cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/04/2006 Ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 105/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Ngày ban hành: 26-04-2006
  • Ngày có hiệu lực: 06-05-2006
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 04-02-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-12-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1332 ngày (3 năm 7 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-12-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-12-2009, Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/04/2006 Ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 81/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 Ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 105/2006/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 26 tháng 4 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày
26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của liên Sở Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Liên đoàn Lao động tỉnh tại Tờ trình số 25/SYT-TCKT ngày 17/4/2006,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Các cơ sở khám chữa bệnh có nguồn thu viện phí phải thực hiện quản lý thu, chi viện phí theo đúng tinh thần Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã Thủ Dầu Một chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/2006 /QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương )

 

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

Mức thu

 

Phần C : Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Chọc dò tuỷ sống

28.000

2

Đặt ống dẩn lưu màng phổi

64.000

3

Mở khí quản

144.000

4

Chọc dò màng tim

64.000

5

Rửa dạ dày

24.000

6

Đốt mụn cóc

24.000

7

Cắt sủi mào gà

48.000

8

Chấm Nitơ, AT

8.000

9

Đốt Hydradenome

40.000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

52.000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt dư

104.000

12

Bạch biến

52.000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

56.000

14

Cắt đường rò mông

96.000

15

Lột nhẹ da mặt

240.000

16

Móng quặp

64.000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

40.000

18

Sinh thiết thận

36.000

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

160.000

20

Sinh thiết vú

80.000

21

Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

960.000

22

Soi khớp sinh thiết

256.000

23

Soi màng phổi

144.000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

200.000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

200.000

26

Soi ruột non + sinh thiết

256.000

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

320.000

28

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

256.000

29

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

120.000

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

360.000

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.600.000

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

640.000

33

Nội soi tai

56.000

34

Nội soi mũi xoang

56.000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

136.000

36

Nội soi ống mật chủ

88.000

37

Nội soi niệu quản

88.000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

560.000

39

Nội soi lồng ngực

560.000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

560.000

41

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.200.000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

80.000

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

80.000

44

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

45

Niệu dòng đồ

28.000

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

80.000

47

Cắt bỏ tinh hoàn

80.000

48

Mở rộng miệng lổ sáo

36.000

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

64.000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

80.000

51

Bơm rửa niệu quả sau tán sỏi (tán sỏi ngoài cơ thể)

240.000

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.200.000

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)           

640.000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc theo hệ thống kín

400.000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

520.000

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml )

1.600.000

57

Đặt Catheter đo áp lực tỉnh mạch trung tâm (CVP)

64.000

58

Đặt Catheter động mạch quay

360.000

59

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

480.000

60

Đặt Catheter tỉnh mạch trung tâm theo dỏi áp lực tỉnh mạch liên tục

400.000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

240.000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

640.000

63

Điều trị hạ kali/ canxi máu

144.000

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

520.000

65

Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp

160.000

66

Thở máy (1 ngày điều trị)

240.000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

520.000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

600.000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

440.000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá học chất ngoài da

144.000

71

Lọc máu liên tục (1 lần) chưa bao gồm quả lọc bộ dây dẩn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.440.000

72

Lọc tách huyết tương (1 lần) chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương,bộ dây dẩn và huyết tương đông lạnh)

960.000

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

800.000

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

96.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Giao thoa

8.000

2

Bàn kéo

16.000

3

Bồn xoáy

8.000

4

Tập liệt TKTƯ

8.000

5

Tập do cứng khớp

10.000

6

Tập do liệt ngoại biên

8.000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

12.000

8

Chẩn đoán điện

8.000

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

16.000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

8.000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

4.000

12

Tập với xe đạp tập

4.000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

4.000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

40.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

8.000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

8.000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

8.000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

8.000

19

Tập dưỡng sinh

6.000

20

Điện vi dòng giảm đau

8.000

21

Massage máy

8.000

22

Massage cục bộ bằng tay

24.000

23

Massage toàn thân

40.000

24

Xông hơi

12.000

25

Giác hơi

10.000

26

Bó êm cẳng tay

6.000

27

Bó êm cẳng chân

6.000

28

Bó êm đùi

10.000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

16.000

30

Xoa bóp áp lực hơi

8.000

31

Điện từ trường cao cấp

8.000

32

Laser chiếu ngoài

8.000

33

Laser nội mạch

24.000

34

Laser thẩm mỹ

24.000

35

Sóng xung kích điều trị

24.000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

360.000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

720.000

38

Nẹp cổ tay bàn tay

240.000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

720.000

40

Giầy chỉnh hình

360.000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi - bàn chân

800.000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

360.000

C2

CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C.2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương đòn

