Quyết định số 58/2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2005 Quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 58/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 28-11-2005
- Ngày có hiệu lực: 08-12-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-08-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2440 ngày (6 năm 8 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 13-08-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2005/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 28 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Chỉ thị số 13/2002/CT-TTg ngày 11/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 1994 của Chính phủ về thu một phần viện phí và Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1996 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 788/TTr-STC ngày 28/7/2005 và Biên bản họp liên ngành ngày 13/6/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một phần viện phí của các cơ sở khám chữa bệnh trong tỉnh như sau: (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế mức thu viện phí quy định ở phụ lục số 5 tại Quyết định số 160/QĐ-UB ngày 22/01/2003 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 58/2005/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I: Điều chỉnh
Đơn vị tính: Đồng
TT | KHOẢN MỤC | Bệnh viện tỉnh | Bệnh viện huyện, thành phố | Phòng khám đa khoa khu vực, cụm DVKHHGĐ |
|
| Mức thu (đồng) | Mức thu (đồng) | Mức thu (đồng) |
A | Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe |
|
|
|
1 | Khám lâm sàng chung, chuyên khoa | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu | 20.000 | 15.000 |
|
3 | Khám cấp giấy chứng thương GĐYK | 30.000 | 15.000 |
|
4 | Khám chứng nhận sức khỏe tuyển dụng lao động, lái xe, học nghề... (chưa kể xét nghiệm) | 40.000 | 25.000 |
|
B | Khung giá một ngày giường bệnh, ngày điều trị |
|
|
|
B1 | Khung giá một ngày giường bệnh |
|
|
|
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
2 | Ngày giường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
3 | Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ Giường thường | 6.000 | 5.000 | 2.500 |
4 | Loại 3: Các Khoa: Đông y, Phục hồi chức năng | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
5 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; Bỏng Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
16.000 |
|
|
6 | Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% | 10.000 | 10.000 |
|
7 | Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% | 8.000 | 7.000 |
|
8 | Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
B2 | Bảng giá một ngày điều trị nội trú |
|
|
|
1 | Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu | 86.000 | 30.000 | 20.000 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
2.1 | Các bệnh về máu, ung thư | 50.000 |
|
|
2.2 | Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xưng, khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng - hàm - mặt, TMH | 40.000 | 20.000 | 10.000 |
2.3 | Đông y, phục hồi chức năng | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa; bỏng |
|
|
|
3.1 | Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 50.000 | 30.000 | 20.000 |
3.2 | Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% | 60.000 | 40.000 | 25.000 |
3.3 | Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 80.000 | 60.000 |
|
3.4 | Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% | 100.000 |
