Quyết định số 225/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Bi tum (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 225/2006/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 17-02-2006
- Ngày có hiệu lực: 17-02-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3511 ngày (9 năm 7 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-09-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/2006/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 16 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. | TCVN 7544 : 2005 | Giầy, ủng cao su - ủng bằng cao su lưu hóa chống axít, kiềm |
2. | TCVN 7545 : 2005 | Giầy, ủng cao su - ủng bằng cao su lưu hóa chống xăng, dầu, mỡ |
3. | TCVN 7546 : 2005 | Phương tiên bảo vệ cá nhân - Phân loại các yếu tố nguy hiểm và có hại |
4. | TCVN 7547 : 2005 | Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phân loại |
5. | TCVN 7493 : 2005 | Bi tum - Yêu cầu kỹ thuật |
6. | TCVN 7494 : 2005 | Bi tum - Phương pháp lấy mẫu |
7. | TCVN 7495 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định độ kim lún |
8. | TCVN 7496 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định độ kéo dài |
9. | TCVN 7497 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi) |
10. | TCVN 7198 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland |
11. | TCVN 7499 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt |
12. | TCVN 7500 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen |
13. | TCVN 7501 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) |
14. | TCVN 7502 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định độ nhớt động học |
15. | TCVN 7503 : 2005 | Bi tum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất |
16. | TCVN 7504 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |