Quyết định số 79/2005/QĐ-UBND ngày 28/09/2005 Điều chỉnh, bổ sung quy định tại Quyết định 03/2005/QĐ-UB về qui định giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 79/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 28-09-2005
- Ngày có hiệu lực: 08-10-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 85 ngày (0 năm 2 tháng 25 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2005/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 28 tháng 9 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2005/QĐ-UB NGÀY 12/01/2005 CỦA UBND TỈNH VỀ QUI ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH 11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 12/01/2005 của UBND tỉnh Khánh Hòa về quy định giá các loại đất;
Xét đề nghị của Hội đồng tư vấn về giá đất và đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2542 /TTR-STC-VG ngày 15/ 9/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điểm quy định tại bản Qui định giá các loại đất tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-UB như sau:
- Điều chỉnh bổ sung Phụ lục 2.1 theo Phụ lục 2.1a: Bảng quy định giá đất ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang;
- Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2.2 theo Phụ lục 2.2a: Bảng quy định giá đất ven trục giao thông chính thị xã Cam Ranh;
- Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2.3 theo Phụ lục 2.3a: Bảng quy định giá đất ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh;
- Điều chỉnh Phụ lục 2.5 theo Phụ lục 2.5a: Bảng quy định giá đất ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh;
- Điều chỉnh Phụ lục 3 theo Phụ lục 3a: Bảng phân loại đường phố trên địa bàn các phường thành phố Nha Trang;
- Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 4 theo Phụ lục 4a: Bảng phân loại đường phố trên địa bàn các phường thị xã Cam Ranh;
- Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 5 theo Phụ lục 5a: Bảng phân loại đường phố trên địa bàn thị trấn Diên Khánh - huyện Diên Khánh;
- Bổ sung Phụ lục 7 theo Phụ lục 7a: Bảng phân loại đường phố trên địa bàn thị trấn Vạn Giã - huyện Vạn Ninh;
- Bổ sung Phụ lục 11 theo các phụ lục sau:
+ Phụ lục 11.1: Bảng phân loại đường các xã thành phố Nha Trang;
+ Phụ lục 11.2: Bảng phân loại khu vực tại các xã nông thôn thị xã Cam Ranh;
+ Phụ lục 11.3: Bảng phân loại khu vực tại các xã nông thôn huyện Diên Khánh;
+ Phụ lục 11.4: Bảng phân loại khu vực tại các xã nông thôn huyện Ninh Hòa;
+ Phụ lục 11.5: Bảng phân loại khu vực tại các xã nông thôn huyện Vạn Ninh;
- Điều chỉnh, bổ sung theo phụ lục 12 gồm:
+ Mục I: Điều chỉnh nội dung tại điểm 3 Mục III Phần B đối với đất phi nông nghiệp ven trục giao thông chính quy định tại Điểm 3 Mục III Phần B của bản Quy định;
+ Mục II: Điều chỉnh về phân loại vị trí đất phi nông nghiệp tại các phường thành phố Nha Trang, các phường thị xã Cam Ranh và thị trấn các huyện tại Điểm 4.2 Mục III Phần B của bản Quy định;
+ Mục III: Bổ sung Điểm 9 vào phần A Mục I (nhóm đất nông nghiệp) của bản qui định nội dung: "Đối với nhóm đất nông nghiệp được qui hoạch để xây dựng khu công nghiệp: giá đất được tính bằng hai lần mức giá qui định cho cùng mục đích sử dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 2.1a
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số |
1 | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương |
|
|
| - Từ giáp địa phận huyện Diên Khánh đến đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương. | 1 | 0,5 |
| - Từ đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương đến đường vào thôn Đắc Lộc | 1 | 0,8 |
| - Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì | 1 | 1,0 |
2 | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương |
|
|
| - Từ ngã ba đèo Rù Rì đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của công ty Đại Thuận | 1 | 0,8 |
| - Từ Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của công ty Đại Thuận đến tổng đài Vĩnh Lương | 1 | 1,0 |
| - Từ tổng đài Vĩnh Lương đến tiếp giáp huyện Ninh Hòa | 2 | 0,8 |
3 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
| - Từ Khu dân cư Hòn Rớ 1 đến hết Khu chế biến thuỷ sản Bắc Hòn Ông | 1 | 0,6 |
| - Từ Khu chế biến thuỷ sản Bắc Hòn Ông đến hết Trường mẫu giáo Phước Trung 2 | 1 | 0,8 |
| - Từ Trường mẫu giáo Phước Trung 2 đến Ngã ba Chợ Chiều | 1 | 0,6 |
| - Từ Ngã ba Chợ Chiều đến Khu Du lịch giải trí Sông Lô | 1 | 1,0 |
| - Từ sau khu du lịch giải trí Sông Lô đến giáp xã Cam Hải Đông | 2 | 0,8 |
4 | Đường Trảng É, đoạn qua xã Phước Đồng | 3 | 1,1 |
PHỤ LỤC 2.2a
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH THỊ XÃ CAM RANH
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số |
I | Quốc lộ 1 đi qua các xã |
|
|
1 | Cam Tân |
|
|
| Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến vườn cây Kim An | 3 | 1,00 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Hòa | 2 | 0,60 |
2 | Cam Hòa |
|
|
| Từ giáp ranh xã Cam Tân đến cầu Cửu Lợi | 2 | 0,60 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Hải Tây | 2 | 0,80 |
3 | Cam Hải Tây |
|
|
| Từ giáp ranh xã Cam Hòa đến đến Ngã ba Thuỷ Triều | 2 | 0,70 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Đức | 2 | 1,00 |
4 | Cam Đức |
|
|
| Từ giáp ranh xã Cam Hải Tây đến đường vào nhà thờ Yên Hòa | 2 | 1,20 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc | 1 | 1,20 |
5 | Cam Thành Bắc |
|
|
| Từ giáp ranh xã Cam Đức đến đường Đồng Bà Thìn - Suối Cát | 2 | 1,10 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Nghĩa | 2 | 0,90 |
| Đường số 2 (Cam Thành Bắc đi Cam Thành Nam) | 3 | 0.50 |
6 | Cam Thịnh Đông |
|
|
| Từ giáp ranh phường Ba Ngòi đến hết sân bóng đá | 2 | 0,80 |
| Tiếp theo đến trạm thu phí | 2 | 1,00 |
| Tiếp theo đến cầu Nước Mặn | 3 | 0,90 |
| Tiếp theo đến giáp ranh tỉnh Ninh Thuận | 2 | 0,90 |
II | Đường Lập Định- Suối Môn |
|
|
| Tử QL 1 đến hồ Cam Ranh | 3 | 0,60 |
| Từ ngã ba Lập Định đến cầu Suối Sâu | 3 | 0,50 |
| Tiếp theo đến đường đi Hố Mây | 3 | 0,80 |
| Tiếp theo đến đường WB2 đi Cam Thành Bắc | 3 | 0,60 |
| Tiếp theo đến đường đi Cam An Bắc | 3 | 1,20 |
| Tiếp theo đến hết trường Lý Thường Kiệt | 3 | 0,60 |
| Tiếp theo đến ngã ba đường tránh Cam An Nam | 3 | 1,20 |
| Từ đường tránh Cam An Nam đến tỉnh lộ 9 | 3 | 0,50 |
III | Đường Mỹ Ca- Vĩnh Cẫm |
|
|
| Đoạn qua xã Cam An Nam, Cam Thành Nam | 3 | 1,00 |
IV | Đường tỉnh lộ 9 |
|
|
| Từ giáp ranh phường Ba Ngòi đến đường ray số 2 | 3 | 1,00 |
| Tiếp theo đến hết trụ sở UBND xã Cam Phước Đông | 3 | 1,10 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Phước Tây | 3 | 1,30 |
| Tiếp theo đến Dốc Nùng | 3 | 0,80 |
| Đoạn còn lại | Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn |
|
V | Quốc lộ 27B |
|
|
| Từ QL 1 đến đường sắt | 3 | 1,20 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Thịnh Tây | 3 | 0,70 |
| Đoạn còn lại | Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn |
|
VI | Một số đường giao thông chính tại các xã |
|
|
1 | Cam Tân |
|
|
| Đường Phú Bình- Hồ Cam Ranh | 3 | 0,50 |
2 | Cam Hòa |
|
|
| Đường Cửu Lợi QL 1 cũ | 3 | 1,50 |
3 | Cam Hải Tây |
|
|
| QL 1 đi Cam Hiệp Bắc lên 500m | 3 | 1,00 |
| QL 1 đi Cam Hiệp Bắc đoạn còn lại (giáp đường Lập Định- Suối Môn) | 3 | 0,70 |
| QL 1 đi Cam Hải Đông đến cầu bêtông | 3 | 1,20 |
4 | Cam Hải Đông |
|
|
| Đại lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
| Từ tiếp giáp xã Phước Đồng đến ngã ba Cù Hin | 2 | 0,80 |
| Đoạn tiếp theo đến đường vào sân bay Cam Ranh | 1 | 1,80 |
5 | Cam Thành Bắc |
|
|
| Đường Đồng Bà Thìn - Suối Cát |
|
|
| - Từ QL 1 đến hồ chứa nước nhà máy đường | 3 | 1,20 |
| - Đoạn còn lại | 3 | 0,80 |
PHỤ LỤC 2.3a
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH HUYỆN DIÊN KHÁNH
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số |
I | Quốc lộ 1A |
|
|
1 | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phương đến UBND xã Diên Phú | 2 | 1,30 |
2 | Từ UBND xã Diên Phú đến đường vào Tỉnh lộ 8 và giáp ranh thị trấn | 1 | 1,10 |
3 | Từ Tỉnh lộ 2 và ranh giới thị trấn – Diên Thạnh đến cầu Lùng | 1 | 1,25 |
4 | Từ cầu Lùng đến đường vào cầu Vĩnh Cát | 1 | 0,85 |
5 | Từ đường vào cầu Vĩnh Cát đến chùa Bửu Quân | 2 | 1,25 |
6 | Từ chùa Bửu Quân đến UBND xã Suối Tân | 1 | 1,25 |
7 | Đoạn còn lại đến tiếp giáp thị xã Cam Ranh | 2 | 0,80 |
II | Tỉnh lộ 2 |
|
|
1 | Từ cầu Hà Dừa đến hết trường Tiểu học Diên Lạc và đến đường hẻm vào thôn Trường Lạc | 2 | 1,00 |
2 | Tiếp theo đến Cống Bà Chắc | 2 | 1,10 |
3 | Từ Cống Bà Chắc đến ngã tư Bót Bà Lá | 2 | 0,90 |
4 | Từ ngã tư Bót Bà Lá đến cầu Đôi | 2 | 1,00 |
5 | Từ cầu Đôi đến cầu Ồ ồ | 3 | 1,25 |
6 | Từ cầu Ồ ồ đến đường vào xã Diên Đồng và đến xí nghiệp gạch ngói tuynen | 3 | 0,625 |
7 | Đoạn còn lại đến tiếp giáp ranh huyện Khánh Vĩnh | Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn | |
III | Tỉnh lộ 8 |
|
|
1 | Từ ngã ba đường vào Diên Sơn và ranh giới thị trấn- Diên Sơn đến mỏ đá Hòn Ngang | 3 | 1,40 |
2 | Từ UBND xã Diên Xuân và HTX NN Diên Xuân đến ngã ba đi Diên Đồng và hết nhà ông Cù Văn Thành | 3 | 1,00 |
3 | Những đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8 | Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn | |
IV | Đường 23/10 |
|
|
| Từ cầu ông Bộ đến ngã tư thông tin cũ | 1 | 1,75 |
V | Một số đường giao thông chính trong huyện |
|
|
1 | Từ QL1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2 | 2 | 1,10 |
2 | Từ đường 23/10 đến chợ Diên An (qua HTX NN Diên An) | 1 | 1,50 |
3 | Đường Trảng É, đoạn qua xã Suối Tân và Suối Cát | 3 | 1,00 |
PHỤ LỤC 2.5
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH HUYỆN VẠN NINH
