Quyết định số 10/2006/QĐ-UBND ngày 01/03/2006 Công bố Danh mục Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đến ngày 31/12/2005 hết hiệu lực pháp luật
- Số hiệu văn bản: 10/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 01-03-2006
- Ngày có hiệu lực: 11-03-2006
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6833 ngày (18 năm 8 tháng 23 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2006/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 01 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH ĐẾN NGÀY 31/12/2005 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Căn cứ Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản pháp luật; Thông tư số 01/2004/TT-BTP ngày 16/6/2004 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 135/2003/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Quảng Nam tại Tờ trình số 05/TTr- STP ngày 16 tháng 01 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục Quyết định của UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2005 hết hiệu lực pháp luật (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị và các tổ chức có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
51 QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH ĐẾN NGÀY 31/12/2005 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2006/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2006 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Số văn bản | Ngày, tháng, năm | Nội dung trích yếu | Văn bản thay thế, bãi bỏ | Ghi chú |
1 | 430 | 24/3/1997 | Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 |
|
2 | 2312 | 01/12/1997 | V/v xét duyệt hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại các đô thị thuộc tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2005/QĐ-UB |
|
3 | 1474 | 11/8/1998 | V/v ban hành Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản và tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2004/QĐ-UB ngày 07/6/2004 |
|
4 | 2149 | 07/11/1998 | V/v giao đất ở nông thôn và đô thị trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh |
|
5 | 13 | 10/3/1999 | Về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
|
6 | 22 | 28/4/1999 | Quy định về công tác quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tỉnh | Thay thế bằng Quyết định số 71/2005/QĐ-UBND ngày 9/11/2005 của UBND tỉnh |
|
7 | 37 | 15/6/1999 | Về quy định giá tính thuế tài nguyên lâm sản trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định 83/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004 |
|
8 | 41 | 21/6/1999 | Ban hành Quy chế hoạt động của HĐ đảm bảo hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ của tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 11/10/2004 |
|
9 | 55 | 08/11/1999 | Ban hành quy chế tổ chức, quản lý và hoạt động các chợ trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định 34/2005/QĐ-UB về Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
10 | 2974 | 02/01/1999 | Thu thủy lợi phí, tiền nước | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2004/QĐ-UB ngày 16/01/2004 |
|
11 | 24 | 03/5/2000 | Quy chế hoạt động của Tổ Tư vấn thẩm tra quyết toán các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2004/QĐ-UB ngày 28/7/2004 |
|
12 | 25 | 16/5/2000 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2005/QĐ-UBND ngày 30/5/2005 |
|
13 | 40 | 20/7/2000 | Ban hành quy chế làm việc của Ban chỉ đạo Cải cách hành chính tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2005/QĐ-UB ngày 10/5/2005 |
|
14 | 43 | 07/8/2000 | Ban hành quy định về quản lý tổ chức, bộ máy, biên chế, tiền lương, CB,CC hành chính sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh | Thay thế bằng Quyết định số 81/2005/QĐ-UBND ngày 02/12/2005 của UBND tỉnh |
|
15 | 46 | 21/8/2000 | Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 94/2004/QĐ-UB Ngày 17/12/2004 |
|
16 | 09 | 26/02/2001 | Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 |
|
17 | 10 | 26/02/2001 | Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bởi Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 |
|
18 | 16 | 28/3/2001 | Về cơ chế ưu đãi vào khu vực Chu Lai | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004 |
|
19 | 18 | 04/4/2001 | Về quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định 83/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004 |
|
20 | 29 | 25/6/2001 | Về quy định mức giao đất, cho thuê đất chưa sử dụng và đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2005/QĐ-UB |
|
21 | 34 | 11/7/2001 | Về quy định mức tiền lương, tiền công bình quân áp dụng để tính thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh ngoài quốc doanh | Được thay thế bởi Quyết định số 66/2003/QĐ-UB ngày 15/7/2003 |