28.000

2

Nắn bó gãy xương đòn

40.000

3

Nắn bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

40.000

4

Nắn bó gãy xương gót

40.000

5

Dẩn lưu áp xe tuyến giáp

40.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

96.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

96.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

136.000

9

Phẫu thuật dính ngón

216.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

96.000

11

Đặt Iradium (lần)

360.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực )

1.600.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận , sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

720.000

14

Phẫu thuật tim loại blalock

3.600.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.600.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.600.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.600.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.800.000

20

Phẫu thuật tim các loại (Tim bẩm sinh, sửa van tim/thay van tim) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.600.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.600.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

23

Phẫu thuật u tim / vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

5.600.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.800.000

26

Phẫu thuật tim mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.800.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim , chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

960.000

28

Nong van 2 lá / Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van

1.440.000

29

Bịt thông liên nhỉ / thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim , bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.440.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tầng (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.440.000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

800.000

32

Các kỹ thuật nút mạch , thuyên tắc mạch

1.440.000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter và Matrix Coils)

1.440.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, guiding catheter )

1.440.000

35

Nút thông tỉnh mạch cánh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter , Micro catheter dùng quả bóng /ballon)

1.440.000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.600.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.200.000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.400.000

39

Phẫu thuật dẩn lưu não thất màng bụng (chưa bao gồm van dẩn lưu nhân tạo)

1.600.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẩn đường

2.800000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.800.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.600.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

2.800.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.200.000

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.400.000

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4.000.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.000.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.200.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.800.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẩn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.600.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.600.000

52

Lấy sỏi /giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.400.000

53

PT trĩ tắc mạch

28.000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản / dạ dày / đại tràng/ trực tràng)

640.000

55

Đặt stent đường mật /tuỵ (chưa bao gồm stent)

960.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần ; tính cho 2 lần đầu tiên)

800.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1lần; tính cho những lần tiếp theo)

560.000

58

Thắt vỡ giản tĩnh mạch thực quản

100.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.800.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản dạ dày

2.800.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.800.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy

2.000.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy

2.400.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.600.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại /trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy

1.600.000

66

PT điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.200.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.600.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.000.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.400.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối lá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.400.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.600.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.600.000

74

Phẫu thuật nội soi cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.600.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi )

2.000.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột

2.000.000

77

PT cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.800.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.600.000

80

PT dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thi

1.600.000

81

PT bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thi

1.600.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận / u sau phúc mạc

2.400.000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận / nang thận

1.600.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang , tạo hình bàng quang

1.600.000

85

PT cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.600.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.600.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.200.000

88

Cắt đo tá nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TPRP)

1.200.000

89

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.400.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.600.000

91

Ghép thận niệụ quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.200.000

92

PT thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương , nẹp vít xương bảo quản / đốt sống nhân tạo)

2.400.000

93

PT nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)

2.400.000

94

PT nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương nẹp vít)

2.400.000

95

PT chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

12.000.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.400.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.400.000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.600.000

101

PT thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh , nẹp vít xương bảo quản)

2.000.000

102

PT kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít)           

2.400.000

103

PT kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít)

2.000.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối / khớp háng/ khớp vai cổ chân

1.600.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.760.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.760.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuốn mạch

1.760.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương , nẹp vít và mạch máu nhân tạo)           

2.400.000

109

PT chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.280.000

110

PT chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.280.000

111

Rút đinh / tháo phương tiện kết hợp xương

960.000

112

Tạo hình khí phế quản

8.000.000

113

PT tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.400.000

114

PT ung thư tiểu mô tế bào đáy / tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da đóng khuyết da bằng PT tạo hình

960.000

115

PT kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.400.000

116

PT tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.600.000

117

PT chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

118

PT làm vận động khớp gối

1.600.000

119

PT đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

4.000

2

Nạo phá thai bệnh lý / nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

80.000

3

Hút thai < 12 tuần

64.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

280. 000

5

Nạo hút thai trứng

56.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

160.000

7

Đặt / tháo dụng cụ tử cung

12.000

8

Khâu vòng cổ tử cung / Tháo vòng khó

64.000

9

Đốt laser cổ tử cung

16.000

10

Tiêm nhân Chorio

10.000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

20.000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

144.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

28.000

14

Khâu rách cùng đồ

64.000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

10.000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng , chưa kể thuốc gây tê)