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số |
I | Đường Quốc lộ 1A |
|
|
1 | Từ giáp Ninh Hòa đến cầu Xuân Tự | 3 | 1 |
2 | Từ cầu Xuân Tự đến chân Dốc Thị phía Nam | 3 | 1,2 |
3 | Từ chân Dốc Thị phía Nam đến hết chân Dốc Thị phía Bắc | 3 | 0,8 |
4 | Từ chân Dốc Thị phía Bắc đến hết Cống cầu 6 | 2 | 0,8 |
5 | Từ Cầu 6 đến giáp ranh cầu Hiền Lương | 2 | 1,4 |
6 | Từ Chắn Giã đến cầu Chà Là | 1 | 1 |
7 | Từ cầu Chà Là đến chân Dốc Ké | 3 | 1,2 |
8 | Từ đoạn tiếp theo đến đến nghĩa địa Tân Phước | 3 | 0,8 |
9 | Từ nghĩa địa Tân Phước đến đuờng vào Đầm Môn | 2 | 1,2 |
10 | Từ cống chân dèo Cổ Mã (phía Bắc) đến cầu Đông Đại Lãnh | 1 | 0,8 |
II | Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng và Vạn Lương |
|
|
1 | Từ nhà máy đường Xuân Tự đến ngã tư nhà dù (xã Vạn Hưng) | 3 | 1,2 |
2 | Từ ngã tư nhà dù đến QL 1A (UBND xã Vạn Hưng cũ) | 3 | 1 |
3 | Từ ngã tư nhà dù đến ngã ba K 18 (xã Vạn Hưng) | 3 | 0,8 |
4 | Từ ngã ba K 18 đến QL 1A (xã Vạn Hưng và Vạn Lương) | 3 | 0,8 |
5 | Từ giáp QL 1A gần cầu Hiền Lương đến đường sắt (xã Vạn Lương) | 2 | 0,9 |
III | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
1 | Từ cầu Huyện đến ngã ba Phú Hội- gần UBND xã Vạn Thắng (xã Vạn Thắng) | 2 | 1,4 |
2 | Từ ngã ba gần UBND xã Vạn Thắng đến cầu Sông Gốc (xã Vạn Thắng) | 2 | 0,9 |
3 | Từ cầu Sông Gốc (xã Vạn Thắng) đến ngã ba Ninh Lâm (xã Vạn Khánh) | 3 | 1,2 |
4 | Từ ngã ba Ninh Lâm đến cầu Ngòi Ngàn (xã Vạn Khánh) | 3 | 1 |
5 | Từ cầu Ngòi Ngàn đến ngã ba chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh) | 3 | 1,2 |
6 | Từ ngã ba chợ Vạn Khánh đến ngã tư Tu Bông (xã Vạn Long và Vạn Khánh) | 2 | 1,4 |
7 | Từ ngã tư Tu Bông đến UBND xã Vạn Phước (xã Vạn Phước) | 1 | 1 |
8 | Từ UB xã Vạn Phước đến ngã tư Gò Ký (xã Vạn Phước) | 2 | 0,8 |
IV | Đường Liên xã |
|
|
1 | Từ QL 1A Vạn Bình đến đường Nguyễn Huệ Vạn Thắng (liên xã Vạn Bình- Vạn Thắng) | 3 | 1,4 |
2 | Từ QL 1A ngã ba cây Duối đến phòng khám Tu Bông (liên xã Vạn Long- Vạn Phước) | 2 | 1 |
3 | Từ chắn đường sắt đến Trường Tiểu học Đại Lãnh (xã Đại Lãnh) | 2 | 1,2 |
V | Đường đi Đầm Môn | 3 | 1,4 |
PHỤ LỤC 3a
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG THÀNH PHỐ NHA TRANG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Hệ số | ||
I | Đường phố loại I |
|
|
| ||
1 | Hai Bà Trưng | Chợ Đầm | Phan Chu Trinh | 0,70 | ||
2 | Hùng Vương | Lê Thánh Tôn | Trần Quang Khải | 0,75 | ||
3 | Lý Thánh Tôn | Yersin | Ngã Sáu | 0,75 | ||
4 | Phan Bội Châu | Phan Đình Phùng | Thống Nhất | 0,75 | ||
5 | Quang Trung | Thống Nhất | Lê Thánh Tôn | 0,85 | ||
6 | Thống Nhất | Phan Bội Châu | Tô Vĩnh Diện | 0,75 | ||
II | Đường phố loại 2 |
|
|
| ||
1 | Biệt Thự | Trần Phú | Cuối đường | 0,95 | ||
2 | Chung cư A& chung cư B (chợ Đầm) |
|
| 0,85 | ||
3 | Hai Bà Trưng | Phan Chu Trinh | Hoàng Hoa Thám | 0,85 | ||
4 | Hoàng Hoa Thám | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tôn | 0,85 | ||
5 | Lê Lợi | Trần Phú | Phan Bội Châu | 0,95 | ||
6 | Lê Thành Phương | Ngã Sáu | Trần Quý Cáp | 0,75 | ||
7 | Lê Thánh Tôn | Trần Phú | Ngã Sáu | 1,00 | ||
8 | Lý Thánh Tôn | Đào Duy Từ | Quang Trung | 0,70 | ||
9 | Lý Tự Trọng | Trần Phú | Ngã Sáu | 0,75 | ||
10 | Ngô Gia Tự | Bạch Đằng | Trương Định | 0,70 | ||
11 | Ngô Gia Tự | Lê Thánh Tôn | Bạch Đằng | 0,95 | ||
12 | Ngô Quyền | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Lợi | 0,70 | ||
13 | Nguyễn Chánh | Trần Phú | Đinh Tiên Hoàng | 0,75 | ||
14 | Nguyễn Thái Học | Hai Bà Trưng | Nguyễn Hồng Sơn | 0,85 | ||
15 | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Thánh Tôn | Trần Quang Khải | 0,85 | ||
16 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Phú | Hồng Bàng | 0,95 | ||
17 | Nguyễn Trãi | Ngã Sáu | Cao Bá Quát | 0,70 | ||
18 | Đinh Tiên Hoàng | Lý Tự Trọng | Lê Thánh Tôn | 0,75 | ||
19 | Phan Bội Châu | Ngô Quyền | Phan Đình Phùng | 0,70 | ||
20 | Phan Chu Trinh | Trần Phú | Lê Lợi | 0,90 | ||
21 | Phan Chu Trinh | Lê Lợi | Đào Duy Từ | 0,70 | ||
22 | Thái Nguyên | Ngã Sáu | Thống Nhất | 0,70 | ||
23 | Thống Nhất | Tô Vĩnh Diện | Trần Đường | 0,85 | ||
24 | Thống Nhất | Trần Đường | Hai ba tháng mười | 0,75 | ||
25 | Trần Hưng Đạo | Yersin | Lê Thánh Tôn | 0,85 | ||
26 | Trần Quang Khải | Trần Phú | Nguyễn Thiện Thuật | 0,95 | ||
27 | Trần Quý Cáp | Sinh Trung | Thống Nhất | 0,70 | ||
28 | Tuệ Tĩnh | Trần Phú | Cổng Quân y 87 | 0,95 | ||
29 | Yersin | Trần Phú | Thống Nhất | 0,70 | ||
III | Đường phố loại 3 |
|
|
| ||
1 | Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thiện Thuật | 0,85 | ||
2 | Bà Triệu | Thái Nguyên | Thống Nhất | 0,75 | ||
3 | Bến Chợ | Nguyễn Hồng Sơn | Hai Bà Trưng | 0,85 | ||
4 | Cao Bá Quát | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 0,75 | ||
5 | Dã Tượng | Trần Phú | Võ Thị Sáu | 0,75 | ||
6 | Đào Duy Từ | Thống Nhất | Lý Thánh Tôn | 0,75 | ||
7 | Đống Đa | Ngô Gia Tự | Tô Hiến Thành | 0,75 | ||
8 | Hàng Cá | Phan Bội Châu | Xương Huân | 0,85 | ||
9 | Hàn Thuyên | Phan Bội Châu | Pasteur | 1,00 | ||
10 | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 0,85 | ||
11 | Hoàng Văn Thụ | Hàn Thuyên | Trần Đường | 0,95 | ||
12 | Huỳnh Thúc Kháng | Nguyễn Trãi | Tô Hiến Thành | 0,75 | ||
13 | Lãn Ông | Hoàng Văn Thụ | Phan Bội Châu | 0,75 | ||
14 | Lê Hồng Phong | Hai ba tháng mười | Phong Châu - Nhị Hà | 0,95 | ||
15 | Lê Quí Đôn | Bùi Thị Xuân | Tô Hiến Thành | 0,75 | ||
16 | Lý Quốc Sư | Hai tháng tư | Vạn Hòa | 0,95 | ||
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trần Phú | Phan Đình Phùng | 0,85 | ||
18 | Nguyễn Du | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 0,75 | ||
19 | Nguyễn Gia Thiều | Thống Nhất | Trần Quí Cáp | 0,75 | ||
20 | Nguyễn Hồng Sơn | Sinh Trung | Bến Chợ | 0,85 | ||
21 | Ngưyễn Thị Minh Khai | Hồng Bàng | Vân Đồn | 0,95 | ||
22 | Nguyễn Trung Trực | Ngô Gia Tự | Tô Hiến Thành | 0,75 | ||
23 | Pasteur | Phan Chu Trinh | Yersin | 0,95 | ||
24 | Phạm Hồng Thái | Trần Quí Cáp | Lý Quốc Sư | 0,85 | ||
25 | Phan Đình Phùng | Phan Bội Châu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,75 | ||
26 | Phù Đổng | Ngô Gia Tự | Nguyễn Trãi | 0,75 | ||
27 | Phương Câu | Thống Nhất | Phan Chu Trinh | 1,00 | ||
28 | Sinh Trung | Thống Nhất | Hai tháng tư | 1,00 | ||
29 | Tăng Bạt Hổ | Nguyễn Thái Học | Sinh Trung | 0,80 | ||
30 | Tháp Bà | Hai tháng tư | Trần Phú | 0,80 | ||
31 | Tô Hiến Thành | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai | 0,90 | ||
32 | Tô Vĩnh Diện | Trần Quí Cáp | Yersin | 0,80 | ||
33 | Trần Nguyên Hãn | Lê Quí Đôn | Trần Nhật Duật | 0,75 | ||
34 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 1,00 | ||
35 | Trần Văn Ơn | Lý Tự Trọng | Yersin | 0,80 | ||
36 | Vân Đồn | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | 0,75 | ||
37 | Võ Thị Sáu | Dã Tượng | Phước Long | 0,80 | ||
38 | Võ Trứ | Nguyễn Trãi | Tô Hiến Thành | 0,75 | ||
39 | Yết Kiêu | Thống Nhất | Yersin | 0,90 | ||
IV | Đường phố loại 4 |
|
|
| ||
1 | Âu Cơ | Nguyễn Trãi | Vạn Kiếp | 0,75 | ||
2 | An Dương Vương | Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 0,75 | ||
3 | Cao Văn Bé | Hai tháng tư | Cuối đường | 0,70 | ||
4 | Bắc Sơn | Hai tháng tư | Trần Phú | 0,85 | ||
5 | Bến Chợ | Nguyễn Hồng Sơn | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,00 | ||
6 | Bùi Thị Xuân | Lê Thánh Tôn | Lê Quí Đôn | 0,95 | ||
7 | Chu Văn An | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,85 | ||
8 | Chi Lăng | Lạc Long Quân | Cao Bá Quát | 0,75 | ||
9 | Cổ Loa | Cao Bá Quát | Âu Cơ | 0,75 | ||
10 | Cô Bắc | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Quí Đôn | 0,85 | ||
11 | Củ Chi | Hai tháng tư | Trần Phú | 0,85 | ||
12 | Cửu Long | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 0,95 | ||
13 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | Lê Hồng Phong | Cầu Bình Tân | 0,85 | ||
14 | Điện Biên Phủ | Hai tháng tư | Ba Làng | 0,70 | ||
15 | Trường Sa | Lê Hồng Phong | Võ Thị Sáu | 0,70 | ||
16 | Phan Vinh | Đầu đường | Cuối đường | 0,75 | ||
17 | Trường Sa | Dã Tượng | Võ Thị Sáu | 0,95 | ||
18 | Hoàng Sa | Đầu đường | Cuối đường | 0,75 | ||
19 | Đặng Tất | Hai tháng tư | Trần Phú | 0,85 | ||
20 | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0,85 | ||
21 | Hà Ra | Hai tháng tư | Nguyễn Thái Học | 0,85 | ||
22 | Hoa Lư | Hồng Bàng | Huỳnh Thúc Kháng | 0,70 | ||
23 | Hồng Lĩnh | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 0,95 | ||
24 | Hoàng Diệu(Vĩnh Nguyên) | Trần Phú | Đường số 15 | 0,75 | ||
25 | Nguyễn Tri Phương | Đường số 15 | Dã Tượng | 0,70 | ||
26 | Hòn Chồng | Hai tháng tư | Trần Phú | 1,00 | ||
27 | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi | Đường sắt | 1,00 | ||
28 | Lam Sơn | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 0,95 | ||
29 | Lê Chân | Cao Bá Quát | Lạc Long Quân | 0,75 | ||
30 | Lê Hồng Phong | Phong Châu- Nhị Hà | Phước Long | 0,85 | ||
31 | Tô Hiệu | Võ Thị Sáu | Trần Phú | 0,70 | ||
32 | Lê Lai | Yết Kiêu | Lê Thành Phương | 0,85 | ||
33 | Lê Đại Hành | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,00 | ||
34 | Lý Thường Kiệt | Chợ Đầm | Phan Đình Phùng | 0,85 | ||
35 | Mai Xuân Thưởng | Hai tháng tư | Trần Phú | 0,85 | ||
36 | Mạc Đĩnh Chi | Huỳnh Thúc Kháng | Phù Đổng | 0,75 | ||
37 | Mê Linh | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thi Minh Khai | 1,00 | ||
38 | Ngô Đức Kế | Huỳnh Thúc Kháng | Trương Định | 0,85 | ||
39 | Ngô Sĩ Liên | Yersin | Lê Thành Phương | 0,95 | ||
40 | Ngô Thời Nhiệm | Tô Hiến Thành | Mê Linh | 0,95 | ||
41 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phan Đình Phùng | Bến Chợ | 1,00 | ||