|
|
C | Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm |
|
|
|
C1 | Các thủ thuật, tiểu phẩu thuật |
|
|
|
1 | Thông đái | 6.000 | 6.000 |
|
2 | Ăn qua thông | 6.000 | 6.000 |
|
3 | Thụt tháo phân | 6.000 | 6.000 |
|
4 | Chọc hút hạch | 10.500 | 10.500 |
|
5 | Chọc hút tuyến giáp | 12.000 | 12.000 |
|
6 | Chọc dò màng bụng, màng phổi | 10.500 | 10.500 |
|
7 | Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi | 45.000 | 40.000 |
|
8 | Rửa bàng quang | 21.000 | 20.000 |
|
9 | Nong niệu đạo, đặt thông niệu đạo | 15.000 | 13.000 |
|
10 | Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà | 15.000 | 13.000 |
|
11 | Sinh thiết da, hạch, cơ | 15.000 | 13.000 |
|
12 | Các sinh thiết khác | 30.000 | 25.000 |
|
13 | Châm cứu | 5.000 | 4.000 |
|
14 | Điện châm | 10.000 | 8.000 |
|
15 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 | 8.000 |
|
16 | Chôn chỉ (không kể tiền thuốc) | 15.000 | 12.000 |
|
17 | Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 15.000 | 13.000 |
|
18 | Chọc dò tủy sống | 13.000 |
|
|
19 | Rửa dạ dày | 50.000 | 10.000 |
|
C2 | Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
a | Khoa ngoại: |
|
|
|
20 | Thay băng, cắt chỉ, tháo bột | 10.000 | 8.000 |
|
21 | Vết thương phần mềm tổn thương nông<10cm | 25.000 | 21.000 |
|
22 | Vết thương phần mềm tổn thương nông>10cm | 40.000 | 30.000 |
|
23 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu<10cm | 40.000 | 35.000 |
|
24 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu>10cm | 50.000 | 40.000 |
|
25 | Cắt bỏ u nhỏ, sẹo ở da, tổ chức dưới da | 45.000 | 40.000 |
|
26 | Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu | 15.000 | 12.000 |
|
27 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 60.000 | 50.000 |
|
28 | Cắt polype trực tràng | 50.000 | 45.000 |
|
29 | Cắt phymôzít | 50.000 | 45.000 |
|
30 | Thắt các túi trĩ hậu môn | 50.000 | 40.000 |
|
31 | Nắn trậ khớp khủy, khớp xương đòn | 40.000 | 35.000 |
|
32 | Nắn trật khớp vai | 50.000 | 35.000 |
|
33 | Nắn trật khớp khuỷu, cổ chân, đầu gối | 40.000 | 35.000 |
|
34 | Nắn trật khớp háng | 75.000 | 65.000 |
|
35 | Nắn bó bột xương đùi, xương chậu, cột sống | 80.000 | 70.000 |
|
36 | Nắn bó bột xương cẳng chân | 50.000 | 45.000 |
|
37 | Nắn bó bột xương cánh tay | 50.000 | 45.000 |
|
38 | Nắn bó bột xương cẳng tay | 50.000 | 45.000 |
|
39 | Nắn bó bột xương bàn chân, bàn tay | 40.000 | 35.000 |
|
40 | Nắm bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60.000 | 55.000 |
|
41 | Nắn bó bột các dị tật bẩm sinh khác | 50.000 | 45.000 |
|
42 | Tháo khớp nhỏ, khâu nối gân, bóc u máu, u mở, mổ lấy dị vật các chi, cố định xương đòn, xương sườn ... | 50.000 | 40.000 |
|
b | Khung giá sản, phụ khoa: |
|
|
|
43 | Hút điều hòa kinh nguyệt (không áp dụng BPTT) | 20.000 | 20.000 |
|
44 | Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung | 40.000 | 35.000 |
|
45 | Đẻ thường (toàn bộ chi phí - trừ tiền thuốc) | 150.000 | 120.000 |
|
46 | Đẻ khó (toàn bộ chi phí - trừ tiền thuốc) | 180.000 | 150.000 |
|
47 | Soi cổ tử cung | 6.000 | 6.000 |
|
48 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng | 10.000 | 10.000 |
|
49 | Soi ối | 6.000 | 6.000 |
|
50 | Đốt điện cổ tử cung | 20.000 | 20.000 |
|
51 | Áp lạnh cổ tử cung | 20.000 | 20.000 |
|
52 | Chích áp xe tuyến vú | 50.000 | 40.000 |
|
53 | Cắt bỏ các polip âm hộ, âm đạo | 50.000 | 45.000 |
|
