cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 49/2005/QĐ-UBND ngày 06/10/2005 Xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý-năm 2005 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 49/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 06-10-2005
  • Ngày có hiệu lực: 16-10-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-10-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 721 ngày (1 năm 11 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 07-10-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 07-10-2007, Quyết định số 49/2005/QĐ-UBND ngày 06/10/2005 Xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý-năm 2005 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 27/09/2007 Xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 49/2005/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 06 tháng 10 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ - NĂM 2005

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải qui định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bảng xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý – năm 2005, bao gồm 28 tuyến tỉnh lộ (theo danh mục đính kèm).

Điều 2. Việc xếp loại các tuyến đường bộ được tiến hành hàng năm để:

- Đánh giá kết quả công tác quản lý, bảo trì, nâng cấp đường bộ;

- Làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ GTVT;
- Bộ TP (Cục KTVB);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT & các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, TP, TX;
- VPUBND tỉnh (LĐ&PCNN);
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TỈNH QUẢN LÝ – NĂM 2005

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2005/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2005 của UBND tỉnh Tiền Giang)

TT

Tên đường

Từ Km - đến Km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Đường tỉnh

 

389,174

0

140,674

17,047

4,988

213,246

13,219

1

ĐT.861

00+000 -15+300

15,300

 

 

 

 

15,300

 

2

ĐT.862

00+000 -14+668

14,668

 

14,668

 

 

 

 

 

 

14+668 -18+650

3,982

 

 

 

 

3,982

 

3

ĐT.863

00+000 -15+800

15,800

 

 

 

 

15,800

 

4

ĐT.864

00+000 - 24+400

24,400

 

24,400

 

 

 

 

 

 

24+400 - 32+616

8,216

 

 

 

 

8,216

 

 

 

32+616 - 35+435

2,819

 

 

 

 

 

2,819

5

ĐT.865

00+000 -11+446

11,446

 

 

 

 

11,446

 

 

 

11+446 - 28+493

17,047

 

 

17,047

 

 

 

 

 

28+493 - 45+569

17,076

 

 

 

 

17,076

 

6

ĐT.866

00+000 - 11+216

11,216

 

 

 

 

11,216

 

7

ĐT.866B

00+000 - 05+500

5,500

 

 

 

 

5,500

 

8

ĐT.867

00+000 - 12+500

12,500

 

12,500

 

 

 

 

 

 

12+500 - 22+900

10,400

 

 

 

 

 

10,400

9

ĐT.868

00+000 - 25+800

25,800

 

25,800

 

 

 

 

10

ĐT.868B

00+000 - 02+170

2,170

 

 

 

 

2,170

 

11

ĐT.869

00+000 -12+679

12,679

 

12,679

 

 

 

 

 

 

12+679 -18+450

5,771

 

 

 

 

5,771

 

12

ĐT.870

00+000 - 05+700

5,700

 

 

 

 

5,700

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

13

ĐT.870B

00+000 - 04+500

4,500

 

4,500

 

 

 

 

14

ĐT.871

00+000 - 13+182

13,182

 

13,182

 

 

 

 

15

ĐT.872

00+000 - 02+233

2,233

 

2,233

 

 

 

 

 

 

02+233 - 07+300

5,067

 

 

 

 

5,067

 

16

ĐT.873

00+000 - 02+900

2,900

 

 

 

 

2,900

 

17

ĐT.874

00+000 - 04+988

4,988

 

 

 

4,988

 

 

 

 

04+988 - 08+064

3,076

 

 

 

 

3,076

 

18

ĐT.874B

00+000 - 05+034

5,034

 

 

 

 

5,034

 

19

ĐT.875

00+000 - 04+690

4,690

 

4,690

 

 

 

 

20

ĐT.876

00+000 - 08+600

8,600

 

8,600

 

 

 

 

21

ĐT.877

00+000 -02+170

2,170

 

2,170

 

 

 

 

 

 

02+170 - 29+700

27,530

 

 

 

 

27,530

 

22

ĐT.877B

00+000 - 31+800

31,800

 

 

 

 

31,800

 

23

ĐT.878

00+000 - 07+700

7,700

 

 

 

 

7,700

 

24

ĐT.879

00+000 - 07+007

7,007

 

7,007

 

 

 

 

 

 

07+007 -16+400

9,393

 

 

 

 

9,393

 

25

ĐT.879B

00+000 -13+770

13,770

 

 

 

 

13,770

 

26

ĐT.879C

00+000 - 06+590

6,590

 

6,590

 

 

 

 

27

ĐT.873B

00+000 - 03,585

3,585

 

 

 

 

3,585

 

28

Đ. Vành đai Phía Nam TX Gò Công

00+000 - 01+655

1,655

 

1,655

 

 

 

 

 

 

01+655 - 02+869

1,214

 

 

 

 

1,214