42 | Nguyễn Biểu | Hai tháng tư | Trần Phú | 0,85 | ||
43 | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Trường Tộ | Bến Chợ | 0,85 | ||
44 | Nguyễn Hữu Huân | Nguyễn Trãi | Cuối đường | 0,85 | ||
45 | Nguyễn Khuyến | Hai tháng tư | Trường TH Vĩnh Hải | 0,85 | ||
46 | Nguyễn Đình Chiểu | Hai tháng tư | Trần Phú | 0,95 | ||
47 | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Hồng Sơn | Cuối đường | 0,95 | ||
48 | Nguyễn Trường Tộ | Phan Bội Châu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,00 | ||
49 | Nhị Hà | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 0,90 | ||
50 | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 0,75 | ||
51 | Phương Sài | Trần Quí Cáp | Chợ Phương Sơn | 1,00 | ||
52 | Phùng Khắc Khoan | Tản Viên | Lê Hồng Phong | 0,85 | ||
53 | Tiền Giang | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 0,70 | ||
54 | Tôn Đản | Nguyễn Thị Minh Khai | Cuối đường | 1,00 | ||
55 | Thuỷ Xưởng | Hai ba tháng mười | Cuối đường | 0,85 | ||
56 | Trần Bình Trọng | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Nhật Duật | 0,85 | ||
57 | Trần Đường | Thống Nhất | Thái Nguyên | 0,85 | ||
58 | Trần Khánh Dư | Cao Bá Quát | Lạc Long Quân | 0,85 | ||
59 | Trần Quốc Toản | Lê Thành Phương | Yết Kiêu | 0,85 | ||
60 | Trịnh Phong | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,00 | ||
61 | Trương Định | Trần Bình Trọng | Ngô Đức Kế | 0,75 | ||
62 | Võ Thi Sáu | Phước Long | Cuối đường | 0,70 | ||
63 | Võ Văn Ký | Thái Nguyên | Thống Nhất | 0,95 | ||
64 | Xương Huân | Hàng Cá | Nguyễn Công Trứ | 0,85 | ||
| Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng (Trường sĩ quan Thông tin) |
| ||||
65 | Đường có lộ giới từ 10 đến 13m | 0,70 | ||||
66 | Đường có lộ giới lớn hơn 13m | 0,85 | ||||
| Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải |
| ||||
67 | Đường có lộ giới 20m | 0,75 | ||||
V | Đường phố loại 5 |
|
|
| ||
1 | Âu Cơ | Vạn Kiếp | Lê Hồng Phong | 1,00 | ||
2 | Bến Cá | Phương Sài | Cầu Hộ | 0,85 | ||
3 | Dương Hiến Quyền | Mai Xuân Thưởng | Phạm Văn Đồng | 0,85 | ||
4 | Đường chợ Vĩnh Thọ | Hai tháng tư | Lạc Thiện | 0,85 | ||
5 | Đồng Nai | Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 0,95 | ||
6 | Tố Hữu | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 1,00 | ||
7 | Nguyễn Khanh | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 0,85 | ||
8 | Đông Du | Đường số 1 | Đường số 2 | 0,85 | ||
9 | Đô Lương | Đầu đường | Cuối đường | 0,85 | ||
10 | Định Cư | Trần Nguyên Hãn | Cuối đường | 0,85 | ||
11 | Đoàn Trần Nghiệp |
|
| 0,85 | ||
12 | Trường Sơn | Phước Long | Lê Hồng Phong nối dài | 0,70 | ||
13 | Đường sau chung cư Ngô Gia Tự | Nguyễn Hữu Huân | Trương Định | 0,85 | ||
14 | Hà Thanh | Hai tháng tư | Trần Quí Cáp | 0,70 | ||
15 | Hải Đức | Hai ba tháng mười | Thuỷ Xưởng | 0,70 | ||
16 | Hát Giang | Hồ Xuân Hương | Vân Đồn | 0,95 | ||
17 | Hậu Giang | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 0,95 | ||
18 | Hiền Lương | Hồng Lĩnh | Cửu Long | 0,95 | ||
19 | Hồ Xuân Hương | Lê Hồng Phong | Trần Nhật Duật | 0,95 | ||
20 | Hoàn Kiếm | Cửu Long | Hồ Xuân Hương | 0,85 | ||
21 | Lương Định Của | Hai ba tháng mười | Cầu Bà Vệ | 0,75 | ||
22 | Ngô Đến | Hai tháng tư | Quán Lan Hiếu | 0,70 | ||
23 | Hương Sơn | Vân Đồn | Trần Thị Tính | 0,95 | ||
24 | Kiến Thiết | Trần Nhật Duật | Định Cư | 0,85 | ||
25 | Lạc Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 0,70 | ||
26 | Nguyễn Khuyến | Trường TH Vĩnh Hải | Đường vào trại giam | 0,70 | ||
27 | Núi Một | Đầu đường | Cuối đường | 0,85 | ||
28 | Phong Châu | Lê Hồng Phong | Đập 19/5 | 0,75 | ||
29 | Phan Đình Giót | Trần Quí Cáp | Bến Cá | 0,85 | ||
30 | Phước Long | Trường Sơn | Lê Hồng Phong | 0,85 | ||
31 | Phước Long | Lê Hồng Phong | Xí nghiệp Đóng Tàu | 0,70 | ||
32 | Phuơng Sài | Chợ Phương Sơn | Thuỷ Xưởng | 0,95 | ||
33 | Tản Viên | Cửu Long | Vân Đồn | 1,00 | ||
34 | Thi Sách | Trần Nhật Duật | Sân vận động | 0,95 | ||
35 | Trần Thị Tính | Trần Nhật Duật | Hoàn Kiếm | 0,85 | ||
36 | Vạn Kiếp | Lạc Long Quân | Âu Cơ | 0,95 | ||
37 | Yên Thế | Trần Thị Tính | Cửu Long | 0,85 | ||
| Khu dân cư Phước Long |
| ||||
38 | Nguyễn Thị Định | Lê Hồng Phong | Đường số 15 | 0,75 | ||
39 | Hẻm đường Lý Nam Đế | Lê Hồng Phong | Đường số 9 | 0,75 | ||
40 | Bửu Đóa | Lê Hồng Phong | Đường số 15 | 0,85 | ||
41 | Tản Đà | Lê Hồng Phong | Đường số 9 | 0,75 | ||
42 | Khúc Thừa Dụ | Lê Hồng Phong | Đường số 9 | 0,75 | ||
43 | Nguyễn Đức Cảnh | Lê Hồng Phong | Đường số 15 | 1,00 | ||
44 | Cao Thắng | Đường số 7 | Phước Long | 0,75 | ||
45 | Ngô Mây (Đường A) | Đường số 7 | Dã Tượng | 0,75 | ||
46 | Huỳnh Tịnh Của | Lê Hồng Phong | Đường số 9 | 0,75 | ||
47 | Trương Vĩnh Ký | Lê Hồng Phong | Đường số 9 | 0,75 | ||
48 | Lý Nam Đế | Đường số 1A | Đường số 8 | 0,75 | ||
49 | Lương Thế Vinh | Dã Tượng | Đường số 8B | 0,85 | ||
50 | Phùng Hưng | Lê Hồng Phong | Đường số 1A | 0,85 | ||
51 | Phùng Hưng | Đường số 7C | Dã Tượng | 0,75 | ||
52 | Nguyễn Thị Định | Đường số 1A | Hoàng Diệu | 1,00 | ||
| Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải |
| ||||
53 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,70 | ||||
54 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 0,85 | ||||
| Khu dân cư Bắc Mai Xuân Thưởng |
| ||||
55 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,70 | ||||
56 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 0,85 | ||||
VI | Đường phố loại 6 |
|
|
| ||
1 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | Nam cầu Bình Tân | Hết Khu dân cư Hòn Rớ | 1,00 | ||
2 | Nguyễn Xiển | Hai tháng tư | Chắn đường sắt | 0,95 | ||
3 | Ba Làng | Dương Hiến Quyền | Dương Hiến Quyền | 0,85 | ||
4 | Chương Dương | Đầu đường | Cuối đường | 1,00 | ||
5 | Hương Giang | Đầu đường | Cuối đường | 1,00 | ||
6 | Lương Định Của | Cầu Bà Vệ | Chắn đường sắt | 0,70 | ||
7 | Ngô Đến | Giáp Quán Lan Hiếu | Cuối đường | 0,85 | ||
8 | Lạc An | Đầu đường | Cuối đường | 0,75 | ||
9 | Nguyễn Cảnh Chân | Đầu đường | Cuối đường | 0,85 | ||
10 | Nguyễn Khuyến | Đường vào trại giam | Chắn đường sắt | 0,75 | ||
11 | Nhật Lệ | Đầu đường | Cuối đường | 1,00 | ||
12 | Đường Đệ | Trần Phú | Trần Phú | 1,00 | ||
13 | Phật Học | Đầu đường | Cuối đường | 0,85 | ||
14 | Phú Đức | Đầu đường | Cuối đường | 0,85 | ||
15 | Phú Xương | Đầu đường | Cuối đường | 0,70 | ||
16 | Tân An | Đầu đường | Cuối đường | 0,75 | ||
| Khu dân cư Nam Hòn Khô |
| ||||
17 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,85 | ||||
18 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 1,00 | ||||
| Khu dân cư A&T |
| ||||
19 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,70 | ||||
20 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 0,85 | ||||
| Khu dân cư Bắc Vĩnh Hòa |
| ||||
21 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,75 | ||||
22 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 0,95 | ||||
| Khu dân cư Phước Long |
| ||||
23 | Trương Hán Siêu | Lê Hồng Phong | Đường số 15 | 1,00 | ||
24 | Đinh Liệt | Đường số 12 | Đường số 15 | 1,00 | ||
25 | Đinh Lễ | Đường số 12 | Đường số 15 | 1,00 | ||
26 | Khúc Thừa Dụ | Đường số 9 | Đường số 15 | 1,00 | ||
27 | Dương Văn An | Đường số 12 | Hoàng Diệu | 1,00 | ||
28 | Lương Thế Vinh | Đường số 8B | Đường số 3 | 1,00 | ||
29 | Đặng Dung | Đường số 1A | Đường số 3 | 1,00 | ||
30 | Phùng Hưng | Đường số 1A | Đường số 7C | 1,00 | ||
31 | Lê Văn Tám | Đường số 1A | Đường số 3 | 1,00 | ||
32 | Châu Văn Liêm | Đường số 1A | Đường số 7 | 1,00 | ||
| Khu QH Thánh Gia – Vĩnh Nguyên |
| ||||
33 | Đặng Huy Trứ | Lê Hồng Phong | Cuối đường | 1,00 | ||
34 | Việt Bắc | Lê Hồng Phong | Cuối đường | 0,75 | ||
35 | Khe Sanh | Lê Hồng Phong | Cuối đường | 0,75 | ||
36 | Tân Trào | Lê Hồng Phong | Cuối đường | 0,75 | ||
37 | Ấp Bắc | Lê Hồng Phong | Cuối đường | 0,75 | ||
38 | Trần Nhân Tông | Lê Hồng Phong | Cuối đường | 0,75 | ||
| Khu QH biệt thự Đường Đệ |
| ||||
39 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,70 | ||||
40 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 1,00 | ||||
| Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu |
| ||||
41 | Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 0,70 | ||||
42 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 0,80 | ||||
| Khu QH dân cư Phú Quý |
| ||||
43 | Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên | 1,00 | ||||
44 | Đường Quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m | 0,85 | ||||
45 | Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 0.,70 | ||||
| Khu QH dân cư Vĩnh Trường |
| ||||
46 | Đường Quy hoạch rộng 10m | 0,75 | ||||
VII | Đường phố loại 7 |
|
|
| ||
1 | Hương lộ Ngọc Hiệp | Cầu Hộ | Hương lộ 45 | 0,85 | ||
2 | Đường Phòng Không | Đầu đường | Cuối đường | 1,00 | ||
| Khu dân cư Hòn Sện |
| ||||
3 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,85 | ||||
4 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 1,00 | ||||
VIII | Đường phố loại 8 |
| ||||
| Khu dân cư Nam Rù Rì |
| ||||
1 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,75 | ||||
2 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 0,95 | ||||
| Khu dân cư Ngọc Sơn |
| ||||
3 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,70 | ||||
4 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 0,85 | ||||
| Khu dân cư Đất Lành |
| ||||
5 | Đường Quy hoạch rộng từ 10 m đến 13m | 0,85 | ||||
6 | Đường Quy hoạch rộng trên 13 m | 1,00 | ||||
Ghi chú: Những đường phố có tên nhưng không có quy định trong bảng giá thì tuỳ theo hiện trạng thực tế để phân loại vị trí theo đường tiếp xúc.