54 | Cắt khâu tầng sinh môn | 30.000 | 25.000 |
|
c | Khung giá về răng hàm mặt |
|
|
|
55 | Nhổ răng sữa/ chân răng sữa | 3.000 | 3.000 |
|
56 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 | 4.000 |
|
57 | Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân | 8.000 | 8.000 |
|
58 | Cắt lợi chùm số 8 | 20.000 | 20.000 |
|
59 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 | 20.000 |
|
60 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 | 25.000 |
|
61 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mớ xương | 40.000 | 35.000 |
|
62 | Cắt cuống chân răng | 20.000 | 20.000 |
|
63 | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 | 20.000 |
|
64 | Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/1 hàm | 20.000 | 20.000 |
|
65 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 30.000 | 25.000 |
|
66 | Nạo tủy lợi viêm quanh 1 vùng/1 hàm | 20.000 | 20.000 |
|
67 | Nạo tủy lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm | 30.000 | 25.000 |
|
68 | Chích áp xe viêm quanh răng | 20.000 | 20.000 |
|
69 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1hàm | 40.000 | 35.000 |
|
70 | Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc | 20.000 | 20.000 |
|
71 | Hàn xi măng | 20.000 | 20.000 |
|
72 | Hàn Amalgame | 30.000 | 25.000 |
|
73 | Nhựa hóa trung hợp | 40.000 | 30.000 |
|
74 | Nhựa quang trung hợp | 40.000 | 35.000 |
|
75 | Hàn xi măng | 20.000 | 20.000 |
|
76 | Hàn Amalgame | 30.000 | 30.000 |
|
77 | Nhựa hóa trùng hợp | 40.000 | 35.000 |
|
78 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 | 50.000 |
|
79 | Hàn xi măng | 25.000 | 20.000 |
|
80 | Hàn Amalgame | 40.000 | 35.000 |
|
81 | Nhựa hóa trùng hợp | 50.000 | 45.000 |
|
82 | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 | 60.000 |
|
d | Khung giá về mắt: |
|
|
|
83 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 | 5.000 |
|
84 | Đo nhản áp | 4.000 | 4.000 |
|
85 | Đo Javal | 5.000 | 5.000 |
|
86 | Đo thị trường ám điểm | 5.000 | 5.000 |
|
87 | Thử kính loạn thị | 5.000 | 5.000 |
|
88 | Soi đáy mắt | 10.000 | 10.000 |
|
89 | Tiêm hậu nhãn cầu (không kể tiền thuốc) | 10.000 | 10.000 |
|
90 | Tiêm dưới kết mạc 1 mắt | 10.000 | 10.000 |
|
91 | Thông lệ đạo 1 mắt | 10.000 | 10.000 |
|
92 | Thông lệ đạo 2 mắt | 15.000 | 15.000 |
|
93 | Lấy dị vật kết mạc 1 mắt | 10.000 | 10.000 |
|
94 | Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt | 20.000 | 20.000 |
|
95 | Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt | 40.000 | 35.000 |
|
96 | Mổ mộng đơn 1 mắt | 40.000 | 35.000 |
|
97 | Mổ mộng kép 1 mắt | 60.000 | 50.000 |
|
98 | Khâu da mi kết mạc mi rách | 50.000 | 45.000 |
|
99 | Chích chắp/ lẹo | 20.000 | 20.000 |
|
100 | Mổ quặm 1 mi | 25.000 | 25.000 |
|
101 | Mổ quặm 2 mi | 30.000 | 30.000 |
|
102 | Mổ quặm 3 mi | 40.000 | 35.000 |
|
103 | Mổ quặm 4 mi | 50.000 | 35.000 |
|
e | Khung giá về tai - mũi - họng |
|
|
|
104 | Chích rạch Abces Amydal | 30.000 | 25.000 |
|
105 | Chích rạch Abces thành sau họng | 40.000 | 25.000 |
|
106 | Cắt Amydal | 40.000 | 25.000 |
|
107 | Chọc rửa xoang 1 lần | 15.000 | 15.000 |
|
108 | Chọc thông xoang trán, xoang bướm | 20.000 | 20.000 |
|
109 | Lấy dị vật trong tai | 20.000 | 20.000 |
|
110 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20.000 | 20.000 |
|
111 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30.000 | 30.000 |
|
112 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50.000 | 45.000 |