320.000

17

Bóc nhân xơ vú

120.000

18

Trích ápxe Bartholin

96.000

19

Bóc nang Bartholin

144.000

20

Triệt sản nam

80.000

21

Triệt sản nữ

120.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

320.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

560.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

960.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

400.000

26

PT cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

960.000

27

Điều trị chữa ống tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

280.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp , Micro catheter , hạt nhựa PVA)

1.200.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

320.000

30

PT cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.040.000

31

PT lấy thai (lần 1)

360.000

32

PT lấy thai (lần 2)

480.000

33

PT lấy thai (lần 3 trở lên)

640.000

34

PT bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

400.000

35

Nội xoay thai

280.000

36

PT chữa ngoài tử cung

520.000

37

Chọc hút noãn

2.880.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi / trứng

2.000.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.200.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.160.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

28.000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

56.000

43

PT nội soi trong sản phụ khoa

2.400.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

200.000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn , môi trường nuôi cấy)

4.000.000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.320.000

47

Xin trứng làm IVF/ICSI (Chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.800.000

48

Phí lưu trữ phôi / trứng / tinh trùng (1 năm)

960.000

49

PT lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.400.000

C2.3

MẮT

 

1

Đo khúc xạ máy

4.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

32.000

3

Điện chẩm

28.000

4

Sắc giác

16.000

5

Điện võng mạc

28.000

6

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

12.000

7

Đo thị lục khách quan

32.000

8

Đánh bờ mi

8.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

12.000

11

Điện di điều trị

7.000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

320.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

320.000

14

Năm tuyến bờ mi

8.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

8.000

16

Đốt lông siêu

10.000

17

PT quặm bẩm sinh (1 mắt)

376.000

18

PT quặm bẩm sinh (2 mắt)

440.000

19

PT Epicanthus (1 mắt)

400.000

20

PT điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

256.000

23

PT lác có Faden (1 mắt)

320.000

24

PT tạo mí (1 mắt)

400.000

25

PT tạo mí (2 mắt)

560.000

26

PT sụp mi (1 mắt)

520.000

27

PT lác (2 mắt)

480.000

28

PT lác (1 mắt)

320.000

29

Soi bóng đồng tử

6.000

30

PT cắt bè

360.000

31

PT đặt IOL lần 2 (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

800.000

32

PT cắt bao sau

200.000

33

PT thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm ống silicon)

480.000

34

Rạch góc tiền phòng

320.000

35

PT cắt thuỷ tinh thể

400.000

36

PT cắt màng đồng tử

224.000

37

PT đặt ống Sillicon tiền phòng

640.000

38

PT u mi không vá da

360.000

39

PT u có vá da tạo hình

480.000

40

PT u tổ chức hốc mắt

480.000

41

PT u kết mạc nông

240.000

42

PT tạo cùng đồ lắp mắt giả

320.000

43

PT phủ kết mạc lắp mắt giả

280.000

44

PT vá da điều trị lật mi

280.000

45

PT tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

640.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

320.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

400.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn

480.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

176.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

216.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

480.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

320.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

320.000

54

Mở tiền phòng rửa máu / mủ

320.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

240.000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

480.000

57

Chích mủ hốc mắt

184.000

58

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

240.000

59

Cắt bỏ túi lệ

400.000

60

Cắt mộng đơn thuần

360.000

61

Cắt mộng áp Mytimycin

376.000

62

Gọt giác mạc

344.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt chưa bao gồm ống sillicon)

560.000

64

Khâu cò mi

152.000

65

Phủ kết mạc

280.000

66

Cắt u kết mạc không vá

200. 000

67

Ghép mang ối điều trị loét giác mạc

560.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép mang ối kết mạc

480.000

69

Ghép mang ối điều trị dính mi cầu / loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

600.000

70

PT mộng ghép kết mạc tự thân

400.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

80.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

120.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

120.000

74

Mở bao sau bằng laser

120.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

320.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400.000

77

PT lấy thuỷ tinh thể ngoài bao đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

560.000

78

Tháo dầu Sillicon phẫu thuật

320.000

79

Điện đông thể mi

160.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

12.000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt )

16.000

82

Điện rung mắt quang động

32.000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

32.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

24.000

85

Cắt chỉ giác mạc

12.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia)