PHỤ LỤC 3a
MỘT SỐ ĐƯỜNG PHỐ CHIA LÀM NHIỀU ĐOẠN
STT | Từ đường | Đến đường | Loại đường | Hệ số | |
1 | Đường Trần Phú |
|
|
| |
| Nam Cầu Trần Phú | Hết Khách sạn Anna Mandra và 98B Trần Phú | 1 | 1,00 | |
| Đoạn tiếp theo | Lê Hồng Phong nối dài | 3 | 0,75 | |
| Đoạn tiếp theo | Đồn Biên phòng | 3 | 0,70 | |
2 | Phạm Văn Đồng |
|
|
| |
| Bắc cầu Trần Phú | Mai Xuân Thưởng | 2 | 0,95 | |
| Đoạn tiếp theo | Đường QH số 4 Nam Hòn Khô | 3 | 0,75 | |
| Đoạn tiếp theo | Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ | 5 | 0,85 | |
| Đoạn tiếp theo | Mũi Kê Gà | 6 | 0,70 | |
3 | Đường 2/4 |
|
|
| |
| Thống Nhất | Trần Quý Cáp | 1 | 0,70 | |
| Trần Quý Cáp | Nam cầu Hà Ra | 2 | 0,95 | |
| Đoạn tiếp theo | Hòn Chồng và Chung cư Vĩnh Phước | 3 | 0,75 | |
| Đoạn tiếp theo | Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương | 4 | 0,95 | |
| Đoạn tiếp theo | Ngã ba Đại Hàn | 5 | 0,85 | |
| Đoạn tiếp theo | Chân đèo Rù Rì | 6 | 0,85 | |
4 | Đường 23 tháng 10 |
|
|
| |
| Thống Nhất | Chắn đường sắt | 3 | 0,95 | |
| Đoạn tiếp theo | Cầu Dứa | 4 | 0,95 | |
| Đoạn tiếp theo | Cây xăng số 8 | 5 | 0,75 | |
| Đoạn tiếp theo | Cầu ông Bộ | 6 | 1,00 | |
5 | Khu Quy hoạch Hòn Rớ 1 |
|
| ||
| Từ Ô 1 đến Ô 29 |
|
|
| |
| Đường Quy hoạch rộng 20m | 6 | 1,00 | ||
| Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m | 6 | 0,85 | ||
| Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 6 | 0,70 | ||
| Từ Ô 30 đến Ô 32 |
|
|
| |
| Đường Quy hoạch rộng 20m | 7 | 1,00 | ||
| Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m | 7 | 0,85 | ||
| Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 7 | 0,70 | ||
| Từ Ô 33 đến Ô 46 |
|
|
| |
| Đường Quy hoạch rộng 20m | 8 | 1,00 | ||
| Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m | 8 | 0,85 | ||
| Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 8 | 0,70 | ||
PHỤ LỤC 4a
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG THỊ XÃ CAM RANH
STT | Tên đường | Loại đường | Hệ số |
1 | Đường Quốc lộ 1 |
|
|
| Từ giáp ranh xã Cam Thành Bắc đến giáp đường vào kho đạn 858 | 3 | 0,80 |
| Tiếp theo đến nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ | 1 | 0,75 |
| Tiếp theo đến giáp ranh phường Cam Phúc Bắc | 1 | 0,65 |
| Tiếp theo đến đường vào đơn vị Sư 377 và trụ sở UBND phường Cam Phúc Bắc | 1 | 0,70 |
| Tiếp theo đến cổng số 7 (phường Cam Phúc Nam) | 2 | 0,70 |
| Tiếp theo đến cổng đường lên Đội Thanh niên xung kích | 2 | 0,90 |
| Tiếp theo đến đường số 2 | 1 | 0,70 |
| Tiếp theo đến ngã 5 (đường 22/8) | 1 | 0,80 |
| Tiếp theo đến cầu Trà Long | 1 | 1,00 |
| Tiếp theo đến cầu Ba | 2 | 0,70 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 3 | 0,80 |
2 | Đường Nguyễn Trọng Kỷ | 1 | 0,90 |
3 | Đường 22/8 |
|
|
| Từ QL 1A đến đường 3/4 | 1 | 1,00 |
| Từ QL 1A đến đài liệt sĩ | 1 | 0,80 |
4 | Các đường khu vực chợ thị xã | 1 | 0,70 |
5 | Đường N theo quy hoạch |
|
|
| Từ đường 22/8 đến đường Độc LậpB | 2 | 0,60 |
| Tiếp theo đến đường số 5 | 3 | 0,70 |
6 | Đường 3/4 |
|
|
| Từ QL 1 đến cống gần nhà ông An | 1 | 0,60 |
| Tiếp theo đến đường Võ Thị Sáu và đường D theo quy hoạch | 1 | 0,80 |
| Tiếp theo đến đường Nguyễn Trọng Kỷ | 1 | 0,60 |
7 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 0,80 |
8 | Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
| Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường 22/8 | 2 | 1,00 |
| Đoạn còn lại | 2 | 0,70 |
9 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
| Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường 22/8 | 2 | 1,00 |
| Đoạn còn lại | 2 | 0,60 |
10 | Đường Phan Châu Trinh |
|
|
| Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường 22/8 | 2 | 1,00 |
| Đoạn còn lại | 2 | 0,60 |
11 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
| Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường 22/8 | 2 | 0,70 |
| Đoạn còn lại | 3 | 0,80 |
12 | Đường số 10 | 2 | 1,00 |
13 | Các đường ngang khu cư xá | 3 | 1,00 |
14 | Đường số 2 |
|
|
| Từ đường Nguyễn Trọng Kỷ đến QL1 | 1 | 0,90 |
| Tiếp theo đến đường số 9 | 2 | 1,00 |
15 | Đường Tỉnh lộ 9 |
|
|
| Từ QL1 đến bồn phân và hẻm vào đường sắt cạnh nhà ông Lượng | 2 | 0,80 |
| Tiếp theo đến giáp ranh phường Cam Phước Đông | 3 | 0,70 |
16 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
| Từ đường Nguyễn Trọng Kỷ đến đường Võ Thị Sáu | 3 | 1,00 |
| Tiếp theo đến Chùa Núi Một | 3 | 0,70 |
| Tiếp theo đến đường 3/4 | 4 | 0,80 |
17 | Đường số 5 | 2 | 0,70 |
18 | Đường số 7 |
|
|
| Từ QL1 đến đường số 5 | 2 | 0,80 |
| Tiếp theo đến đường số 9 | 3 | 0,70 |
19 | Khu quy hoạch 25 ha |
|
|
| Đường quy hoạch rộng trên 13m | 4 | 0,80 |
| Đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống | 4 | 0,75 |
20 | Đường Võ Thị Sáu | 4 | 0,80 |
21 | Đường Trần Quốc Toản | 3 | 0,70 |
| Từ đường 3/4 đến đường Nguyễn Trãi | 3 | 0,70 |
| Tiếp theo đến đường Phan Bội Châu | 4 | 0,70 |
22 | Đường Nguyễn Trãi | 4 | 0,75 |
23 | Đường Quang Trung | 4 | 0,75 |
24 | Đường chợ số 3 | 3 | 0,70 |
25 | Đường Ngô Mây | 4 | 0,75 |
26 | Đường Bãi Sậy | 3 | 0,80 |
27 | Đường số 9 | 4 | 0,90 |
28 | Đường số 8 | 4 | 0,90 |
29 | Đường vào Xí nghiệp Giấy (cũ) | 4 | 0,90 |
30 | Đường vào Xí nghiệp Thuỷ tinh (cũ) | 5 | 0,90 |
31 | Đường Độc Lập B | 4 | 0,75 |
32 | Đường chùa Phật Mẫu | 5 | 1,00 |
33 | Đường Trần Hưng Đạo | 3 | 0,70 |
34 | Đường Hải Đảo, Cam Nghĩa |
|
|
| Từ QL1 đến cổng gác 1 | 1 | 0,80 |
35 | Đường Hoà Bình – Hoà Phước | 4 | 0,70 |
36 | Các đường trong chợ Mỹ Ca | 4 | 0,80 |
37 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Cam Phúc Bắc) |
|
|
| Từ QL1 đến hết chợ | 2 | 0,80 |
| Đoạn còn lại | 4 | 0,80 |
38 | Đường Cù Chính Lan | 4 | 0,70 |
39 | Đường Hùng Vương | 4 | 0,80 |
40 | Đường Lạc Long Quân | 5 | 0,80 |
41 | Đường ngang trước đơn vị Sư 377 và 394 | 5 | 0,80 |
42 | Đường vào bãi tắm Cam Phúc Nam | 4 | 0,90 |
43 | Đường Mỹ Ca- Vĩnh Cẩm |
|
|
| Từ QL1 đến trạm biến áp | 2 | 0,80 |
| Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Thành Nam | 4 | 0,70 |
44 | Khu quy hoạch chia lô đất ở gia đình Vùng 4 Hải Quân |
|
|
| Từ cổng số 1 đến cổng số 2 | 3 | 1,00 |
| Các đường quy hoạch rộng trên 13m | 5 | 1,00 |
| Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống | 5 | 0,80 |
45 | Các đường còn lại rộng trên 13m | 5 | 1,00 |
46 | Các đường còn lại rộng từ 13m trở xuống | 5 | 0,80 |
Riêng 3 phường mới thành lập: phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam: nguyên là xã lên phường nhưng cơ sở hạ tầng chưa được đầu tư, đường giao thông trong nội bộ phường chưa đặt tên gọi. Vì vậy, ngoài các trục chính đã phân loại theo đất phi nông nghiệp các phường thị xã Cam Ranh, các vị trí còn lại tính theo giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn và lấy mức giá tối đa: Vị trí 1, khu vực 1, hệ số 0,8
Đơn giá: 150.000 đồng/m2 x 1,8 = 270.000 đồng/m2
PHỤ LỤC 5a
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN DIÊN KHÁNH- HUYỆN DIÊN KHÁNH
STT | Tên đường | Loại đường | Hệ số |
1 | Quốc lộ 1A đi qua Thị trấn Diên Khánh |
|
|
1.1 | Từ Tỉnh Lộ 8 đến Bưu điện Cải Lộ Tuyến | 2 | 0,80 |
1.2 | Từ Bưu điện Cải Lộ Tuyến đến Tỉnh Lộ 2 (hẻm giáp ranh Diên Thạnh) | 1 | 0,80 |
2 | Đường Phan Bội Châu | 1 | 0,85 |
3 | Đường Trần Quý Cáp |
|
|
3.1 | QL 1A đến hiệu sách | 1 | 0,80 |
3.2 | Từ hiệu sách đến chùa Quảng Đông | 1 | 1,00 |
3.3 | Đoạn còn lại đến cầu Thành | 3 | 0,70 |
4 | Đường Lý Tự Trọng |
|
|
4.1 | Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến giáp Cổng Đông | 1 | 0,80 |
4.2 | Từ Cổng Đông đến giáp Cồng Tây | 3 | 1,00 |
4.3 | Từ Cổng Tây đến giáp cầu Hà Dừa | 3 | 0,75 |
5 | Đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh (Phú Lộc Đông) |
|
|
5.1 | Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết Chợ Tân Đức (phía bắc đến hết nhà ông Vân Đại Chánh) | 5 | 1,00 |
5.2 | Từ tiếp giáp chợ Tân Đức đến nhà ông Tư Môn (phía nam) và nhà ông Cư (phía bắc) | 5 | 0,75 |
5.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Tư Môn và ngã 3 vào trụ sở Diên Thuỷ cũ đến hết chùa Thiên Quang | 6 | 0,80 |
6 | Đường Tổ 4- khóm Phan Bội Châu (khu vực dâu Tằm Tơ) | 5 | 0,75 |
7 | Đường Vườn Trầu (từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Diên Toàn) | 4 | 0,70 |
8 | Đường Khóm Đông Môn |
|
|
8.1 | Từ Tỉnh lộ 2 qua Cổng Tiền đến đường Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện) | 5 | 1,00 |
8.2 | Từ Tỉnh lộ 2 trước trụ sở UBND xã Diên Thạnh đến đường Lý Tự Trọng (cạnh Huyện uỷ Diên Khánh) | 5 | 1,00 |
8.3 | Từ Viện Kiểm sát nhân dân huyện đến Công an huyện (qua trường mẫu giáo) | 5 | 1,00 |
8.4 | Từ Cổng Tiền qua khu tập thể đến nhà ông Hiển | 5 | 1,00 |
9 | Hẻm Cây Xoài (từ Quốc lộ 1 đến tiếp giáp xã Diên An) | 5 | 0,80 |
