Quyết định số 33/2006/QĐ-UBT ngày 07/04/2006 Về bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu, Phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 33/2006/QĐ-UBT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 07-04-2006
- Ngày có hiệu lực: 17-04-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1355 ngày (3 năm 8 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2006/QĐ-UBT | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 4 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ MINH CHÂU, PHƯỜNG 7, THỊ XÃ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2004/NQ.HĐNDT.7, ngày 10/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 11/2005/QĐ.UBNDT, ngày 14/02/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Ban chỉ đạo xây dựng giá đất, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu, Phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Sóc Trăng, Chủ tịch UBND Phường 7 và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM . ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TRONG KHU DÂN CƯ MINH CHÂU, PHƯỜNG 7, THỊ XÃ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2006/QĐ-UBT, ngày 07/4/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
Số TT | Tên (ký hiệu) đường | Giới hạn | Giá đất (đồng/m2) |
1 | A1, A2 | Suốt đường | 560.000 |
2 | B | Từ Quốc lộ 1A đến Đường A2 | 1.120.000 |
|
| Từ Đường A2 đến Đường A1 | 672.000 |
|
| Từ Đường A1 đến Kênh 30/4 | 336.000 |
3 | C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7 | Suốt đường | 560.000 |
4 | D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10,D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19. | Suốt đường | 208.000 |
Ghi chú: Tên đường nêu tại Bảng giá này là tên (ký hiệu) đường theo bản vẽ quy hoạch Khu dân cư Minh Châu được duyệt tại Quyết định số 1653/QĐ.HC.04, ngày 21/10/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng.