cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 24/11/2005 Quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy khi đi trên các đoạn, tuyến tỉnh lộ do tỉnh Quảng Nam ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 77/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Ngày ban hành: 24-11-2005
  • Ngày có hiệu lực: 09-12-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-10-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 685 ngày (1 năm 10 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-10-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-10-2007, Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 24/11/2005 Quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy khi đi trên các đoạn, tuyến tỉnh lộ do tỉnh Quảng Nam ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 Công bố hết hiệu lực thi hành Quyết định 77/2005/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 77/2005/QÐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 24 tháng 11 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH BẮT BUỘC ĐỘI MŨ BẢO HIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NGỒI TRÊN XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY KHI ĐI TRÊN CÁC ĐOẠN, TUYẾN TỈNH LỘ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật tổ chức HÐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29/6/2001;

Căn cứ Thông tư số 01/2003/TT-BGTVT ngày 08/01/2003 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi môtô, xe máy;

Căn cứ Công văn số 159/HĐND-TT ngày 09/11/2005 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc thống nhất ban hành quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 837/TT-ATGT ngày 24/10/2005 về việc ban hành quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy trên các đoạn, tuyến tỉnh lộ (ĐT),

QUYẾT ĐỊNH:

Ðiều 1. Quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy khi đi trên các đoạn, tuyến tỉnh lộ (ĐT) nêu trong danh mục kèm theo quyết định này.

Ðiều 2. Giao cho Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Ban An toàn giao thông tỉnh và các đơn vị liên quan sử dụng kinh phí an toàn giao thông để thực hiện việc cắm biển báo bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các đoạn, tuyến quy định tại Ðiều 1 và tổ chức tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh.

Ðiều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Uỷ ban ATGTQG (b/c);
- Bộ GTVT (b/c);
- TVTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- TTUBND tỉnh;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- CPVP;
- Lưu VT, NC, KTTH, TH, VX, KTN(H).
(Z:\KTN\Hung\An toan gt\quyet dinh\QD 11.05. bat buoc doi mu bao hiem.doc)

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Phúc

 

CÁC ĐOẠN, TUYẾN TỈNH LỘ BẮT BUỘC ĐỘI MŨ BẢO HIỂM KHI ĐI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/2005/QÐ-UBND ngày 24/11/2005 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên tuyến

(ÐT)

Ðiểm đầu

Lý trình (Km)

Ðiểm cuối

Lý trình (Km)

Chiều dài

(Km)

1

603

Xã Ðiện Ngọc (Km 9 + 400)

Tứ Câu (Km 15 + 200)

5,8

2

604

Dốc Kiền (km 24)

Thị trấn Trung Mang (Km 28+700)

Thị trấn Trung Mang (Km 27+700)

Thị trấn P'Rao (Km 64)

3,7

35,3

3

605

Xã Ðiện Tiến (Km 6 + 400)

Xã Ðiện Hồng (Km 14)

7,6

4

607A

Xã Ðiện Ngọc (Km 0)

Thị xã Hội An (Km 8 + 500)

8,5

5

608

Thị trấn Vĩnh Ðiện (Km 1)

Thị xã Hội An (Km 4 + 600)

3,6

6

609

Thị trấn Vĩnh Ðiện (Km 0 + 800)

Phong Thử (Km 9 + 200)

Thị trấn Ái Nghĩa (Km 16 + 700)

Phong Thử (Km 7 + 800)

Thị trấn Ái Nghĩa (Km 15 + 100)

An Điềm (Km 46 + 800)

7,0

5,9

30,1

7

609B

Xã Ðại Hiệp (Km 0 + 100)

Thị trấn Ái Nghĩa (Km 7 + 200)

Thị trấn Ái Nghĩa (Km 6 + 300)

Xã Đại Hoà (Km 10 + 200)

6,2

3,0

8

610

Trà Kiệu (Km 7 + 200)

Xã Duy Phú (Km 27 + 500)

20,3

9

611

Hương An (Km 1)

Thị trấn Đông Phú (Km 18 + 950)

Thị trấn Đông Phú (Km 15 + 600)

Xã Quế Trung (Km 37 + 700)

14,6

18,75

10

613

Thị trấn Hà Lam (Km 4+200)

Xã Bình Dương (Km 21 + 100)

16,9

11

615

Xã Tam Thăng (Km 0)

Xã Tiên Cẩm (Km 30 + 150)

30,15

12

616

Thị xã Tam Kỳ (Km 4)

Thị trấn Tiên Kỳ (Km 26 + 300)

Thị trấn Tiên Kỳ (Km 25 + 300)

Thị trấn Bắc Trà My (Km 46+600)

21,3

20,3