12.000

87

Cắt u kết bì giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

400.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

600.000

89

PT hẹp khe mi

200.000

90

PT tháo cò mi

48.000

91

U hạt , u gai kết mạc (cắt bỏ u)

64.000

92

U bạch mạch kết mạc

32.000

93

PT điều trị tật khúc xạ bằng laser Eximer (1 mắt)

2.800.000

94

PT đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt chưa bao             gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.600.000

95

Ghép giác mạc (1 mắt chưa bao gồm giác mạc thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.600.000

96

PT cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm dầu Sillicon , đai Sillicon, đầu cắt dịch kính , Laser nội nhãn)

1.600.000

97

PT cắt mống mắt chu biên

200.000

C2.4

TAI –MŨI – HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản (không kể tiền thuốc)

12.000

2

Lấy dị vật họng

16.000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

80.000

4

Đốt họng bằng khó CO2 (bằng áp lạnh)

60.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

16.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

40.000

7

Trích màng nhĩ

24.000

8

Thông vòi nhĩ

24.000

9

Nông vòi nhĩ

8.000

10

Chọc hút dịch vành tai

12.000

11

Chích rạch vành tai

20.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

20.000

13

Hút xoang dưới áp lực

16.000

14

Nâng, nắn sống mũi (Phẫu thuật III)

96.000

15

Khí dung

6.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

12.000

17

Nạo VA

80.000

18

Bẻ cuống mũi

32.000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ (Phẫu thuật III)

144.000

20

Nhét mèche mũi

32.000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

32.000

22

Đốt họng hạt

20.000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

20.000

24

Cắt polyp ống tai

16.000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

20.000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt sơ

100.000

27

Soi thanh quản treo cắt papilloma

100.000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ông mềm

56.000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

56.000

30

Đố Amidan áp lạnh

80.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

120.000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

176.000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

48.000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

48.000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

120.000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

200.000

37

Nội soi tai mũi họng

144.000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

480.000

39

Đo sức cản của mũi

52.000

40

Đo thính lực đơn âm

24.000

41

Đo trên ngưỡng

28.000

42

Đo sức nghe lời

20.000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

12.000

44

Đo nhĩ lượng

12.000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẩn)

28.000

46

Đo OAE (1 lần)

24.000

47

Đo ABR (1 lần)

120.000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.200.000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ , thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.200.000

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3.840.000

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.400.000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế / Prothese

4.000.000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

4.000.000

55

Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4.800.000

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4.800.000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/             van phát âm thanh quản điện)

3.600.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

8.800.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4.800.000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.200.000

61

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u thành bên họng lan trên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.600.000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.000.000

63

Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII

4,000,000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

65

Cắt u cuộn cảnh

4.400.000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.000.000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.600.000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.600.000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.800.000

70

Phẫu thuật laser trong khối u vùng ï họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.800.000

71

Phâu thuật nạo vét hạch cổ , truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.600.000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng ngách trán xoang bướm

3.200.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đao ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học )

4.000.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.

PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

30.000

2

Phẫu thuật răng khó

50.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

50.000

4

Rách áp xe trong miệng

35.000

5

Rách áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

100.000

7

Nhổ chân răng

30.000

8

Mổ lấy nang răng

120.000

9

Cắt cuống 1 chân

100.000

10

Nạo túi 1 sextant

30.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

20.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

250.000

13

Lấy u lành trên 3cm

400.000

14

Lấy sỏi ống Whartson

400.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

250.000

16

Nhổ răng mọc lạc chổ

100.000

17

Bấm gai xương trên 2 ổ răng

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

80.000

19

Cắt , tạo hình phanh môi , phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

100.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

150.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quang răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

500.000

22

Phẫu thuật lật vạt , nạo xương ổ răng 1 vùng

250.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

120.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẩn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

C2.5

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

30.000

2

Trám bít hố rãnh

50.000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

80.000

4

Điều trị tUỷ răng sữa một chân

100.000

5

Điều trị tUỷ răng sữa nhiều chân

200.000

6

Chụp thép làm sẳn

150.000

7

Răng sâu ngà

70.000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

150.000

9

Điều trị tuỷ răng số 1,2,3

200.000

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

250.000

11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

300.000

12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

300.000

13

Điều trị tuỷ lại

300.000

14

Hàn composite cổ răng

100.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (vineer)

200.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

300.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

C2.5.

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

600.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

600.000

C2.5

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2.000.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

4

Một trụ thép

400.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

450.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

200.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

C2.5.

