cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 4056/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2006 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 4056/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Ngày ban hành: 29-12-2005
  • Ngày có hiệu lực: 08-01-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 367 ngày (1 năm 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-01-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-01-2007, Quyết định số 4056/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2006 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 3931/2006/QĐ-UBND ngày 31/12/2006 Phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2007 (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4056/2005/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 29 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ NĂM 2006.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 188/2004-NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;

- Căn cứ Quyết định số 4307/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh Thanh Hoá về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2005;

- Căn cứ Nghị quyết số: 27/2005/NQ-HĐND ngày 28/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 5 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi một số loại đất đã ban hành tại quyết định 4307/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá, để áp dụng trên địa bàn Tỉnh Thanh Hoá kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006, cụ thể như sau:

1. Bổ sung bảng giá đất ở ( theo biểu 1A), đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ( theo biểu 1B) ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ); nơi có sự hấp dẫn đầu tư; có lợi thế thương mại, du lịch và tiếp giáp với thị trấn các huyện; gồm 04 vùng, 02 vị trí.

2. Giảm 20% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Quyết định 4307/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Thanh Hoá cho các doanh nghiệp đã thuê đất và đang tổ chức sản xuất kinh doanh. Đối với những dự án, mà chủ đầu tư đã được giao đất, sau 12 tháng vẫn chưa tổ chức sản xuất kinh doanh thì vẫn phải nộp tiền thuê đất theo giá quy định tại Quyết định 4307/2004/QĐ-UB.

( Có biểu giá chi tiết cho từng vị trí, loại đường kèm theo).

3. Những nội dung khác, thực hiện đúng theo quy định tại Quyết định 4307/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Thanh Hoá.

Điều 2. Căn cứ Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước;

- Giao Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể cho UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân trong tỉnh thực hiện; tổng hợp báo cáo tình hình triển khai thực hiện về UBND tỉnh. Chủ trì, phối hợp với các ngành: Tài nguyên & Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế tỉnh giải quyết những vướng mắc liên quan đến đất đai cho các địa phương, các tổ chức, cá nhân trên địa bàn của tỉnh.

- Sở Xây dựng hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố quy định các tiêu thức cụ thể và quy định việc phân loại đường phố và vị trí cụ thể ở địa phương để làm căn cứ xác định giá; giải quyết những vướng mắc liên quan đến việc phân loại đường, vị trí đất cho các địa phương.

- Sở Tài nguyên & Môi trường hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố quy định các tiêu thức cụ thể và quy định việc phân vùng, phân hạng đất ở địa phương để làm căn cứ xác định giá; giải quyết những vấn đề liên quan đến việc phân vùng, hạng đất và các nội dung liên quan đến đất đai thuộc trách nhiệm của ngành.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương phân vùng, phân hạng đất, phân loại đường và vị trí cụ thể ở địa phương gửi về Sở Xây dựng và Sở Tài nguyên &Môi trường để được thống nhất bằng văn bản; theo dõi tình hình biến động về giá các loại đất tại địa phương, định kỳ báo cáo ( 6 tháng 1 lần trước ngày 10 tháng 6 và ngày 10 tháng 12 hàng năm) về Sở Tài chính; chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo quy định tại quyết định này.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4, QĐ;
- TT Tỉnh uỷ (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Bộ Tài chính ( báo cáo);
- Bộ Tư Pháp;
- Bộ XD, TNMT( báo cáo);
- Lưu: VT, KTTC;
- QĐCĐ 034 (Hg 120).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 

BIỂU GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Kèm theo Quyết định số: 4056 /2005/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2005  của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá

Biểu số 1a:

Bảng giá đất ở tại các vị trí: ven trục đường Giao Thông chính ( quốc lộ-tỉnh lộ ); nơi có sự hấp dẫn đầu tư; có lợi thế thương mại, du lịch và tiếp giáp với thị trấn các huyện.

Đơn vị: 1.000đ/m2

Vị trí

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vị trí1

1.250

1.000

320

240

Vị trí 2

625

500

160

120

Biểu số 1b:

Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các vị trí: ven trục đường giao thông chính (quốc lộ-tỉnh lộ ); nơi có sự hấp dẫn đầu tư; có lợi thế thương mại, du lịch và tiếp giáp với thị trấn các huyện.

Đơn vị: 1.000đ/m2

Vị trí

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vị trí1

625

500

160

120

Vị trí 2

320

250

80

60

Biểu số 2a:

Bảng Giá đất ở ven các trục đường giao thông tại khu kinh tế tổng hợp nghi sơn

Đơn vị: 1000đ/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1.400

980

560

140

2

1.050

735

420

105

3

700

490

280

70

4

350

245

140

35

Biểu số 2b:

Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ven các trục đường giao thông tại khu kinh tế tổng hợp nghi sơn

Đơn vị: 1000đ/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

700

490

280

70

2

525

370

210

53

3

350

245

140

35

4

175

130

70

18