|
113 | Lấy dị vật thanh quản | 60.000 | 55.000 |
|
114 | Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi | 30.000 | 25.000 |
|
115 | Cắt Polip mũi | 40.000 | 35.000 |
|
116 | Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu - mặt - cổ | 40.000 | 35.000 |
|
f | Khung giá về hóa chất xét nghiệm: |
|
|
|
117 | Công thức máu | 9.000 | 9.000 |
|
118 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 | 6.000 |
|
119 | Thời gian máu chảy | 3.000 | 3.000 |
|
120 | Thời gian máu đông | 3.000 | 3.000 |
|
121 | Thời gian Quick/Howell | 6.000 | 6.000 |
|
122 | Hematocrit (HCT) | 6.000 | 6.000 |
|
123 | Tốc độ máu lắng | 6.000 | 6.000 |
|
124 | Định nhóm máu | 6.000 | 6.000 |
|
125 | Định lượng Hemoglobin | 6.000 | 6.000 |
|
126 | Phản ứng chéo | 30.000 | 25.000 |
|
127 | Cấy máu và làm kháng sinh đồ | 30.000 | 25.000 |
|
128 | Xét nghiệm HCG (kể cả que thử) | 18.000 | 18.000 |
|
129 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 | 9.000 |
|
130 | Toàn phần | 12.000 | 12.000 |
|
131 | Đường niệu | 3.000 | 3.000 |
|
132 | Protein niệu | 3.000 | 3.000 |
|
133 | Soi cặn | 6.000 | 6.000 |
|
134 | Sắc tố mật, muối mật | 6.000 | 6.000 |
|
135 | Soi tươi | 9.000 | 6.000 |
|
136 | Nhuộm sau kỹ thuật phong phú | 12.000 | 12.000 |
|
137 | Nuôi cấy bệnh phẩm, máu, dịch ... và làm kháng sinh đồ | 15.000 | 15.000 |
|
138 | Các loại dịch (Ryvalta, Protein, TB, nhuộm Gr) | 12.000 | 10.000 |
|
139 | Dịch tủy sống (G, Pandi, Pr, TB, Gr) | 10.000 | 10.000 |
|
140 | Hạch đồ | 15.000 | 15.000 |
|
141 | Dịch âm đạo TB | 6.000 | 6.000 |
|
142 | Dịch âm đạo soi tươi | 6.000 | 6.000 |
|
143 | Dịch âm đạo (soi tươi + nhuộm Gr) | 10.000 | 10.000 |
|
144 | Protein; Glucoza, Creatinin; điện giải đồ... | 12.000 | 12.000 |
|
145 | Bilirubin (TP, TT, GT), Cholesterol, Amylasa | 15.000 | 12.000 |
|
146 | Định lượng các men: SGOT, SGPT | 15.000 | 15.000 |
|
147 | Xét nghiệm HIV - ELIZA Test | 50.000 | 50.000 |
|
148 | Xét nghiệm HbsAg | 30.000 | 30.000 |
|
149 | Xét nghiệm HIV - PP.ELIZA Tets | 50.000 | 50.000 |
|
150 | Định lượng Thyroxin (T3, T4, TSH) | 18.000 | 18.000 |
|
151 | Lipit toàn phần/ Cholesterol ... | 15.000 | 15.000 |
|
152 | Ký sinh trùng sốt rét trong máu | 6.000 | 6.000 |
|
153 | Đo PH máu, khí máu | 15.000 | 15.000 |
|
h | Khung giá xét nghiệm bằng hình ảnh: |
|
|
|
154 | Điện tâm đồ | 15.000 | 12.000 |
|
155 | Điện não đồ | 20.000 | 15.000 |
|
156 | Lưu huyết não | 50.000 | 40.000 |
|
157 | Đo chức năng hô hấp | 15.000 | 15.000 |
|
158 | Nội soi ổ bụng/ dạ dày/ trực tràng +/- sinh thiết | 30.000 | 30.000 |
|
159 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45.000 | 45.000 |
|
160 | Nội soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60.000 | 60.000 |
|
161 | Nội soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 75.000 | 75.000 |
|
162 | Nội soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45.000 | 45.000 |
|
163 | Nội soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60.000 | 60.000 |
|
164 | Siêu âm thường | 20.000 | 20.000 |
|
165 | Siêu âm màu | 80.000 | 65.000 |
|
166 | Chiếu X.quang | 4.000 | 4.000 |
|
167 | Chụp X.quang không chuẩn bị (không kể tiền thuốc) - Cả phim 30 x 40 - Nữa phim 30 x 20 (15 x 40) |
20.000 10.000 |
20.000 10.000 |
|
168 | Chụp dạ dày-tá tràng/khung đại tràng/UIV có cản quang (không kể tiền thuốc) | 40.000 | 40.000 |
|
169 | Chụp CT Scanner - Chụp bình thường - Chụp có sử dụng thuốc |