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.400.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm)

7.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo láp

200.000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

300.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50.000

C2.5

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1

Làm lại hàm

200.000

2

Sửa hàm

50.000

3

Gắn lại chụp, cầu/1 đơn vị

50.000

C2.5

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.600.000

2

PT cắt xương hàm trên / hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

2.000.000

3

PT cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít             (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế )          

1.000.000

4

PT cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân nẹp vít (1 bên )và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế )

1.700.000

5

PT cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương,            sụn tự thân nẹp vít (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.800.000

6

PT cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp ( chưa bao gồm nẹp vít thay thế )

2.500.000

7

PT điều trị lép mặt ( chưa bao gồm vật liệu độn thay thế )

1.500.000

8

PT dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương, tự thân nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế )

1.500.000

9

PT dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương, tự thân nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế )

1.600.000

10

PT dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan sụn, xương, tự thân nẹp vít (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế )

1.500.000

11

PT dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan sụn, xương, tự thân nẹp vít (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế )

1.600.000

12

PT cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh )

1.500.000

13

PT khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít)

1.500.000

14

PT khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.800.000

15

PT cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.500.000

16

PT cắt u bạch mạch máu lớn vùng hàm mặt

1.600.000

17

PT đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít)

1.500.000

18

PT mở xương điều trị lệch xương hàm , khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít)

2.000.000

19

PT ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.800.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít)

2.000.000

21

PT tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẩn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.500.000

22

PT điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.200.000

23

PT điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.500.000

24

PT điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.500.000

25

PT điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.500.000

26

PT cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.500.000

27

PT nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.500.000

28

PT tạo hình môi 1 bên

1.000.000

29

PT tạo hình môi 2 bên

1.200.000

30

PT tạo hình khe hở vòm miệng

1.000.000

31

PT tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

32

PT căng da mặt

1.000.000

33

Cắt u ngang giáp móng

1.200.000

34

Cắt u ngang cạnh cổ

1.200.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2- 5 cm

1.200.000

36

PT cắt ung thư xương hàm trên nạo vét hạch

1.500.000

37

PT cắt ung thư xương hàm dưới nạo vét hạch

1.500.000

38

PT tạo hình khe hở chéo mặt

1.200.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm

1.200.000

40

Dùng laser sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

1.300.000

41

PT điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.000.000

42

PT khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt có tổn thương tuyến, mạch thần kinh

1.200.000

43

PT lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.200.000

44

Cắt bỏ nang sàng miệng

1.200.000

45

PT mở xoang lấy răng ngầm

1.200.000

46

PT cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.200.000

47

PT tạo hình phanh môi / phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.000.000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.200.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

600.000

50

PT nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.000.000

 

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

 

52

PT lấy răng ngầm trong xương

1.200.000

C2.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

80.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

80.000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng

196.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm)

1.600.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm )

2.000.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm)

1.200.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm máng lọc và dây dẩn đi kèm)

1.840.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

40.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

48.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

240.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

72.000

12

Tắm điều trị liệt khuẩn bằng TRA gamma

56.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

44.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

240.000

15

Điều trị bằng oxy cao áp           

80.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

C2.7.1

PHẨU THUẬT

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.000.000

2

Phẫu thuật loại 1

1.440.000

3

Phẫu thuật loại 2

800.000

4

Phẫu thuật loại 3

640.000

C2.7.2

THỦ THUẬT

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

960.000

2

Thủ thuật loại 1

560.000

3

Thủ thuật loại 2

360.000

4

Thủ thuật loại 3

160.000

 

(Danh mục phân loại PT , TT theo quy định của Bộ y tế)

 

 

Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho PT , TT nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế , vật tư tiêu hao đặc biệt , nếu có sử dụng trong PT , TT )

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C 3.1

XN HUYẾT HỌC, MIỄN DỊCH

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti -ds DNA

200.000

2

Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm tự đông

24.000

3

Tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser

32.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

28.000

5

Huyết đồ (có sử dụng máy đếm tự động)

48.000

6

Huyết đồ (có sử dụng máy đếm laser)

48.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

10.000

8

Tìm mãnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

12.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

12.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

24.000

11

Tập trung bạch cầu

20.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

24.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

24.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

48.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

52.000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

400.000

17

XN hoà hợp (Cross Match) trong - phát máu

24.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

56.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

56.000

20

Lách đồ

40.000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (1 maker)