10 | Đường 23/10 (đoạn từ ngã tư thông tin đến ngã ba Cải Lộ Tuyến) | 1 | 1,00 |
11 | Tỉnh lộ 2 |
|
|
11.1 | Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường vào cổng Tiền và đường nhánh nối Quốc lộ Tỉnh lộ 2 | 4 | 0,90 |
11.2 | Tiếp theo đến cầu Hà Dừa | 4 | 0,70 |
12 | Tỉnh lộ 8 |
|
|
12.1 | Từ Quốc lộ 1 đến ngã tư Diên Điền (đường vào UBND xã) | 4 | 0,80 |
12.2 | Từ ngã tư Diên Điền (đường vào UBND xã) đến ngã ba đường vào xã Diên Sơn và ranh giới thị trấn – Diên Sơn | 4 | 0,70 |
13 | Đường quy hoạch khu dân cư tổ 6 Khóm Dinh Thành | 4 | 0,80 |
PHỤ LỤC 7a
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VẠN GIÃ - HUYỆN VẠN NINH
STT | Tên đường | Loại đường | Hệ số |
| THỊ TRẤN VẠN GIÃ |
|
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
|
1.1 | Từ cầu Hiền Lương đến giáp đường Ngô Gia Tự | 3 | 0,90 |
1.2 | Từ đường Ngô Gia Tự đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 2 | 0,80 |
1.3 | Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến giáp đường Bà Triệu | 1 | 0,80 |
1.4 | Từ đường Bà Triệu đến đường Chắn Giã | 1 | 0,70 |
2 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| Từ đường Ngô Quyền đến cầu Huyện | 1 | 0,95 |
3 | Đường Lê Hông Phong |
|
|
3.1 | Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1 | 0,95 |
3.2 | Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 1 | 0,70 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
| Từ đầu đường đến cuối đường | 2 | 0,80 |
5 | Đường Ngô Gia Tự |
|
|
| Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 2 | 0,70 |
6 | Đường Trần Phú |
|
|
| Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3 | 1,00 |
7 | Đường Lương Thế Vinh |
|
|
| Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Trãi | 3 | 0,85 |
8 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
8.1 | Từ đường Hùng Vương đến Ruộng Đùi | 3 | 0,85 |
8.2 | Từ đường Nguyễn Trãi đến giáp đường Hùng Vương | 3 | 0,70 |
9 | Đường Lê Lợi |
|
|
9.1 | Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3 | 1,00 |
9.2 | Từ đường Hùng Vương đến đường sắt | 3 | 0,70 |
10 | Đường Nguyễn Du |
|
|
| Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3 | 0,70 |
11 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
| Từ đường Hùng Vương đến hết ga | 3 | 0,70 |
12 | Đường Lê Đại Hành |
|
|
| Từ ga Giã đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3 | 1,00 |
13 | Đường Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ) |
|
|
| Từ đường Hùng Vương đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 5 | 0,70 |
14 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
| Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 3 | 0,70 |
15 | Đường Hoàng Hữu Chấp |
|
|
| Từ đường Hùng Vương đến hết sân kho HTXNN Thị trấn Vạn Giã | 3 | 0,70 |
16 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
| Từ nhà ông Nhuận đến giáp đường sắt | 3 | 0,80 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
17.1 | Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Hai Bà Trưng | 3 | 0,75 |
17.2 | Từ giáp đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Phan Chu Trinh | 3 | 0,85 |
18 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
18.1 | Từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Lợi | 3 | 0,85 |
18.2 | Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Hai Bà Trưng | 5 | 1,00 |
19 | Đường Hùng Lộc Hầu |
|
|
| Từ đường Nguyễn Hụê đến giáp đường Hùng Vương | 2 | 0,75 |
20 | Đường Lạc Long Quân | 3 | 1,00 |
21 | Đường Bà Triệu |
|
|
21.1 | Từ nhà Bà Hợi, ông Sanh đến nhà ông Bửu | 5 | 0,70 |
21.2 | Khu quy hoạch dân cư Gò Trường | 3 | 1,00 |
21.3 | Từ nhà Bà Yến đến nhà ông Nhâm | 5 | 0,80 |
22 | Đường Hoàng Văn Thụ | 5 | 1,00 |
23 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 5 | 0,75 |
24 | Đường Võ Thị Sáu | 5 | 0,70 |
25 | Đường Lê Lai | 5 | 0,70 |
26 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | 5 | 1,00 |
27 | Đường Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 |
28 | Đường Trần Nguyên Hãn | 3 | 0,70 |
29 | Đường Lý Tự Trọng | 3 | 0,85 |
30 | Đường Tú Xương | 4 | 0,70 |
31 | Đường Hà Huy Tập | 3 | 0,70 |
32 | Đường Trần Bình Trọng | 5 | 0,75 |
33 | Đường Phạm Ngũ Lão | 5 | 0,70 |
34 | Đường Phan Đình Phùng | 5 | 0,80 |
35 | Đường Trần Thị Tư | 5 | 0,90 |
36 | Đường Hoàng Diệu |
|
|
36.1 | Từ Chu Văn An đến giáp Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 1,00 |
36.2 | Đoạn còn lại | 5 | 0,70 |
37 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 0,70 |
38 | Đường Chu Văn An | 5 | 0,70 |
39 | Đường Lý Thái Tổ (từ ga đến nhà thờ) | 5 | 0,80 |
40 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 2 | 0,80 |
41 | Đường Lê Thánh Tôn |
|
|
| Từ ngã tư Huỳnh Thúc Kháng, Lê Thánh Tôn đến đường Phan Bội Châu | 3 | 0,80 |
42 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 1,00 |
43 | Đường Lê Quý Đôn | 5 | 0,80 |
44 | Đường Trịnh Phong | 5 | 1,00 |
45 | Đường Trần Quý Cáp | 5 | 1,00 |
46 | Đường Nguyễn Tri Phương | 5 | 0,70 |
47 | Đường Tô Văn Ơn | 5 | 0,70 |
48 | Đường Trần Đường | 5 | 0,70 |
PHỤ LỤC 11.1
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG CÁC XÃ THÀNH PHỐ NHA TRANG
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Hệ số |
| XÃ VĨNH HIỆP |
|
|
|
| Đường loại I |
|
|
|
1 | Liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Thái | Từ đường 23/10 | Chắn đường sắt Vĩnh Châu | 1 |
2 | Liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Thái | Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu | Qua cầu dài Vĩnh Thái | 0,8 |
3 | Liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Ngọc | Từ đường 23/10 | Giáp ranh thôn Phú Nông – Vĩnh Ngọc | 1 |
| Đường loại 2 |
|
| 0,75 |
1 | Liên thôn V. Điềm Trung- Phú Nông | Từ đường 23/10 | Giáp nhà ông Cao Hương | 1 |
2 | Liên thôn V. Điềm Trung- Phú Nông | Từ nhà ông Cao Hương | Nhà ông Nguyễn Văn Được | 0,9 |
3 | Đường Cầu Ké | Từ đường 23/10 | Giáp ngã ba (nhà ông Nguyễn Nuôi) | 1 |
4 | Đường Cầu Ké | Giáp ngã ba (nhà ông Nguyễn Nuôi) | Giáp đường sắt | 0,8 |
5 | Đường Cầu Ké | Giáp ngã ba (nhà ông Nguyễn Nuôi) | Giáp thôn Đồng Nhơn – Vĩnh Trung | 0,8 |
6 | Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng | Từ đường 23/10 | Giáp ngã ba (nhà ông Nguyễn Tấn Lý) | 1 |
7 | Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng | Từ đường 23/10 | Giáp sông Quán Trường | 0,8 |
8 | Đường ga Phú Vinh | Từ đường 23/10 | Giáp Cầu Móng | 1 |
9 | Đường vào UB xã (tổ 7) | Từ đường 23/10 | Giáp nhà ông Lê Thành Nhân | 1 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
| Các đường còn lại |
|
| 1 |
II | XÃ VĨNH LƯƠNG |
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
1 | Hương lộ chính | Quốc lộ 1A | Đường hẻm (cuối thửa 222 tờ bản đồ số 11a) | 1 |
2 | Văn hóa Lương Sơn | Quốc lộ 1A | Đầu hẻm bê tông Lương Sơn (thửa 97 tờ bản đồ 11a) |
0,8 |
3 | Văn Đăng – Đồng Láng | Ngã 3 đường văn Đăng – trạm xá (thửa 799 tờ 8a) | Thửa đất 162 tờ bản đồ 8a | 0,8 |
4 | Văn Đăng – Trạm xá | Ngã ba xe Lam | Ngã 3 đường Văn Đăng – Đồng Láng (thửa 189 tờ số 8a) | 0,9 |
| Đường loại 2 |
|
|
|
1 | Văn hóa Lương Sơn | Đầu hẻm bê tông Lương Sơn (thửa 97 tờ bản đồ 11a) | Giáp biển | 1 |
2 | Hương lộ chính | Đường hẻm (cuối thửa 222 tờ bản đồ số 11a) | Cầu Đình Lương Sơn | 1,2 |
3 | Văn Đăng Đồng Láng | Thửa đất 162 tờ bản đồ 8a | Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân | 1 |
4 | Văn Đăng – Trạm xá | Ngã 3 đường Văn Đăng – Đồng Láng (thửa 189 tờ số 8a) | Hết trạm y tế Vĩnh Lương | 0,9 |
5 | Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân | Quốc lộ 1A | Công ty Việt Khánh (thửa 63 tờ số 8) | 1 |
6 | Đường thôn Cát Lợi | Quốc lộ 1A | Thửa 201 tờ bản đồ số 3 | 1 |
III | XÃ VĨNH NGỌC |
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
1 | Nguyễn Xiển | Chắn đường sắt | Quốc lộ 1 | 1,05 |
2 | Hương lộ 45 | Chắn đường sắt Ngọc Hiệp | Cầu Bến Ma | 1 |
3 | Liên xã V.Ngọc-V. Hiệp | Từ chợ Xuân Lạc | Giáp xã VĩnhHiệp | 0,9 |
4 | Đường thôn Hòn Nghê | Từ đường đi nhà máy Sợi | Ngã 3 đường khu QH1 | 0,8 |
5 | Đường Phú Nông | Từ Hương lộ 45 | Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp | 0,8 |
6 | Đường Xuân Lạc 1+2 | Từ Hương lộ 45 | Ngã ba Đất Lớn | 0,8 |
7 | Đường Xuân Lạc 1 | Từ Hương lộ 45 | Chùa Liên Hoa | 0,8 |
| Đường loại 2 |
|
|
|
1 | Đường thôn Hòn Nghê | Ngã 3 đường khu QH1 | Đá Chồng Hòn Nghê | 1 |
2 | Đường thôn Hòn Nghê | Từ Đá Chồng | Bãi cát thôn Xuân Ngọc | 0,8 |
3 | Đường Xuân Lạc 1+2 | Ngã ba Đất Lớn | Cuối đường | 1 |
4 | Liên thôn Phú Điềm Trung + Phú Nông | Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp | Giáp ranh thôn vĩnh Điềm Trung | 0,8 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
| Các đường còn lại |
|
| 1 |
IV | XÃ VĨNH PHƯƠNG |
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
