cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 87/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 Sửa đổi cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 94/2004/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 87/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Ngày ban hành: 16-12-2005
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-06-2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 182 ngày ( 6 tháng 2 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 16-06-2006
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 16-06-2006, Quyết định số 87/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005 Sửa đổi cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 94/2004/QĐ-UBND (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 06/06/2006 Hủy bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 10, Điều 11, khoản 1, 2, 3 Điều 14 Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 94/2004/QĐ-UB; hủy bỏ Quyết định 87/2005/QĐ-UBND; hủy bỏ Điều 5, Điều 8 Quyết định 40/2003/QĐ-UB do tỉnh Quảng Nam ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/2005/QĐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 16 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG CỤM TỪ HỖ TRỢ VÀO TRƯỚC TỪ MIỄN, GIẢM TẠI CƠ CHẾ ƯU ĐÃI KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2004/QĐ-UB NGÀY 17/12/2004 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 của UBND tỉnh về Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ công văn số 981-CV/TU ngày 11/11/2005 của Tỉnh ủy Quảng Nam về việc trả lời công văn số 2741/UBND-KTTH ngày 13/10/2005 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay bổ sung cụm từ hỗ trợ vào trước từ miễn, giảm tại Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 của UBND tỉnh, cụ thể như sau: ( cụm từ hỗ trợ bổ sung được in đậm hỗ trợ ) .

1- Tại khoản 1, Điều 6, Chương II của Quy định:

+ Điểm a: Nhà đầu tư trong nước được hỗ trợ miễn tiền thuê đất trong suốt thời gian hoạt động của dự án.

+ Điểm b: Nhà đầu tư nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh kết cấu hạ tầng được miễn tiền thuê đất cho dự án theo quy định của Chính phủ và được tỉnh Quảng Nam hỗ trợ miễn 14 năm tiếp theo.

+ Điểm c: Nhà đầu tư nước ngoài có dự án đầu tư vào khu công nghiệp chưa có kết cấu hạ tầng thì được miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định của Chính phủ; ngoài ra được tỉnh Quảng Nam hỗ trợ miễn tiền thuê đất như sau:

- Đối với dự án có vốn đầu tư từ 05 triệu USD đến dưới 15 triệu USD được hỗ trợ miễn 13 năm.

- Đối với dự án có vốn đầu tư dưới 05 triệu USD được hỗ trợ miễn 10 năm.

2- Tại khoản 3, Điều 7, Chương II của Quy định:

* Từ ngày Cơ chế này … .Thời hạn hưởng ưu đãi về hỗ trợ giảm tiền thuế thu nhập doanh nghiệp …. đầu tư kinh doanh dịch vụ.

3- Tại Điều 10, Chương II của Quy định:

a- Khoản 1: Nhà đầu tư trong nước … được hỗ trợ miễn tiền thuê mặt đất, …. hoạt động của dự án.

b- Khoản 2: Nhà đầu tư nước ngoài … . Tỉnh Quảng Nam hỗ trợ miễn 10 năm …, hỗ trợ miễn 14 năm …, hỗ trợ miễn 13 năm … quy định tại Phụ lục 1.

c- Khoản 3: Nhà đầu tư nước ngoài … hỗ trợ miễn 11 năm tiền thuê mặt đất … và được tỉnh hỗ trợ miễn tiền thuê mặt đất, mặt nước … . Riêng đối với … hỗ trợ miễn tiền thuê mặt đất, mặt nước 15 năm.

d- Khoản 4: Nhà đầu tư nước ngoài … được hỗ trợ miễn tiền thuê mặt đất, … của dự án.

đ- Khoản 5:

+ Điểm a: Nếu vị trí dự án … được tỉnh hỗ trợ miễn tiền thuê đất là 03 năm.

+ Điểm b: Nếu vị trí dự án … được tỉnh hỗ trợ miễn tiền thuê đất là 05 năm.

+ Điểm c: Nếu vị trí dự án … được tỉnh hỗ trợ miễn tiền thuê đất là 07 năm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thủ trưởng các đơn vị, tổ chức kinh tế và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
-TVTU, TTHĐND, UBND tỉnh ;
-Như điều 3;
-Các Ban của HĐND;
-Các ĐB HĐND tỉnh;
-CPVP;
-Lưu VT, TH, NC, NV, KTN, KTTH ( Mỹ -1 ).
(\\FILES-SERVERS\KTTONGHOP\My\QuyetdinhPQ2005\dieuchinhqd94.doc)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Phúc