Quyết định số 226/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Cần trục,Công te nơ vận chuyển, Xe lăn (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 226/2006/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 17-02-2006
- Ngày có hiệu lực: 17-02-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3511 ngày (9 năm 7 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-09-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 226/2006/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 19 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. | TCVN 7548 : 2005 | Cần trục - Ký hiệu an toàn và hình ảnh nguy hiểm - Nguyên tắc chung |
2. | TCVN 7549-1 : 2005 | Cần trục - sử dụng an toàn Phần 1: Yêu cầu chung |
3. | TCVN 7550 : 2005 | Cáp thép dùng cho thang máy - Yêu cầu tối thiểu |
4. | TCVN 7551 : 2005 | Thiết bị nâng - Dãy tải lớn nhất cho các mẫu cần trục cơ bản |
5. | TCVN 7552 -1 : 2005 | Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường |
6. | TCVN 7553 : 2005 | Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định |
7. | TCVN 7554 : 2005 | Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật |
8. | TCVN 7555 : 2005 | Công te nơ vận chuyển - Từ vựng |
9. | TCVN 7444-7 : 2005 | Xe lăn - Phần 7: Đo các kích thước của ghế ngồi và bánh xe |
10. | TCVN 7444-8 : 2005 | Xe lăn - Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử độ bền tĩnh, độ bền va đập và độ bền mỏi |
11. | TCVN 7444-9 : 2005 | Xe lăn - Phần 9: Thử khí hậu đối với xe lăn điện |
12. | TCVN 7444-10 : 2005 | Xe lăn - Phần 10: Xác định khả năng trèo qua vật cản của xe lăn điện |
13. | TCVN 7444-14 : 2005 | Xe lăn - Phần 14: Hệ thống nguồn và hệ thống điều khiển của xe lăn điện - Yêu cầu và phương pháp thử |
14. | TCVN 7506-1 : 2005 | Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng |
15. | TCVN 7506-2 : 2005 | Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện |
16. | TCVN 7506-3 : 2005 | Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn |
17. | TCVN 7506-4 : 2005 | Yêu cầu về chất lượng hàn - Hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng cơ bản |
18. | TCVN 7507 : 2005 | Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy- Kiểm tra bằng mắt thường |
19. | TCVN 7508 : 2005 | Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ - Mức chấp nhận |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |