Quyết định số 08/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 Phê duyệt Quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ, mua bán gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 08/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 16-02-2006
- Ngày có hiệu lực: 16-02-2006
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 09-09-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3633 ngày (9 năm 11 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2006/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 16 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐỊA ĐIỂM CƠ SỞ GIẾT MỔ, MUA BÁN GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG TỪ NĂM 2006 ĐẾN 2010 VÀ TỪ NĂM 2011 ĐẾN 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004 và Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Chỉ thị số 30/2005/CT-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 04/TT-NN ngày 07 tháng 02 năm 2006, về việc Quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ, buôn bán gia súc, gia cầm từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch số lượng, địa điểm cơ sở giết mổ, buôn bán gia súc, gia cầm từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015 trên địa bàn tỉnh (Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa phối hợp với các sở, ngành có liên quan chỉ đạo việc xây dựng và tổ chức hoạt động của các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm, các điểm kinh doanh gia súc, gia cầm sống theo quy định của Pháp lệnh Thú y, bảo đảm an toàn thực phẩm và vệ sinh môi trường sinh thái.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Thương mại và Du lịch, Khoa học và Công nghệ, các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY HOẠCH
CHI TIẾT SỐ LƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM CƠ SƠ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM VÀ KINH DOANH ĐỘNG VẬT SỐNG
(Ban hành kèm theo QĐ số 08/2006/QĐ-UBND, ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh)
I. Quy hoạch địa điểm kinh doanh động vật sống từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015.
STT | Huyện/Thị xã | Số chợ có kinh doanh động vật sống hiện nay | Quy hoạch 2006 - 2010 | Quy hoạch 2011 - 2015 | Ghi chú |
Toàn tỉnh | 8 | 21 | 27 |
| |
I | Cư Jút | 2 | 4 | 4 |
|
1 | Xã Nam Dong | 1 | 1 | 1 |
|
2 | TT Ea Tling | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Đăk Rông | 0 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Đăk Wil | 0 | 1 | 1 |
|
II | Đăk Song | 0 | 3 | 4 |
|
1 | Xã Đăk Song | 0 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Đăk Mol | 0 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Nam Njang | 0 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Thuận Hạnh | 0 | 0 | 1 |
|
III | Đăk Mil | 2 | 2 | 4 |
|
1 | Thị trấn Đăk Mil | 1 | 1 | 0 |
|
2 | Xã Đức Mạnh | 0 | 0 | 1 |
|
3 | Xã Đức Minh | 1 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Đăk Rla | 0 | 0 | 1 |
|
5 | Xã Đăk Lao | 0 | 0 | 1 |
|
IV | Gia Nghĩa | 1 | 3 | 2 |
|
1 | P. Nghĩa Tân | 1 | 1 | 0 |
|
2 | Xã Đăk Nia | 0 | 1 | 1 |
|
3 | Xã QuảngThành | 0 | 1 | 1 |
|
V | Đăk G’Long | 0 | 2 | 2 |
|
1 | Xã Quảng Khê | 0 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Quảng Sơn | 0 | 1 | 1 |
|
VI | Đăk R’Lấp | 1 | 4 | 6 |
|
1 | TT Kiến Đức | 1 | 1 | 0 |
|
2 | Xã Nhân Cơ | 0 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Kiến Thành | 0 | 0 | 1 |
|
4 | Xã Đạo Nghĩa | 0 | 1 | 1 |
|
5 | Xã Đăk Sin | 0 | 1 | 1 |
|
6 | Xã Đăk Buk So | 0 | 0 | 1 |
|
7 | Xã Quảng Tân | 0 | 0 | 1 |
|
VII | Krông Nô | 2 | 3 | 5 |
|
1 | Xã Đăk Mâm | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Nam Đà | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Đức Xuyên | 0 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Nâm Nung | 0 | 0 | 1 |
|
5 | Xã Buôn Chóa | 0 | 0 | 1 |
|
II. Quy hoạch địa điểm, số lượng cơ sở giết mổ động vật từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015.
STT | Huyện/Thị xã | Số lò mổ hiện có | Quy hoạch 2006 - 2010 | Quy hoạch 2011-2015 | Ghi chú | |||
Gia súc | Gia cầm | Lò mổ gia súc | Lò mổ gia cầm | Lò mổ gia súc | Lò mổ gia cầm | | ||
Toàn tỉnh | 16 | 0 | 30 | 15 | 34 | 21 |
| |
I | Cư Jút | 0 | 0 | 3 | 2 | 4 | 2 |
|
1 | Xã Nam Dong | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | Các lò mổ ở Cư Jút hiện không hoạt động |
2 | TT Ea Tling | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Xã Đăk Rông | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
4 | Xã Ea Pô | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
II | Đăk Song | 2 | 0 | 5 | 2 | 5 | 3 |
|
1 | Xã Đăk Song | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Đăk Mol | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Nam Njang | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Trường Xuân | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
5 | Xã Thuận Hạnh | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
III | Đăk Mil | 6 | 0 | 6 | 1 | 6 | 4 |
|
1 | Thị trấn Đăk Mil | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | Đến năm 2015 không xây dựng lò mổ trong nội thị trấn Đăk Mil hiện nay |
2 | Xã Đức Mạnh | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
3 | Xã Đức Minh | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
4 | Xã Thuận An | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
5 | Xã Đắc Sắc | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
6 | Xã Đăk Rla | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
7 | Xã Đăk Lao | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
IV | Gia Nghĩa | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | 2 |
|
1 | P. Nghĩa Tân | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | P. Nghĩa Trung | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | P. Nghĩa Thành | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
|
4 | Xã Đăk Rmoan | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
5 | Xã QuảngThành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
V | Đăk Glong |
| 0 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
1 | Xã Quảng Khê | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Quảng Sơn | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
VI | Đăk Rlấp | 4 | 0 | 6 | 3 | 6 | 5 |
|
1 | TT Kiến Đức | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | Đến năm 2015 không xây dựng lò mổ trong nội thị trấn Kiến Đức hiện nay |
2 | Xã Nhân Cơ | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Xã Quảng Tín | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
4 | Xã Đạo Nghĩa | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
5 | Xã Đăk Sin | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
6 | Xã Đăk Buk So | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
7 | Xã Quảng Tân | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
VII | Krông Nô | 4 | 0 | 6 | 3 | 8 | 3 |
|
1 | Xã ĐăkMâm | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Nam Đà | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Nâm Nđia | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
4 | Xã Đức Xuyên | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
5 | Xã Quảng Phú | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
6 | Xã Nâm Nung | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
7 | Xã Đăk Sô | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
8 | Xã Buôn Chóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|