1 | Hương lộ xã Vĩnh Phương | Từ đầu cầu Vĩnh Phương | Cầu Đình | 1 |
2 | Hương lộ xã Vĩnh Phương | Từ cầu Đình | Quốc lộ 1A | 0,8 |
3 | Đường Xuân Phong | Từ Hương lộ Vĩnh Phương | Đầu đường Xóm Suối | 0,9 |
4 | Đường Xuân Phong | Từ đầu đường Xóm Suối | Bến đò Xuân Lạc | 0,8 |
5 | Đường thôn Tây | Từ Hương lộ Vĩnh Phương | Mương nước cấp I | 0,8 |
6 | Đường thôn Trung | Từ Hương lộ Vĩnh Phương | Nhà ông Trần Tám | 0,8 |
| Đường loại 2 |
|
|
|
1 | Đường thôn Tây | Từ mương nước cấp I | Giáp xã Diên Phú | 0,8 |
2 | Đường thôn Trung | Từ nhà ông Trần Tám | Mương nước cấp I | 1 |
3 | Đường thôn Trung | Từ mương nước cấp I | Giáp xã Diên Phú | 0,8 |
4 | Đường Củ Chi | Từ cầu Vĩnh Phương | Cuối đường | 0,8 |
5 | Đường Đắc Lộc | Từ Quốc lộ 1A | Chợ chuối Đắc Lộc | 1 |
6 | Đường Đắc Lộc | Từ chợ | Cuối thôn | 0,8 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
| Các đường còn lại |
|
|
|
V | XÃ VĨNH THÁI |
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
1 | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | Từ đập 19/5 | Ngã ba đèo Dốc Mít | 1 |
2 | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | Từ đèo Dốc Mít | Điểm đầu QH đất Lành | 0,9 |
3 | Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp | Từ cầu Dài | Cầu Thủy Tú | 1 |
4 | Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp | Từ cầu Thủy Tú | Ngã ba đèo Dốc Mít | 0,8 |
5 | Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Trung | Ngã 4 trường TH Vĩnh Thái | Cầu Khum | 0,9 |
6 | Đường kho đội 4 | Ngã 4 trường TH Vĩnh Thái | Cuối đường | 0,9 |
| Đường loại 2 |
|
|
|
1 | Đường quanh Núi Cấm | Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp | Cuối đường | 1 |
2 | Đường Thủy Tú | Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp | Cuối đường | 1 |
3 | Thủy Tú – Vĩnh Xuân | Cầu Thủy Tú | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | 0,9 |
4 | Đường Hóc Sinh | Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp | Cuối đường | 0,8 |
5 | Đường đi Gò Đập | Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | 0,8 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
| Các đường còn lại |
|
|
|
VI | XÃ VĨNH THẠNH |
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
1 | Hương lộ 45 | Từ cầu Bến Ma | Đập tràn | 1 |
2 | Hương lộ 45 | Đập tràn | Giáp ranh xã Vĩnh Trung | 0,8 |
3 | Cầu Bè – Miễu Củ Chi | Từ đường 23/10 | Hương lộ 45 | 1 |
4 | Trung tâm xã (cây số 5) | Từ đường 23/10 | Giáp Hương lộ 45 | 0,9 |
| Đường loại 2 |
|
|
|
1 | Đường Phú Trung | Từ đường 23/10 | Giáp đường trung tâm xã Vĩnh Thạnh | 1 |
2 | Đường Phú Bình | Ngã ba trung tâm xã | Hương lộ 45 | 0,8 |
3 | Đường đi cầu Vĩnh Phương | Hương lộ 45 | Cầu Vĩnh Phương | 1 |
4 | Đường cây Gáo | Từ đường trung tâm xã | Trường Hà Huy Tập | 0,8 |
5 | Đường Hà Huy Tập | Từ đường 23/10 | Cầu Bè – Miễu Củ Chi | 0,8 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
| Các đường còn lại |
|
| 1 |
VII | XÃ VĨNH TRUNG |
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
1 | Hương lộ 45 | Từ đường 23/10 | Nhà thờ Bình Cang | 1 |
2 | Hương lộ 45 | Từ giáp xã Vĩnh Thạnh | Nhà thờ Bình Cang | 0,9 |
3 | Hương lộ 45 | Nhà thờ Bình Cang | Đường 23/10 (cầu ông Bộ) | 0,8 |
4 | Thái Thông – Xuân Sơn | Đường 23/10 | Cầu Khum Vĩnh Thái | 1 |
5 | Thái Thông – Xuân Sơn | Cầu Khum Vĩnh Thái | Chắn đường sắt | 0,9 |
6 | Thái Thông – Xuân Sơn | Từ chắn đường sắt | Ngã 3 (Trường TH Vĩnh Thái) | 0,8 |
7 | Gò Đu – Diên An | Đường 23/10 | Cầu Cháy – Diên An | 0,9 |
8 | Đường Võ Dõng | Đường 23/10 | Bầu Ông (nhà ông Thông) | 0,9 |
9 | Đường thôn Võ Cạnh | Đường 23/10 | Ngã tư bến đò | 1 |
| Đường loại 2 |
|
|
|
| Đường Võ Dõng | Bầu Ông | Cuối đường | 1 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
| Các đường còn lại |
|
| 1 |
VIII | XÃ PHƯỚC ĐỒNG |
|
|
|
| Đường loại 1 |
|
|
|
1 | Tỉnh lộ (đường UB xã) | Hai nhánh từ đại lộ Nguyễn Tất Thành | Đường vào kênh hạng I | 1 |
2 | Tỉnh lộ (đường UB xã) | Đường vào kênh hạng I | Đến đầu đường ra cầu bến Điệp | 0,9 |
3 | Tỉnh lộ (đường UB xã) | Đầu đường ra cầu bến Điệp | Ngã tư Phước Thượng | 0,8 |
4 | Phước Toàn đi Sông Lô | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | Ngã ba chợ Chiều |
|
| Đường loại 2 |
|
|
|
1 | Phước Tân | Tỉnh lộ (đường UB xã) | Công ty TNHH Long Thủy (nga ba) | 0,9 |
2 | Phước Tân | Công ty TNHH Long Thủy | Đường vào nhà máy nước khoáng Ponaga | 0,8 |
3 | Phước Trung 1 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | Giáp đường Tỉnh lộ | 1 |
| Đường loại 3 |
|
|
|
| Các đường còn lại |
|
| 1 |
PHỤ LỤC 11.2
BẢNG PHÂN LOẠI KHU VỰC TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN THỊ XÃ CAM RANH
STT | TÊN XÃ | KHU VỰC 1 | KHU VỰC 2 |
I | CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG |
|
|
1 | Cam Tân |
|
|
| Thôn Vĩnh Bình | Từ giáp Quốc lộ 1 đến tràn ông Biện | Đoạn còn lại |
| Thôn Phú Bình 2 | Từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa | Đoạn còn lại |
| Thôn Phú Bình 1 |
| Thôn Phú Bình 1 |
| Thôn Xuân Lập |
| Thôn Xuân Lập |
2 | Cam Hòa |
|
|
| Thôn Cửu Lợi; Thôn Văn Tứ Đông; Thôn Văn Tứ Tây | Khoảng giữa đường QL1 và QL1 cũ sâu 100m | Đoạn còn lại |
| Thôn Lập Định |
| Thôn Lập Định |
3 | Cam Hải Đông |
|
|
| Thôn Thủy Triều | Thôn Thủy Triều |
|
| Thôn Cù Hin | Thôn Cù Hin |
|
4 | Cam Hải Tây |
|
|
| Thôn Bắc Vĩnh | Khoảng giữa đường QL1 và QL1 cũ và đường từ QL1 cũ tại ngã 3 Bắc Vĩnh đến cầu gỗ phạm vi 50m (hai bên đường) | Đoạn còn lại |
| Thôn Bãi giếng 1 | Thôn Bãi giếng 1 |
|
| Thôn Bãi giếng 2 |
| Thôn Bãi giếng 2 |
| Thôn Tân Hải | Thôn Tân Hải |
|
5 | Cam Đức |
|
|
| Thôn Bãi giếng Nam | Thôn Bãi giếng Nam |
|
| Thôn Nghĩa Đông | Thôn Nghĩa Đông |
|
| Thôn Nghĩa Bắc | Thôn Nghĩa Bắc |
|
| Thôn Yên Hòa | Thôn Yên Hòa |
|
| Thôn Nghĩa Trung |
| Thôn Nghĩa Trung |
| Thôn Nghĩa Nam |
| Thôn Nghĩa Nam |
| Thôn Tân Hòa |
| Thôn Tân Hòa |
6 | Cam Hiệp Bắc |
|
|
| Thôn Trung Hiệp 1 | Từ cầu Suối Sâu đến giáp ranh Trung Hiệp 2 | Từ cầu Suối Sâu đến giáp ranh Cam Hòa |
| Thôn Trung Hiệp 2 |
| Thôn Trung Hiệp 2 |
7 | Cam Hiệp Nam |
|
|
| Thôn Vĩnh Thái | Thôn Vĩnh Thái |
|
| Thôn Suối Cát | Thôn Suối Cát |
|
| Thôn Quảng Đức |
| Thôn Quảng Đức |
8 | Cam Thành Bắc |
|
|
| Thôn Tân Thành | Từ QL1 đến kênh chính Nam | Đoạn còn lại |
| Thôn Tân Quý | Thôn Tân Quý |
|
| Thôn Tân Phú | Thôn Tân Phú |
|
| Thôn Tân Sinh Đông | Khoảng giữa đường Đồng Bà Thìn – Suối Cát với đường Lam Sơn (ven đường Lam Sơn, cách 50m về phía Bắc) | Đoạn còn lại |
| Thôn Tân Lập |
| Thôn Tân Lập |
| Thôn Tân Sinh Tây |
| Thôn Tân Sinh Tây |
9 | Cam Thành Nam |
|
|
| Thôn Quảng Phúc | Từ đường Mỹ Ca – Vĩnh Cẩm đến đường trước nhà ông Khoan (đoạn đường số 2 đến đường vào thôn Quảng Hòa) | Đoạn còn lại |
| Thôn Hòa Do 7 | Từ đường Mỹ Ca – Vĩnh Cẩm đến đường vận chuyển mía (đoạn nối từ đường Mỹ Ca – Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá) | Đoạn còn lại |
| Thôn Quảng Hòa |
| Thôn Quảng Hòa |
10 | Cam An Bắc |
|
|
| Thôn Cửa Tùng | Thôn Cửa Tùng |
|
| Thôn Hiền Lương | Thôn Hiền Lương |
|
| Thôn Triệu Hải | Thôn Triệu Hải |
|
| Thôn Thủy Ba | Thôn Thủy Ba |
|
| Thôn Tân An |
| Thôn Tân An |
11 | Cam An Nam |
|
|
| Thôn Vĩnh Đông | Thôn Vĩnh Đông |
|
| Thôn Vĩnh Nam | Thôn Vĩnh Nam |
|
| Thôn Vĩnh Trung | Thôn Vĩnh Trung |
|
12 | Cam Phước Đông |
|
|
| Thôn Thống Nhất | Từ TL9 đến đường sắt; Từ TL9 đến tràn thứ 1 theo 2 đường lên (thôn Thống Nhất đến thôn Hòa Bình) | Đoạn còn lại |
| Thôn Tân Hiệp | Đoạn phía Nam đường sắt | Đoạn phía Bắc đường sắt |
| Thôn Hòa Bình |
| Thôn Hòa Bình |
13 | Cam Phước Tây |
|
|
| Thôn Văn Thủy 1 | Thôn Văn Thủy 1 |
|
| Thôn Văn Thủy 2 |
| Thôn Văn Thủy 2 |
14 | Cam Thịnh Đông |
|
|
| Thôn Hòa Diêm 1 | Thôn Hòa Diêm 1 |
|
| Thôn Hòa Diêm 2 | Thôn Hòa Diêm 2 |
|
| Thôn Hiệp Thanh |
| Thôn Hiệp Thanh |
| Thôn Mỹ Thanh | Thôn Mỹ Thanh |
|
II | CÁC XÃ VÀ THÔN MIỀN NÚI |
| |
1 | Cam Phước Tây |
|
|
| Thôn Văn Sơn | Thôn Văn Sơn |
|
| Thôn Tân Lập | Thôn Tân Lập |
|
2 | Cam Phước Đông |
|
|
| Xóm 1 (Thôn Giải Phóng) | Xóm 1 (Thôn Giải Phóng) |
|
| Xóm 2 (Ấp bà Hùng) |
| Xóm 2 (Ấp bà Hùng) |
| Xóm 3 (Suối Hai) |
| Xóm 3 (Suối Hai) |
3 | Cam Thịnh Tây |
|
|
| Thôn Sông Cạn | Thôn Sông Cạn |
|
| Thôn Thành Sơn |
| Thôn Thành Sơn |
| Thôn Suối Rua |
| Thôn Suối Rua |
4 | Sơn Tân |
|
|
| Thôn Suối Cốc | Thôn Suối Cốc |
|
| Thôn Yaly |
| Thôn Yaly |
5 | Cam Lập |
|
|
| Thôn Nước Ngọt | Thôn Nước Ngọt |
|
| Thôn Bình Lập |
| Thôn Bình Lập |
| Thôn Bãi Ngang |
| Thôn Bãi Ngang |
6 | Cam Bình |
|
|
| Thôn Bình Ba | Thôn Bình Ba |
|
| Thôn Bình Hưng |
| Thôn Bình Hưng |
Riêng xã Cam Phuớc Tây đề nghị UBND tỉnh Khánh Hòa điều chỉnh thôn miền núi: Từ thôn Văn Thủy và Thôn 9 Văn Sơn sang thành thôn Văn Sơn và thôn Tân Lập.