128.000

22

Thời gian Prothombin (PT % , PTs, INR ) ( tỷ lệ Pro/ Thời gian Quick)

28.000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

28.000

24

Thời gian thrombian (TT)

28.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

56.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

80.000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

20.000

28

Nghiệm pháp von - Kaulla

36.000

29

Định lượng yếu tố đông máu ( Giá cho mỗi yếu tố )

120.000

30

Định lượng D - Dinner

176.000

31

Định lượng Protein S

176.000

32

Địng lượng protein C

176.000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

144.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocelin

144.000

35

Định lượng yếu tố von-willebrand

144.000

36

Định lượng yếu tố : PAI-1/PAI 2

144.000

37

Định lượng Plasminogen

144.000

38

Định lượng α2 anti plasmin(α2 ,AP)

144.000

39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

144.000

40

Định lượng t- PA

144.000

41

Định lượng anti Thrombin III

96.000

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 ,AP)

144.000

43

Định lượng chất ức chế C1

144.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

144.000

45

Định lượng yếu tố kháng xạ

176.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/Collagen/Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

64.000

47

Định lượng FDP

96.000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

2.800.000

49

Điện di miễn dịch

360.000

50

Test đường + Ham

48.000

51

Đếm số lượng CD3- CD4 -CD8

280.000

52

Phân tích CD 9 1loại CD)

120.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

48.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

52.000

55

XN công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

280.000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

144.000

57

Định lượng men G6PD

56.000

58

Định lượng men Pyruvat Kinase

120.000

59

XN trao đổi nhiễm sắc thể chị em

360.000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

160.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

640.000

62

Xác định gen Hempphilia

800.000

63

XN chuyển dạng lympho với PHA

200.000

64

Anti HCV (viêm gan C) (ELISA)

80.000

65

Anti HIV (SIDA) - ELISA

72.000

66

HbsAg (nhanh)

48.000

67

Anti HCV (nhanh)

48.000

68

Anti HIV (nhanh)

48.000

69

Anti HBs (ELISA)

48.000

70

Anti HBc IgG (ElISA)

48.000

71

Anti HBc IgM (ElISA)

76.000

72

Anti Hbe (ELISA)

64.000

73

HbeAg

64.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng SR ( ELISA)

72.000

75

Kháng thể kháng giang mai ( ELISA)

48.000

76

Anti - HTLV 1/2 (ELISA) 

56.000

77

Anti - EBV IgG (ELISA)

100.000

78

Anti - EBV IgM (ELISA)

100.000

79

Anti - CMV IgG (ELISA) 

100.000

80

Anti - CMV IgM (ELISA)

100.000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

216.000

82

Tìm ký sinh trùng SR bằng phương pháp PCR

144.000

83

HIV (PCR)

280.000

84

HCV (RT- PCR)

360.000

85

HIV (RT- PCR)

480.000

86

Định tuýp E , B HIV - 1

760.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.080.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

144.000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

120.000

90

Định nhóm máu A1

24.000

91

Xác định kháng nguyên H

24.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

136.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

136.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

136.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Le a, Le B)

136.000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jK a, jK B)

264.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu B) 

128.000

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S’ s)

128.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b)

128.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

128.000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên

128.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

64.000

103

Định danh kháng thể bất thường

880.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

28.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

64.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

640.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.400.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

12.800.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

12.800.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.400.000

113

XN đồ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan

320.000

114

XN tiền mẫn cảm

320.000

115

XN tế bào gốc CD 34+

1.360.000

116

Bilan đông cầm máu – huyết khối

1.200.000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

240.000

118

XN miễn dịch màng tế bào (CD)

800.000

119

Test coombs

56.000

120

XN sắc thể : kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

121

XN xác định gen

2.560.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

24.000

C3.1.1

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

1

Gross

12.000

2

Maclagan

12.000

3

Amoniac

56.000

4

CPK

20.000

5

ACTH

60.000

6

ADH

108.000

7

Cortison

60.000

8

GH

60.000

9

Testosteron

48.000

10

Erythropoietin

60.000

11

Thyroglobulin

60.000

12

Calcitonin

60.000

13

TRAb

200.000

14

Phenytoin

60.000

15

Theophylin

60.000

16

Tricyclic anti depressant

60.000

17

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

60.000

18

Xác định nồng độ rượu /máu

23.000

19

Paracetamol

28.000

20

Benzodiazepam (BZD)