|
22 | 17 | 02/4/2001 | Về quản lý, cung ứng sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2005/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh |
|
23 | 37 | 30/7/2001 | Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bởi Quyết định số94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 |
|
24 | 71 | 05/12/2002 | Ban hành về đền bù thiệt hại và hỗ trợ tái định cư khi nhà nước đất để sử dụng vào mục đích QP, AN, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2005/QĐ-UB ngày 28/4/2005; Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 31/10/2005; Quyết định số 2677 ngày 15/7/2005 (bổ sung Quyết định số 31/2005/QĐ- UBND) | các Quyết định số: 704/QĐ-UB ngày 25/02/2003; 3954/QĐ-UB ngày 12/9/2003 về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 71/202/QĐ-UB hết hiệu lực thi hành |
25 | 2606 | 14/8/2002 | Về quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước của các cơ quan trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 70/2004/QĐ-UB |
|
26 | 74 | 17/12/2002 | V/v ban hành Quy định về chế độ trợ cấp cho cán bộ, công chức đi học và phương thức quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2004/QĐ-UB ngày 15/01/2004 |
|
27 | 05 | 10/01/2003 | Về ban hành cơ chế tài chính thực hiện dự án sử dụng quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định 85/2004 QĐ-UB ngày 03/11/2004 |
|
28 | 07 | 15/01/2003 | Về ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông | Thay thế bằng Quyết định 64/2003 QĐ-UB ngày 14/7/2003 của UBND tỉnh Quảng Nam | Quyết định 35/2001/QĐ-UB ngày 16/7/2001 và Quyết định 2655/QĐ-UB ngày 19/8/2001 về ban hành và sửa đổi một số điều tại Quy chế quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính trong lĩnh vực trật tự ATGT: hết hiệu lực, được thay thế bởi Quyết định 07/2003/QĐ-UB |
29 | 13 | 30/01/2003 | Về cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 của UBND tỉnh |
|
30 | 38 | 28/4/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
31 | 45 | 6/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
32 | 46 | 6/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
33 | 47 | 6/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
34 | 48 | 6/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
35 | 49 | 6/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
36 | 50 | 6/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Hiên, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
37 | 55 | 10/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
38 | 56 | 10/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
39 | 57 | 10/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
40 | 58 | 11/6/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
41 | 84 | 24/7/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
42 | 94 | 26/8/2003 | V/v điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh | do thực hiện Luật đất đai |
43 | 106 | 30/9/2003 | Tạm thời quy định mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2004/QĐ-UB |
|
44 | 111 | 23/10/2003 | Về giao đất có thu tiền sử dụng đất | Được thay thế bằng Quyết định 19/2005/ QĐ-UB ngày 18/3/2005 của UBND tỉnh |
|
45 | 122 | 26/11/2003 | Sửa đổi, bổ sung khoản 4, Điều 7 bản quy định kèm theo tại QĐ số 2149/1998/QĐ-UB ngày 7/11/1998 của UBND V/v “Giao đất ở tại nông thôn và đô thị trên địa bàn tỉnh" | Được thay thế bằng Quyết định 19/2005/ QĐ-UB ngày 18/3/2005 của UBND tỉnh |
|
46 | 16 | 24/02/2004 | Điều chỉnh, bổ sung giá đất trên địa bàn thị xã Tam Kỳ, Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh |
|
47 | 28 | 12/5/2004 | Điều chỉnh bổ sung giá đất trên địa bàn thị xã Hội An, Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh |
|
48 | 32 | 01/6/2004 | V/v ban hành “Quy định một số biện pháp nâng cao hiệu lực xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản” trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
|
|
49 | 49 | 02/7/2004 | V/v quy định giá chuẩn các loại đất và phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh | Thay thế bằng Quyết định 24/2005 QĐ-UB ngày 01/4/2005 của UBND tỉnh |
|
50 | 52 | 16/7/2004 | ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ | Thay thế bằng Quyết định số 91/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
|
51 | 04 | 24/01/2005 | V/v quy định chế độ công tác phí và chi Hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và một số chế độ phục vụ hoạt động của đại biểu HĐND cấp tỉnh | Thay thế bằng Quyết định số 70/2005/QĐ-UBND ngày 03/11/2005 của UBND tỉnh |
|