Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 Về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003-2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 137/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 16-01-2006
- Ngày có hiệu lực: 16-01-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-12-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1057 ngày (2 năm 10 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-12-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/QĐ-UBND | Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2003-2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 3 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 129/2003/NĐ-CP ngày 03/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Theo đề nghị của Hội đồng tư vấn thuế sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế tại cuộc họp ngày 09 tháng 11 năm 2005 và Tờ trình số 3859/TTr-CT ngày 28/12/2005 của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp cây hàng năm, cây lâu năm từ năm 2003 đến năm 2010 cho các huyện và thành phố Huế với số lượng quy thóc là: 69.263.973,87 kg
Trong đó:
Năm | Số thuế sử dụng đất nông nghiệp được miễn, giảm (Kg thóc) | |||
Miễn 100% | Giảm 50% | Do thiên tai | Tổng số | |
2003 | 8.541.083,10 | 380.285,49 | 90.368,44 | 9.011.737,03 |
2004 | 8.572.178,89 | 342.894,35 | 90.665,00 | 9.005.738,24 |
2005-2010 | 51.246.498,60 |
|
| 51.246.498,60 |
Cộng | 68.359.760,59 | 723.179,84 | 181.033,44 | 69.263.973,87 |
(Chi tiết các huyện và thành phố Huế có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Cục trưởng Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế chịu trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ, phối hợp với UBND các cấp, các cơ quan kiểm tra việc thực hiện miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp tại Điều 1 đến từng hộ nông dân, đảm bảo đúng đối tượng theo quy định của Luật sử dụng đất nông nghiệp; Nghị quyết số 15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp. Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Huế có trách nhiệm chỉ đạo UBND xã, phường, thị trấn thông báo số thuế được miễn, giảm đến hộ nộp thuế và kiểm tra việc thực hiện miễn, giảm thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Đơn vị | Thuế Sử dụng đất nông nghiệp đề nghị miễn giảm năm 2003 | ||||
Số hộ | Miễn | Giảm | Giảm | Tổng số | ||
1 | Phong Điền | 15.087 | 1.254.990,00 | 55.935,0 |
| 1.310.925,00 |
2 | Quảng Điền | 14.769 | 1.398.997,00 | 40.565,00 | 36.707,00 | 1.476.269,00 |
3 | Hương Trà | 16.655 | 1.361.979,00 | 40.890,00 |
| 1.402.869,00 |
4 | Phú Vang | 21.861 | 1.578.249,30 | 72.132,40 |
| 1.650.381,70 |
5 | Hương Thuỷ | 12.962 | 1.290.857,00 | 49.158,10 |
| 1.340.015,10 |
6 | Phú Lộc | 16.124 | 1.000.951,00 | 48.228,00 | 48.228,00 | 1.097.407,00 |
7 | Nam Đông | 3.180 | 108.17,.80 |
|
| 108.178,80 |
8 | A Lưới | 3.254 | 51.765,00 |
|
| 51.765,00 |
9 | TP.Huế | 12.216 | 495.116,00 | 73.376,99 | 5.433,44 | 573.926,43 |
Tổng cộng | 116.108 | 8.541.083,10 | 380.285,49 | 90.368,44 | 9.011.737,03 |
STT | Đơn vị | Thuế Sử dụng đất nông nghiệp đề nghị miễn giảm năm 2004 | ||||
Số hộ | Miễn | Giảm | Giảm do | Tổng số | ||
1 | Phong Điền | 15.087 | 1.279.354 | 43.175 | 15.837 | 1.338.366 |
2 | Quảng Điền | 14.769 | 1.398.997 | 40.563 | 0 | 1.439.560 |
3 | Hương Trà | 16.655 | 1.361.979 | 40.890 | 0 | 1.402.869 |
4 | Phú Vang | 21.861 | 1.578.249,3 | 55.790,6 | 26.600 | 1.660.639,9 |
5 | Hương Thuỷ | 12.955 | 1.302.652,6 | 41.113 | 0 | 1.343.765,6 |
6 | Phú Lộc | 16.124 | 1.000.951 | 48.228 | 48.228 | 1.097.407 |
7 | Nam Đông | 3.180 | 108.179 | 0 | 0 | 108.179 |
8 | A Lưới | 3.254 | 51.765 | 0 | 0 | 51.765 |
9 | TP.Huế | 11.455 | 490.051.99 | 73.134,75 | 0 | 563.186.74 |
Tổng cộng | 115.340 | 8.572.178,89 | 342.894,35 | 90.665 | 9.005.738,24 |
STT | Đơn vị | Thuế sử dụng đất nông nghiệp đề nghị miễn giảm năm 2005-2010 | Tổng số thuế đề nghị miễn, giảm từ 2003 đến 2010 | ||
Số hộ/năm | Số thuế miễn một năm | Số thuế miễn từ năm 2005-2010 | |||
1 | Phong Điền | 15.087 | 1.254.990 | 7.529.940 | 10.179.231,00 |
2 | Quảng Điền | 14.769 | 1.398.997 | 8.393.982 | 11.309.811,00 |
3 | Hương Trà | 16.655 | 1.361.979 | 8.171.874 | 10.977.612,00 |
4 | Phú Vang | 21.816 | 1.578.249 | 9.469.496 | 12.780.517,40 |
5 | Hương Thủy | 12.962 | 1.290.857 | 7.745.142 | 10.428.922,70 |
6 | Phú Lộc | 16.124 | 1.000.951 | 6.005.706 | 8.200.520,00 |
7 | Nam Đông | 3.180 | 108.179 | 649.073 | 865.430,60 |
8 | A Lưới | 3.254 | 51.765 | 310.590 | 414.120,00 |
9 | TP. Huế | 12.216 | 495.116 | 2.970.696 | 4.107.809,17 |
Tổng cộng | 116.108 | 8.541.083 | 51.246.498,60 | 69.263.973,87 |