Quyết định số 227/2006/QĐ-BKHCN ngày 17/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi ,Quả thanh long,Cà phê nhân (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 227/2006/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 17-02-2006
- Ngày có hiệu lực: 17-02-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3511 ngày (9 năm 7 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-09-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/2006/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 19 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. | TCVN 7509 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các loại hạt ngũ cốc |
2. | TCVN 7510 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kéo dài thời gian bảo quản chuối, xoài và đu đủ |
3. | TCVN 7511 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các loại quả tươi |
4. | TCVN 7512 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để ức chế sự nảy mầm của các loại củ và thân củ |
5. | TCVN 7513 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trong thức ăn gia cầm |
6. | TCVN 7514 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các loại quả khô và các loại hạt khô |
7. | TCVN 4830-1 : 2005 ISO 6888-1 : 1999 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker |
8. | TCVN 4830-2 : 200 ISO 6888-2 : 1999 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphulococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Fibrinogen huyết tương thỏ |
9. | TCVN 4830-3 : 2005 ISO 6888-3 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphulococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ |
10. | TCVN 6507-1 : 2005 ISO 6887-1 : 1999 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân |
11. | TCVN 6507-2 : 2005 ISO 6887-2 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt |
12. | TCVN 6507-3 : 2005 ISO 6887-3 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thủy sản và sản phẩm thủy sản |
13. | TCVN 6507-4 : 2005 ISO 6887-4 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật Phần 4 : Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các sản phẩm khác với sữa và sản phẩm sữa, thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản |
14. | TCVN 4991 : 2005 ISO 7937 : 2004 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium Perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
15. | TCVN 4992 : 2005 ISO 7932 : 2004 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Bacillus Cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC |
16. | TCVN 4884 : 2005 ISO 4833 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC |
17. | TCVN 4829 : 2005 ISO 6579 : 2002 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch |
18. | TCVN 7523 : 2005 | Quả thanh long |
19. | TCVN 4193 : 2005 | Cà phê nhân |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |