Quyết định số 46/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 Qui định mức chi hỗ trợ gia cầm bị tiêu hủy trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 46/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 16-02-2006
- Ngày có hiệu lực: 26-02-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-03-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2952 ngày (8 năm 1 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-03-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 46/2006/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 16 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH MỨC CHI HỖ TRỢ GIA CẦM BỊ TIÊU HỦY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Quyết định số 309/2005/QĐ-TTg ngày 26/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch cúm gia cầm;
Xét đề nghị của sở Tài chính tại công văn số 194/STC-HCSN ngày 26/1/2006.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Qui định mức chi hỗ trợ gia cầm bị tiêu hủy trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau :
Gia cầm, sản phẩm gia cầm bị tiêu hủy | Đơn vị tính | Mức hỗ tiêu huỷ bắt buộc | Mức hỗ trợ tiêu huỷ tự nguyện (#67% bắt buộc) |
1- Gà trắng nuôi công nghiệp | Đồng/con |
|
|
- Từ 7 tuần tuổi trở lên |
| 15.000 | 10.000 |
- Từ 4 đến 7 tuần tuổi |
| 12.000 | 8.000 |
- Dưới 4 tuần tuổi |
| 5.000 | 3.300 |
2- Gà lông màu nuôi thả vườn | Đồng/con |
|
|
- Từ 1,7 kg trở lên |
| 15.000 | 10.000 |
- Từ 0,5 kg đến 1,7 kg |
| 12.000 | 8.000 |
- Dưới 4 tuần tuổi (dưới 0,5kg) |
| 5.000 | 3.300 |
3- Gà ta | Đồng/con |
|
|
- Từ 1,2 kg trở lên |
| 15.000 | 10.000 |
- Từ 0,7 kg đến 1,2 kg |
| 12.000 | 8.000 |
- Dưới 0,7 kg |
| 5.000 | 3.300 |
4- Gà, vịt đẻ | Đồng/con |
|
|
- Gà, vịt đẻ hậu bị (chuẩn bị khai thác trứng) |
| 17.000 | 11.400 |
- Gà, vịt đẻ đang khai thác trứng |
| 20.000 | 13.000 |
5- Cút đẻ | Đồng/con | 5.000 | 3.300 |
6-Bồ câu | Đồng/con | 7.000 | 4.700 |
7- Chim cảnh (loại thường) | Đồng/con | 5.000 | 3.300 |
8- Trứng gia cầm | Đg/quả |
|
|
- Trứng gà, vị |
| 200 | 200 |
- Trứng cút |
| 10 | 10 |
Điều 2 : Mức hỗ trợ tại Điều I thay thế mức hỗ trợ tại Quyết định số 245/2005/QĐ-UB và được áp dụng từ ngày 26/11/2005, những trường hợp tiêu hủy gia cầm trước ngày 26/11/2005 thì thực hiện theo Quyết định số 245/2005/QĐ-UBND ngày 18/11/2005 của UBND tỉnh Bình Dương.
Điều 3 : Kinh phí hỗ trợ của cấp nào được tính toán và cân đối vào ngân sách đó.
Điều 4 : Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Tài chính, Giám đốc sở Nông nghiệp- Phát triển nông thôn, Chi cục Trưởng Chi cục Thú y, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Thủ Dầu Một và thủ trưởng các sở ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |