cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 565/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 Phân loại đường bộ để tính giá cước vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 565/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 27-02-2006
  • Ngày có hiệu lực: 27-02-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-04-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 427 ngày (1 năm 2 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 30-04-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 30-04-2007, Quyết định số 565/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 Phân loại đường bộ để tính giá cước vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1004/2007/QĐ-UBND ngày 20/04/2007 Xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 565/2006/QĐ-UBND

Huế, ngày 27 tháng 02 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005, của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 127 TT/GTVT ngày 13 tháng 01 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định loại đường đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ (có phụ lục chi tiết đính kèm):

1. Các tuyến đường tỉnh gồm: 22 tuyến; chiều dài: 344,270 km.

a) Đường loại 4:               56,100 km.

b) Đường loại 5:               209,770 km.

c) Đường loại 6:               78,400 km.

2. Các tuyến đường đô thị vành đai gồm: 202 tuyến; chiều dài 180,517 km.

a) Đường đô thị:               162,603 km.

b) Đường vành đai:           13,544 km.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính triển khai thực hiện theo quy định; thông báo, hướng dẫn rộng rãi cho các đơn vị và các chủ phương tiện có hoạt động vận tải biết và thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 766/2005/QĐ-UB ngày 04 tháng 3 năm 2005.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 


BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2006

Phụ lục đính kèm Quyết định số: 565/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Tên đường

Địa phận tỉnh

Từ km - đến km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

Đường tỉnh 1

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km7+700

7.700

 

 

 

 

7.700

 

 

Đường tỉnh 2

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km9+340

9.340

 

 

 

 

9.340

 

 

Đường tỉnh 3

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km9+700

9.700

 

 

 

9.700

 

 

 

Đường tỉnh 4

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- 22,500

22.500

 

 

 

 

22.500

 

 

Đường tỉnh 4

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km22,500- km41,500

19.000

 

 

 

 

 

19.000

 

Đường tỉnh 5

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km2+800

2.800

 

 

 

2.800

 

 

 

Đường tỉnh 6

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km12+000

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

Đường tỉnh 7

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km5+700

5.700

 

 

 

5.700

 

 

 

Đường tỉnh 7

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km5+700- km16+200

10.500

 

 

 

 

 

10.500

 

Đường tỉnh 8A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km8+00

8.000

 

 

 

8.000

 

 

 

Đường tỉnh 8B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km6+00

6.000

 

 

 

 

6.000

 

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km7+00

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km7+00- km12+00

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

Đường tỉnh 9

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km12+00- km25+00

13.000

 

 

 

 

13.000

 

 

Đường tỉnh 10A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km8+600

8.600

 

 

 

 

8.600

 

 

Đường tỉnh 10A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km8+600- km21+500

12.900

 

 

 

12.900

 

 

 

Đường tỉnh 10B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km7+00

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

Đường tỉnh 10C

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km17+00

17.000

 

 

 

17.000

 

 

 

Đường tỉnh 10D

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Kn0+00- km5+00

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

Đường tỉnh 10D

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km5+00- km12+00

7.000

 

 

 

 

 

7.000

 

Đường tỉnh 11A

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km8+500

8.500

 

 

 

 

8.500

 

 

Đường tỉnh 11B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km12+00

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

Đường tỉnh 11B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km12+00- km19+500

7.500

 

 

 

 

 

7.500

 

Đường tỉnh 12B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km10+100

10.100

 

 

 

 

10.100

 

 

Đường tỉnh 14B

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km41+900

38.500

 

 

 

 

38.500

 

 

Đường tránh LaHy

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Km0+00- km3+400

3.400

 

 

 

 

3.400

 

 

Đường tỉnh

Tỉnh Thừa Thiên

Km0+00-

12.000

 

 

 

 

12.000