PHỤ LỤC 11.3
BẢNG PHÂN LOẠI KHU VỰC TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN HUYỆN DIÊN KHÁNH
STT | TÊN XÃ | KHU VỰC 1 | KHU VỰC 2 | |
I | CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG | |||
1 | Xã Diên An |
|
| |
| Vị trí 1 | Đường từ chợ Diên An đến trường trung học cơ sở Diên An | - Đường liên thôn: từ đường 23/10 đến ngã tư Diên An-Diên Toàn. - Từ chùa Võ Kiện đến cầu ông Nghệ. - Từ chùa Võ Kiện đến cầu ông Trợ và đến nhà ông Thân. - Từ chùa Võ Kiện đến giáp Phước Trạch, giáp Đông Dinh. | |
| Vị trí 1 | Các đường rộng trên 6m tiếp giáp đường 23/10: - Đường ông Tước - Đường Thông tin - Đường ông Kiềm - Đường Chợ Chiều - Đường cây Dầu Đôi | - Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi. - Đường từ Hồ Hiệp đến Gò Bà Đội - Đường từ Hồ Hiệp đến trạm bơm cây Duối (đội 3) | |
| Vị trí 1 | - Các đường hẻm có chiều rộng tối đa 3m thông ra đường 23/10. | - Đường Gò Miễu đến cầu Cháy đến trạm cây Duối. - Đường từ cầu ông Nghệ và ông Huyễn đến cầu ông Trợ. | |
2 | Xã Diên Toàn |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ thị trấn Diên Khánh đến cầu Bà Nai (tiếp giáp xã Diên An). - Từ chợ Diên Thạnh đến dưới sân phơi Phước Trạch (tiếp giáp xã Diên An). | - Đường liên thôn Trung Nam - Đông Dinh | |
| Vị trí 2 | - Đường liên xã Diên Toàn - Diên Thạnh - Đường liên xã Diên Toàn - Thị trấn Diên Khánh (ngã tư đến soi Sông Cạn). - Nhà Sàn ngoài (đường tiếp giáp với thị trấn Diên Khánh). | - Đường liên xã Diên Toàn - Diên An (đi miễu bà Sáu) - Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba Hồ Đạt Thành. -Đường liên xóm mới được mở rộng. | |
3 | Xã Diên Thạnh |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc Thái đến giáp ranh Diên Toàn (đường liên xã D. Thạnh - D. Toàn). - Từ nhà ông Cao Minh Anh đến ngã ba Chòi Mòng. - Từ Nhà thờ Hà Dừa đến nhà ông Nguyễn Chí Nhân. - Từ nhà ông Ngô Hảo đến nhà ông Nguyễn Đâm (thôn Phú Khánh Thượng). - Từ nhà bà Nguyễn Thị Thuyền đến nhà ông Đỗ Thị - Từ nhà ông Đỗ Văn Tuấn đến khu bảo vệ thực vật (cũ) | - Từ chợ Diên Thạnh đến cuối đất bà Nguyễn Thị Thừa - Từ chợ Diên Thạnh đến nhà ông Trần Kim Hoàng - Từ nhà ông Ngô Vãn Phượng đến nhà ông Nguyễn Đình Hậu - Từ nhà ông Lê Văn Hai đến nhà ông Lê Ánh - Từ ngã ba Chòi Mòng đến nhà bà Nguyễn Thị Lùn. | |
| Vị trí 2 | - Từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Bậm đến Thổ bà Bốn (thôn Phú Khánh Thượng). - Từ nhà ông Đỗ Thị đến Thổ bà Bốn qua nhà ông Trần Chung. - Từ nhà ông Nguyễn Văn Long đến ngã ba Chòi Mòng | - Từ nhà ông Trương Đình Mạng đến nhà ông Nguyễn Khôi. - Từ cầu ông Láng đến nhà bà Nguyễn Thị Minh Tân. - Từ nhà ông Nguyễn Xuân Hùng đến giáp ranh xã Diên Lạc. - Từ nhà bà Nguyễn Thị Lùn đến giáp ranh xã Diên Bình. | |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại. | - Từ nhà ông Huỳnh Công Tác đến nhà ông Nguyễn Đình Tuấn | |
4 | Xã Diên Lạc |
|
| |
| Vị trí 1 | - Đường liên xã Diên Lạc-Diên Bình qua cầu Khánh Hội. - Đường liên xã Diên Lạc-Diên Phước (đường Tư Văn). - Đường liên xã Diên Lạc-Diên Hòa (đường cây Ván Hương). - Đường liên xã Diên Lạc-Diên Hòa (chùa Minh Thiện). | - Đường liên xã Diên Lạc-Diên Thạnh. - Đường nhà thờ họ Lê - Đường cây Vòng - Đường tổ 27
| |
| Vị trí 2 | - Đường liên xóm (Đường xóm mới Thanh Minh 3) - Đường nhà thờ họ Đỗ (Thanh Minh 3). - Đường bến cát, đường tổ 21 (Thanh Minh 3) - Đường số 19 - Đường số 7,8,9 (Thanh Minh 2). | - Đường tổ 24 và tổ 32 (Trường Lạc) - Đường tổ 26 (đường Bến Cát)
| |
| Vị trí 3 | - Đường liên xóm tổ 14 (Thanh Minh 3). - Đường liên xóm tổ 17, 18 (Thanh Minh 2)
| - Đường tổ 4 và 5 (Thanh Minh 1) | |
5 | Xã Diên Phước |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ tỉnh lộ 2 qua cầu suối thơm (Hương lộ 39) - Từ ngã ba An Định đến cầu suối Muồng (Hương lộ 62) - Từ ngã ba An Định đến cầu Diên Lâm (Hương lộ 39) | - Từ nhà ông Huỳnh Kiết đến nhà ông Mai Phụng Tiên. - Từ đình Phò Thiện đến nhà ông Nguyễn Văn Đông. | |
| Vị trí 2 | - Từ Bưu điện Diên Phước đến khu tập thể bệnh viện chuyên khoa tâm thần. - Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Huỳnh Kiết. | - Từ đường Nguyễn Thái Học đến cầu Dĩ. - Từ bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến thà ông Nguyễn Thảo. - Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Chí Tây. - Từ cầu Vĩ đến giáp ranh Diên Lạc. - Từ đầu Vĩ đến nhà ông Nguyễn Hùng. | |
| Vị trí 3 | - Từ tỉnh lộ 2 đến bệnh viện chuyên khoa tâm thần - Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Hùng. | Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến giáp Hương lộ 39. - Từ bệnh viện tâm thần đến nhà ông Bảy Xê - Từ nhà ông Nguyễn Thảo đến mương cấp 1. - Từ chùa Phước Long đến nhà ông Trần Bá Thọ. | |
6 | Xã Diên Phú |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ Bưu điện văn hoá xã đến cầu Mương Quan. - Từ trạm thu phí đến cầu Mương Quan. - Từ nhà ông Võ Đình Thi đến cầu Voi (ngã tư Phú An Bắc B). - Từ nhà ông Trương Thiệu đến ngã tư Phú An Bắc A. - Từ cầu Mương Quan đến ngã tư Phú An Bắc B đi xã Vĩnh Phương. - Từ quốc Lộ 1A đi Diên Điền. | - Từ nhà ông Võ Văn Tài đến nhà bà Huỳnh Thị Búp. - Từ nhà bà Lê Thị Kim Tha đến nhà bà Nâu. - Từ nhà ông Nguyễn Xôi đến nhà bà Nguyễn Thị Tám. - Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A đến vườn ông Dĩnh (thôn 3). - Từ nhà bà Dạ đến nhà ông Ló.
| |
| Vị trí 2 | - Từ cầu bà Lánh đến xã Vĩnh Phương. - Từ chùa Phú Phong đến cầu Voi (khu Gò Tháp). - Từ cầu bà Lánh đến văn phòng thôn. - Từ cầu Mương Quan đến nhà ông Võ Toán. | - Từ nhà ông Trần Phiến đến nhà ông Trần Văn Cờ. - Từ nhà bà Mỹ (Quốc lộ lA) đến nhà ông Nguyễn Sậu. - Từ nhà ông Đoán (Quốc lộ lA) đến nhà ông Nguyễn Sậu. - Từ nhà ông Nguyễn Cổng đến nhà ông Nghiệp | |
| Vị trí 3 | - Các đường hẻm trong khu vực có chiều rộng nhỏ hơn 3m. | - Phần còn lại đừờng hẻm trong khu vực. | |
7 | Xã Diên Điền |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ Tỉnh lộ 8 (ngã tư) đến chợ Đình Trung. - Từ ngã tư Cây Bản đến ngã ba ông Ngộ - Từ ngã ba Trần Phạn đến chợ thôn Đông. | - Từ Diên Phú đến ngã ba chợ thôn Đông. - Từ ngã ba Đình Trung đến ngã ba bà Lún. - Từ nhà thờ Đông Dưa đến ngã ba Công Khanh. - Từ ngã ba chợ Đình Trung đến ngã ba ông Rồi. | |
| Vị trí 2 | - Từ bà Lầu đến ngã ba ông Tron - Từ ngã ba ông Vấn đến ngã ba ông Tham. - Từ HTX Diên Điền 1 đến giáp Diên Sơn. | - Từ cống cây Gội đến ngã ba bà Chuông. - Từ ngã ba ông Hốt đến cầu Lỗ Xe. - Từ cầu ông Tấn đến cầu Xã Sáu. | |
| Vị trí 3 |
| - Từ ngã ba bà Lững đến ngã ba bà Cà. - Từ ngã ba bà Lún đến nhà bà Lơ. - Từ ngã ba ông Hốt đến nhà ông Tài. | |
8 | Xã Diên Sơn |
|
| |
| Vị trí 1 | - Đường từ nhà ông Lương Duy Châu đến ngã tư quán ông Khâm. - Đường từ nhà ông Hiên (Tỉnh lộ 8) đến nhà ông Nguyễn Đẩu. - Đường từ nhà ông Thại (Tỉnh lộ 8) đến nhà ông Kế đến trường trung học D. Sơn 1. | - Từ nhà ông Vông đến nhà bà Phan Thị Sẽ. - Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Đến (đến nhà ông Kìn đến đình Tây) đến nhà ông Nguyễn Bông. - Từ HTX Diên Sơn đến nhà thờ cây Vông ra Tỉnh lộ 8. - Từ Tỉnh lộ 8 (nhà ông Nghĩa) đến nhà ông Nguyễn Thân. - Từ ngã tư nhà ông Khâm đến cầu Đàng Lội. - Từ quán ông Tín đến nhà ông Đỏ (TTDK). - Từ nhà ông Vuông đến giáp ranh xã Diên Điền (đường liên xã). | |
| Vị trí 2 | - Từ ngã ba nhà ông Tống Bốn đến ngã ba nhà ông Đẩu. - Từ chợ Diên Sơn đến nhà ông Định Chương. - Từ nhà ông Lê Xuân Hoài đến nhà ông Nguyễn Tân | - Từ nhà ông Chịu đến nhà ông Cao Sản (câu ao). - Từ nhà Thờ họ Ngô đến nhà ông Phi (máy gạo). - Từ nhà ông Lê Văn Tín đến nhà ông Đoàn Dũng. - Từ nhà ông Trần Quan đến nhà ông Phi (máy gạo). - Từ nhà ông Lê Bửu đến nhà ông Phi (máy gạo). - Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh. - Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đường ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8. - Tù nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cây. - Từ tỉnh lộ 8 (Nhà ông Mạng) đến ngã ba ông Tầm.
| |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại trong khu vực của các nhánh đường vị trí 1 và vị trí 2 | Các khu vực còn lại của các nhánh đường thuộc vị trí 1 và vị trí 2 | |
9 | Xã Suối Tân |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ nhà Phạm Đình Thông đến nghĩa trang Dầu Sơn. - Từ nghĩa trang thôn Cây Xoài đến Dốc Đào. - Từ nhà Ngũ Hữu Hà đến đường sắt thôn Dầu Sơn. - Từ cầu Lò Nha đến đường sắt thôn Dầu Sơn. - Từ Quốc lộ lA đến trung đoàn 108 (thôn Đồng Cau). - Đường quản lý nam qua UBND xã đến đập Suối Dầu. | - Đường từ cầu Lò Than đến tiếp giáp đường Trảng É. - Đường từ Quốc lộ lA đến khu dân cư đồng bào dân tộc. | |
| Vị trí 2 | - Đất liền kề Khu Công nghiệp - Đường tổ 12 giáp cổng Khu Công nghiệp. | - Đường thôn Đồng Cau từ nhà ông Lê ThànhTrọng đến đường sắt . - Đường thôn Đồng Cau từ UBND xã đến nhà ông Đỗ Sơn Ca. | |
| Vị trí 3 | các đường nên xóm của thôn Dầu Sơn. | - Từ Quốc lộ 1A đến Đài tiếp sóng. - Từ cổng vôi đến nghĩa trang Vĩnh Phú. - Từ gác chắn đến nhà ông Phan Văn Minh. - Từ gác chắn đến nhà ông Huỳnh Quan Sơn và Nguyễn Phước Dũng. | |
10 | Xã Suối Cát |
|
| |
| Vị trí 1 | - Hương lộ 39: Tiếp giáp QL1A đến cầu 20. - Hương lộ 04: Từ cầu 20 tiếp giáp Hương lộ 39 đến ngã ba trường tiểu học Suối Cát | Đường Xóm Bắc đến ngã ba (Nguyễn Ngọ). - Đường Tu Viện: áp Hương lộ 39 đến ngã ba đường xóm Nạu 1 (nhà bà Tống Thị Đát). - Đường Nông trường: Giáp Hương lộ 39 đến ngã tư đường xóm Nạu 2 (nhà ông Võ Điển). - Đường cầu cũ: Giáp Hương lộ 04 đến ngã tư cắt đường nông trường (nhà ông Lê Văn Ưng) | |
| Vị trí 2 | - Hương lộ 39: Từ cầu 20 đến cầu Bồ Đề. - Hương lộ 04: Từ ngã ba trường Tiểu học Suối Cát đến giáp thôn Suối Lau 1. | - Đường Xóm Bắc: Nguyễn Ngọ đến ngã ba (nhà ông Trần Ngọc Cây). - Đường Tu Viện: Nhà bà Tống Thị Đát đến Lô Cốt. - Đường Nông trường: Nhà ông Võ Điển đến ngã tư xóm Nạu 1 (Lê Văn Lộc). - Đường cầu cũ: Từ nhà ông Lê Văn Ưng đến ngã ba trường A. Yesin. - Đường Trai Đần: Cầu 20 đến xóm Tây: Khu vực nội bộ xóm Đông Đường Trài Dân:Từ xóm Tây đến xóm tài Dân: Khu vực nội bộ xóm Nam Khu vực nội bộ xóm Đồng | |
| Vị trí 3 | - Hương lộ 39: Từ cầu Bồ Đề giáp xã Suối Tiên. - Hương lộ 04: từ thôn Suối Lau 1 đến Hòn Bà | - Đường Xóm Bắc: Từ nhà ông Trần Ngọc Cây đến đập Chín Xã. - Đường Tu Viện: Từ Lô Cốt đến giáp Cầu cũ. - Đường Nông trường: Từ nhà Lê Văn Lộcđến giáp đường Cầu cũ. - Đường Cầu cũ : Từ ngã ba trường A.Yersin đến Cầu cũ. - Đường Trài Đan:Từ xóm Trầu Dân đến Suối Lau. - Khu vực nội bộ xóm Bắc. - Khu vực nội bộ xóm Bùng Binh.. | |
11 | Xã Suối Hiệp |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ nhà máy Festi dọc QL1 đường vào thôn Vĩnh Cát. | - Từ QL1 vào HTX Suối Hiệp, đến cầu Thủy Xưởng. - Từ QL1 đến nhà ông Đỗ Sáu thôn Vĩnh Cát. -Từ QL1 đến ngã ba Hội Xương thôn và thôn Vĩnh Cát. | |
| Vị trí 2 | - Giáp địa phần Diên Thạnh dọc quốc lộ đến nhà máy Festi. - Từ đường vào Thôn Vĩnh Cát dọc quốc lộ đến địa phận Suối Cát.