850.000 1.000.000 |
|
|
170 | Chụp thực quản/ tử cung - vòi trứng có cản quang (không kể tiền thuốc) | 30.000 | 30.000 |
|
D | Khung giá thu tại trạm y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
171 | Ngày giường bệnh |
| 4.000 |
|
172 | Châm cứu/ lần |
| 2.000 |
|
173 | Điện châm/ lần |
| 4.000 |
|
174 | Thủy châm/ lần (không kể tiền thuốc) |
| 4.000 |
|
175 | Thay băng, cắt chỉ, tháo bột |
| 4.000 |
|
176 | Khám bệnh kê đơn, tiêm chính |
| 1.000 |
|
177 | Khâu vết thương phần mềm nông<10cm |
| 10.000 |
|
178 | Khâu vết thương phần mềm nông>10cm |
| 16.000 |
|
179 | Khâu vết thương phần mềm sâu<10cm, dập nát |
| 20.000 |
|
180 | Khâu vết thương phần mềm sâu>10cm, dập nát |
| 25.000 |
|
181 | Cố định gãy xương cẳng tay, cẳng chân... |
| 10.000 |
|
182 | Cố định xương đùi, cột sống |
| 20.000 |
|
183 | Chích rạch nhọt, abces |
| 8.000 |
|
184 | Đỡ đẻ thường (toàn bộ chi phí-trừ tiền thuốc) - Con so - Con rạ |
|
40.000 30.000 |
|
185 | Sơ cứu ban đầu tại trạm y tế |
| 5.000 |
|
186 | Hộ tống chuyển tuyến trên |
| 10.000 |
|
187 | Nhổ răng sữa, răng vĩnh viễn lung lay |
| 3.000 |
|
188 | Hút điều hòa kinh nguyệt (không áp dụng BPTT) |
| 15.000 |
|
Phần II: Viện phí quy định mới
CÁC DỊCH VỤ VỀ YHCT VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
TT | KHOẢN MỤC | ĐVT | Mức thu |
I | Các dịch vụ về YHCT và phục hồi chức năng |
|
|
1 | Hồng ngoại, tử ngoại | Đồng/lần | 5.000 |
2 | Điện sung, kích thích điện | Đồng/lần | 5.000 |
3 | Bó nhúng Parafine | Đồng/lần | 5.000 |
4 | Tập vận động bằng dụng cụ | Đồng/lần | 5.000 |
5 | Điện phân | Đồng/lần | 5.000 |
6 | Siêu âm sóng ngắn | Đồng/lần | 5.000 |
7 | Thủy trị liệu | Đồng/lần | 2.000 |
8 | Đặt rửa cổ tử cung (không có) | Đồng/lần | 10.000 |
9 | Giác | Đồng/lần | 5.000 |
10 | Lasser trên huyệt | Đồng/lần | 10.000 |
11 | Điều trị sa sinh dục bằng cổ truyền | Đồng/lần | 15.000 |
II | Các dịch vụ y tế khác |
|
|
1 | Công sắc thuốc | Đồng/đơn | 5.000 |
2 | Vận chuyển bệnh nhân cấp cứu, chuyển viện | Đồng/km | 4.000 |
3 | Sau chụp 2 tờ bìa (4 trang) bệnh án + 1 giấy ra viện | Đồng/bộ | 6.000 |
4 | Phô tô tờ phơi điều trị, hóa đơn ra viện | Đồng/tờ | 1.000 |
5 | Phí bảo quản thi hài trong phòng lạnh (24 giờ) | Đồng/người | 500.000 |
6 | Phẩu thuật tử thi ở ngoài đưa vào (giám định pháp y) | Đồng/ca | 500.000 |
7 | Chôn cất tử thi trẻ em | Đồng/người | 65.000 |
8 | Chôn cất tử thi người lớn | Đồng/người | 1.200.000 |
9 | Khám sức khỏe cho người đi lao động nước ngoài: - Làm việc trên bờ - Làm việc dưới nước |
Đồng/lượt |
250.000 300.000 |
Phần III: Dịch vụ vận chuyển người bệnh
Mức thu tiền xăng xe phục vụ cấp cứu, vận chuyển người bệnh các tuyến và tử thi khi có nhu cầu: Mức 4.000 đồng/1km (tính trên 1 chiều đi, không tính chiều về).
Ghi chú:
1. Bệnh nhân điều trị nội trú
- Tiền thu một phần viện phí có áp dụng ngày điều trị tối đa được tính:
(Tiền ngày giường bệnh x số ngày nằm viện) + Tiền thuốc + Tiền dịch chuyền + Tiền các xét nghiệm cơ bản (các xét nghiệm thông thường, chiếu X.quang).
- Các xét nghiệm khác như: Chụp X.quang, điện tim, siêu âm, xét nghiệm đa chức năng hoặc các xét nghiệm đòi hỏi kỹ thuật sâu ... người bệnh chi trả như bệnh nhân ngoại trú.
2. Đối với các trường hợp đánh nhau, say rượu, tự tử, người gây tai nạn ... ngoài các khoản thu trên thêm 30.000 đồng/ca (không áp dụng cho các xã vùng núi cao, dân tộc ít người, vùng sâu, vùng xa./.