28.000

21

Ngộ độc thuốc

48.000

22

Salycilate

56.000

23

ALA

68.000

24

Tỷ số A/G

28.000

25

Calci

10.000

26

Calci ion hoá

20.000

27

Phospho

12.000

28

CKMB

28.000

29

LDH

20.000

30

Gama GT

15.000

31

CRP hs

40.000

32

Ceruloplasmin

52.000

33

HbA1c

48.000

34

Apolipoprotein A/B

36.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1loại)

48.000

36

Lipase

44.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

44.000

38

Beta 2 Microglobulin

56.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

44.000

40

ASLO

44.000

41

Transferin

48.000

42

Khí máu

80.000

43

Catecholamin

160.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

48.000

45

TSH

44.000

46

Alpha FP (AFP)

68.000

47

PSA

68.000

48

Ferritin

60.000

49

Insuline

60.000

50

CEA

64.000

51

Beta HCG

64.000

52

Estradiol

60.000

53

LH

60.000

54

FSH

60.000

55

Prolactin

56.000

56

Progesteron

60.000

57

Homocysteine

108.000

58

Myoglobin

68.000

59

Troponin T/1

56.000

60

Cyclosporine

240.000

61

PTH

176.000

62

CA 19-9

104.000

63

CA 15-3

112.000

64

CA 72-4

100.000

65

CA 125

104.000

66

Cyfra 21-1

72.000

67

Folate

64.000

68

Vitamin B12

56.000

69

Digoxin

64.000

70

Anti TG

200.000

71

Pre albumin

72.000

72

Lactat

72.000

73

Lambda

72.000

74

Kappa

72.000

75

HBDH

72.000

76

Haptoglobin

72.000

77

GLDH

72.000

78

Alpha Microglobulin

72.000

C3.1.2

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

20.000

2

XN tìm BK

20.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

96.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

96.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.000.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200.000

7

Phản ứng CRP

24.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán SXH nhanh

88.000

9

Xác định Pheumoystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

240.000

10

Xác định dịch cúm , á cùm bằng kỹ thuật ELISA

336.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.000.000

12

Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.008.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

72.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

104.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

104.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

40.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

80.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

104.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

104.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM )

88.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG )

76.000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

120.000

25

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

128.000

26

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

124.000

27

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA ( EA-VCA IgG )

136.000

28

Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA ( EV-NA1 IgG )

144.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

112.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

168.000

31

Chẩn đoán Runella IgM bằng kỹ thuật ELISA

96.000

32

Chẩn đoán Runella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

96.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

72.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

76.000

36

Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA

116.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật widal

64.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

28.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

28.000

41

Chẩn đoán Anti HAV- IgM bằng kỹ thuật ELISA

72.000

42

Chẩn đoán Anti HAV- total bằng kỹ thuật ELISA

68.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma prcumonie

144.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

28.000

2

Micro Albumin

40.000

3

Opiate (định tính)

32.000

4

Amphetamin (định tính)

32.000

5

Marijuana (định tính)

32.000

6

Protein Bence- Jone

16.000

7

Dưỡng chấp

16.000

8

DPD

144.000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

XN cặn dư phân

36.000

2

Nuôi cấy phân lâp vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm Kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

72.000

C3.4

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

56.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

56.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

56.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

56.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

56.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

52.000

7

Sinh thiết nhuộm Van Gie'son

56.000

8

Sinh thiết nhuộm Xanh Acian

56.000

9

Sinh thiết nhuộm Giem sa

52.000

10

Tế bào u hạch đồ

36.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

52.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

28.000

13

Sinh thiết nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng

96.000

14

Sinh thiết nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 6 kháng thể

200.000

15

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán tức thì

120.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

80.000

17

Chọc hút nhuộm chẩn đoán các u nang (1 u)

80.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt , nhuộm và chẩn đoán

160.000

19

Chọc hút nhuộm chẩn đoán mào tinh / tinh hoàn trong điều trị vô sinh

320.000

20

Chọc hút , XN tế bào các u/ tổn thương sâu

120.000

21

Chọc hút nhuộm chẩn đoán u nang buồng trứng

240.000

22

XN cyto (tế bào)

56.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

80.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ phần mềm

64.000

C3.5

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẩu sinh học cho XN độc chất

32.000

2

Định lượng kim loại nặng

48.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

48.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

60.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

60.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

16.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ

28.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

800.000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

760.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất / thực vật /độc vật)

60.000

C3.6

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

C3.6.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ( Khung   giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit )

 

1

SPECT não

200.000

2

SPECT tưới máu cơ tim

200.000

3

Xạ hình chức năng thận

160.000

4

Thận đồ đồng vị

176.000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3

208.000

6

Xạ hình thận với Tc 99m DMSA ( DTPA )

160.000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG

200.000

8

Xạ hình gan mật

176.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

176.000

10

Xạ hình gan với Tc 99m Sulfur Colloid

200.000

11

Xạ hình lách

176.000

12

Xạ hình tuyến giáp

80.000

13

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

64.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc 99m

96.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc 99 m

120.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc 99 m MAA

200.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc 99m

176.000

18

Xạ hình toàn thân với I 131

200.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

200.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

200.000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP

216.000

22

Xạ hình xương

176.000

23

Xạ hình chức năng tim

200.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc 99 m Pyrophosphate

176.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

96.000

26

Xác định đời sống hồng cầu nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51           

176.000

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc 99m Sulfur Colloid

224.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc 99 m Sulfur Colloid

136.000

29

Xạ hình não

136.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc- 99m

120.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc - 99m HMPAO

120.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

176.000

33

Xạ hình thông khí phổi

200.000

34

Xạ hình tuyến vú

176.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc - 99m MDP

200.000

C3.6.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ( Khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit )

 

1

Điều trị bệnh Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l 131

80.000

2

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần trạng bằng l 131

80.000

3

Điều trị tuyến giáp bằng I 131

96.000

4

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P 32

176.000

5

Điều trị sẹo lồi /Eczema/ u máu nông bằng P32

56.000

6

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

240.000

7

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120.000

8

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

224.000

9

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P - 32

136.000

10

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P -32

240.000

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 1 ngày)

240.000

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I 131 Lipiodol

336.000

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

216.000

14

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P -32

336.000

15

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I - 125

336.000

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125

336.000

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-

336.000

C3.6.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

 

1

Test Raven, Gille

12.000

2

Test tâm lý MMPI,WAIS, WICS

16.000

3

Test tâm lý BECK, ZUNG

8.000

4

Test WAIS,WICS

20.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

16.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

80.000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

120.000

8

Điện cơ (EMG)

80.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

80.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM:

 

1

Siêu âm Doppler mạch máu tim/mạch máu

120.000

2

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D)

120.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

24.000

4

Siêu âm Doppler mạch máu tim/mạch máu qua thực quản

400.000

5

Siêu âm tim gắng sức

400.000

6

Siêu âm Doppler màu tim+cản âm

136.000

7

Siêu âm nội soi

400.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

C4.2.1

CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

32.000

2

Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng

36.000

3

Chụp lổ thị giác 2 mắt

32.000

4

Chụp khu trú Baltin

40.000

5

Chụp Vogd

40.000

6

Chụp đáy mắt

16.000

7

Chụp Angiography mắt

160.000

8

Chụp khớp cắn

12.000

C4.2.2

CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường ( Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu )

40.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

80.000

3

Sọ mặt thường quy:Mặt thẳng / Mặt nghiêng/ Schuller/Belote/Hàm chếch

16.000

4

Chụp răng thường

8.000

5

Chụp răng kỹ thuật số

16.000

C4.2.3

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Chụp khí quản

24.000

2

Phổi đỉnh ưởn

20.000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

24.000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

24.000

C4.2.4

X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

1

Chụp Telegan

36.000

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng ( ERCP)

480.000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.600.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang( kể cả thuốc cản quang)

2.000.000

3

Chụp động mạch chủ bụng, ngực, đùi (không DSA)

640.000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

400.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

2.000.000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

3.200.000

7

Chụp nong động mạch ( phổi, chủ, vành) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng

1.440.000

8

Chụp nong động mạch và đặt Stent chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent

1.600.000

9

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồn micro Guide wire can thiệp , Micro catheter)

1.200.000

10

Chụp mật qua Kehr

120.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

80.000

12

Chụp X- quang vú có định vị kim dây

224.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

240.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

32.000

15

Mammography (1 bên)

64.000

16

Chụp tuyến nước bọt

32.000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

48.000

C 5

MỘT SỐ KỶ THUẬT KHÁC

 

1

Telemedicines

1.200.000

2

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị )

200.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X - knife, COMFORMAL (trọn gói )

28.000.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

28.000.000

 

Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

1

Thang thuốc nam

8.000

2

Thang thuốc nam, bắc hỗn hợp

16.000

3

Thang thuốc bắc toàn bộ

20.000