| - Từ QL1 Phú Hậu đến nhà bà Lượm Thũy Xương. - Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát). - Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát). - Từ nhà bà Lượm đến nhà ông Dũng (Thũy Xương). - Từ nhà ông Minh đến nhà ông Dương Lượm (Thũy Xương) - Từ QL1A đến nghĩa trang Cư Thạnh. - Từ nhà ông Minh đến nhà Đồng Tâm Bảo (Cư Thạnh). - Sau nhà máy bia Sammigel. - Sau nhà máy Tai So. - Sau nhà máy Đường. - Từ nhà ông Sự đến nhà bà Mười (Hội Xương). | |
| Vị trí 3 | Các vị trí còn lại | - Từ cầu Cống Ba đến chùa Cô Hai (Cư Thạnh). - Từ QL1 đến nhà Trương Văn Bình (Cư Thạnh). - Từ cầu Hội Xương đến nhà ông Bộ (Hội Xương). - Từ ngã ba Vĩnh Cát đến Hội Xương đến nhà ông Bộ. - Từ ngã ba Hội Xương đến nhà ông Đỗ Sáu. - Bên kia đường sắt Hội Xương và Vĩnh Cát. | |
12 | Xã Diên Xuân |
|
| |
| Vị trí 1 | Khu vực xưỡng cưa (từ ngã ba Xuân Đông) đến nhà Mai Liên | - Đường vào Xuân Nam (gọi là Xuân Đồng) thuộc thôn Xuân Đồng. - Từ nhà ông Sáu Méc đến nhà Bảy Bang. - Từ cầu Xuân Nam (nhà ông Mai Liên) đi theo dọc đường Xuân Nam Tây đến nhà ông Nguyễn Ngọc Liên (Xuân Tây). | |
| Vị trí 2 | - Từ nhà ông Truện vào nhà ông Trực (Xuân Đông). - Từ nhà ông Hùng Bai bên đuờng vào đến thông tin (Xuân Đông) | - Từ nhà ông Nhân (Xuân Nam) đi dọc theo đường liên xã Diên Đồng. - Từ nhà ông Thuần (Xuân Nam) đến ngã ba Đồng Hằng. - Từ nhà ông Hải (Xuân Đông) đến giáp đường đồi thông tin. - Từ nhà ông Thọ (Xuân Đông) ra đến gần sông Chò. - Từ nhà ông Tài (Xuân Nam) đi đến nhà thờ đến Đồng Hằng. - Từ nhà ông Thông đến nhà ông Sáu Đa (Xuân Tây). - Từ nhà ông Thái xuống đến nhà ông Kỳ (Xuân Tây).
| |
| Vị trí 3 | - Từ nhà ông Lý vào Hồ Đồng Mộc. - Từ nhà ông Quốc vào nhà ông Kiều (từ đường 3/2) | - Từ nhà ông Sư (Xuân Nam) đi đến nhà ông Đáu (Xuân Nam). - Từ nhà ông hai Kính (Xuân Nam) đến Đông Hằng (Xuân Nam). - Các vị trí còn lại. | |
13 | Xã Diên Đồng |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ ngã ba UBND xã + chợ đến nhà ông Phạm Thanh Hải | - Từ ngã ba chợ + UBND xã đến giáp thôn 1 (nhà ông Nhựt bên trái, nhà bà Kiến bên phải). - Đường liên thôn 1 +5 | |
| Vị trí 2 | Từ ngã ba chợ + UBND xã đến nhà ông Trần Thương Huyền | - Từ nhà ông Nhựt đến trường mẫu giáo thôn 5A (đường liên thôn 1+5). | |
| Vị trí 3 | - Các nơi còn lại dọc đường liên xã (từ nhà ông Huyền đến nhà ông Tràn Văn Đánh thôn 4) | - Từ nhà ông Huyền đến cầu C3 (đường liên thôn 2-3). - Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn Văn Hùng). Đường liên thôn. - Từ trường mẫu giáo thôn 5A đến nhà Bà Xoài (đường liên thôn 1+5). - Các đường liên xóm trong toàn xã. | |
14 | Xã Diên Tân |
|
| |
| Vị trí 1 | - Dọc đường Hương lộ 62. - Từ nhà ông Nguyễn Vãn Thạnh đến nhà ông Nguyễn Lục Hiền thuộc xóm 1, 2 thôn Cây Sung. - Từ nhà bà Trần Thị Kỹ đến nhà bà Nguyễn Thị Lành thuộc xóm 2, 3, 4 thôn Cây Sung và thôn Làng Nhớt xã D.Tân. - Từ nhà ông Chu Trần Vũ đến nhà ông Nguyễn Tấn Tuyên thuộc xóm 2 thôn Cây Sung. | - Đoạn từ UB xã đi suối Nhỏ. - Từ nhà bà Nguyễn Thị Dung đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng thuộc xóm 5 thôn Làng Nhớt xã Diên Tân. - Từ nhà ông Ngô An đến nhà ông Nguyễn Văn Khuơng thuộc xóm 2 thôn Cây Sung và thôn Làng Nhớt xã D.Tân. - Từ nhà ông Vi Văn Nheo đến nhà ông Võ Long thuộc xóm 2 đến thôn Làng Nhớt đến xã Diên Tân. | |
| Vị trí 2 | - Dọc đường Hương lộ 62 - Từ nhà bà PhanThị Đây đến nhà ông Đỗ Huy Hoàng thuộc xóm2 thôn Cây Sung | - Đoạn đường Bùng Binh - Tù nhà ông Nguyễn Xuân Một đến nhà Đỗ Thị Kim Tài thuộc xóm 3 thôn Làng Nhớt. | |
| Vị trí 3 | -Các vị trí còn lại. | -Các vị trí còn lại. | |
15 | Xã Diên Lộc |
|
| |
| Vị trí 1 | Dọc Hương lộ 39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường. - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Viết Đông đến Nguyễn Tấn Đạo | - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Lê Truyền đến nhà bà Đặng Thị Luận. - Tiếp giáp liên thôn đoạn từ nhà bà Phạn Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân. - Nối tiếp đường liên thôn từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến nhà ông Phan Văn Tường. | |
| Vị trí 2 | - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ. - Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hoàng. | - Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh. - Tiếp giáp Hưong lộ 39 từ nhà ông Lê Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Dũng. - tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Thuận đến nhà ông Phạm Văn Khánh. | |
| Vị trí 3 | - Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1 | - Tiếp giáp Hương lộ Hương lộ 39 từ nhà ông Võ Phiến đến nhà ông Nguyễn Thông. - Tiếp giáp liên thôn từ nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Phan Yến. | |
16 | Xã Diên Hòa |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ nhà Nguyễn Trường Trực đến nhà bà Trần Thị Ngởi. - Từ nhà Trần Ngọc Châu đến nhà bà Nguyễn Thị Thì. | - Từ Nhà Phạm Tròn Đến Nhà Bà Diệp Thị Ba. - Từ Nhà Lê Thị Lịa Đến Trường Cấp 1 Diên Hòa. - Từ Nhà Ngô Xuân Máy Đến Nhà Nguyễn Chính. - Từ Nhà Nguyễn Thị Án Đến Cầu Bè(Máy Gạo). - Từ Nhà Phạm Tuyên Đến Nhà Trương Chánh. - Từ Nhà Văn Tài đến nhà Trương Thị Mở. | |
| Vị trí 2 | - Mai Tam đến nhà ông Nguyễn Xá, từ nhà ông Huỳnh Nhận đến nhà Nguyễn Phụng. - Nguyễn Xá đến nhà ông Nguyễn Câu, tùe nhà ông Nguyễn Đồn đến nhà bà Võ Thị Giáp. - Từ nhà ông Nguyễn Kê đến nhà ông Đỗ Ngọc An, từ nhà ông Trần Văn Ty đến nàh ông Phạm Ngọc Lê. - Từ nhà ông Trần Sắng đến nhà ông Đỗ Niệm. - Từ nhà ông Nguyễn Mười đến nhà ông Nguyễn Chánh. | - Từ cầu suối Đăng đến Đình Nhế. - Từ cầu suối Đăng đến nhà Long Thị Hoa. - Từ nhà Nguyễn Thơi đến nhà Tô Thị Ân. - Từ nhà Trần Sáu đến nhà Trần Văn Siêng. - Từ nhà Nguyễn Đình Sơn đến Lê Niên. - Từ nhà Nguyễn Tắc đến nhà Diệp Thị Se. | |
| Vị trí 3 | - Từ Nguyễn Thị Gắn đến nhà ông Nguyễn Ngọc Luân. - Từ nhà ông Kiều Bá đến nhà ông Võ Hánh. - Từ nhà ông Nguyễn Chánh đến nhà ông Hoàng Văn Bảo | - Từ nhà Trương Thị Thu Trang đến nhà Nguyễn Văn Kinh. - Từ nhà Trương Mịn đến Nguyễn Bắc. - Từ miễu Lạc Lợi đến nhà Đỗ Sen. - Các vị trí còn lại. | |
17 | Xã Diên Bình |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ nàh ông Huỳnh Văn Thưa đến nhà ông Lê Kim Sơn (liên xã Diên Lạc – Diên Bình). | - Từ nhà bà Õ Thị Giai đến nhà ông Võ Tuất (đường liên xóm) | |
| Vị trí 2 | - Từ nhà bà Huỳnh Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Hợi (liên xã Diên Thạnh – Diên Bình). | - Từ nhà ông Lê Đức đến nhà ông Hồ Sương (thôn Lương Phước).Tuyến đường liên xóm. - Từ nhà ông Trương Văn Xiết đến nhà ông Huỳnh Văn Bá (Hội Phước). - Xóm lò gạch (thôn Luơng Phước). - Từ nhà bà Lê Thị Lưỡng đến nhà bà Nguyễn Thị Ngội | |
| Vị trí 3 | - Từ nhà ông Đinh Công Nhàn đến nhà ông Nguyễn Đậu (liên xã Diên Thạnh – Diên Bình – Suối Tiên). | - Từ nhà ông Lê Đức đến nhà ông Phạm Đình Thông (Hội Phước). - Từ nhà ông Nguyễn Sanh đến nhà ông Lê Thiên Lý (Hội Phước). - Từ nhà ông Nguyễn Lý đến nhà bà Nguyễn Thị Sa (Hội Phước). - Các khu vực còn lại trên địa bàn xã. | |
18 | Xã Suối Tiên |
|
| |
| Vị trí 1 | - Hương lộ 39: Cầu ông Đường đến cầu bà Nên | - Hương lộ 39: Từ nhà ông Ninh đến thôn Gò Mè (nhà ông Điểm). | |
| Vị trí 2 | - Hương lộ 39: Cầu bà Nên đến giáp ranh giới Suối Cát. - Từ nhà ông ông Cự tiếp giáp Hương lộ 39 đến ngã ba thôn Gò Mè (nhà bà Mé). - Hương lộ 39: từ nhà ông Niên đến giáp xã Diên Bình. - Từ nhà ông Đặng Mậu Đào (Hương lộ 39) đi Suối Tiên. | - Từ UBND xã đến nhà lầu Hai Thái. - Hương lộ 39: Trường tiểu học đi thôn Lỗ Gia. - Từ Hương lộ 39 cầu ông Đền đến khu Trài Dân xã Suối Cát. - Từ Hương lộ 39 cầu bà Nên đi thôn Sơn Phú 2 (nhà ông Minh) | |
| Vị trí 3 | - Từ Hương lộ 39 đi xóm 70 (mỏ đá). - Từ Hương lộ 39 đi Bầu Sen.. - Từ nhà bà Củm đến nhà ông Võ Quốc Chanh. - Từ Hương lộ 39 đến nhà ông Kham. | - Các vị trí còn lại. | |
19 | Xã Diên Thọ |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ cầu Suối Nguồn đến nhà ông Nguyễn Sa (thôn Đồng Bé Hương lộ 62) | - Từ đường vào xóm Suối (từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Khắc Hùng). - Đường thôn Phước Lương (từ Tỉnh lộ 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Nhâm). - Đường vào ông Triệu Thắng (từ Tỉnh lộ 2 đến giáp đường liên thôn Phước Lương). | |
| Vị trí 2 | - Từ nhà ông Nguyễn Sa đến mương 2 nhà ông Lưu Vĩnh Ra. (Hương lộ 62) | - Đường vào đình Phước Lương (từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Bùi Quýnh). - Đường vào mỏ đá Á Châu (từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Đức). - Đường vào nghĩa trang thôn Sơn Thạnh (từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Hải). | |
| Vị trí 3 | - Từ nhà ông Lưu Vĩnh Ra nước khoáng Đảnh Thạnh (Hương lộ 62). | - Đường vào nhà ông Lê Mùi (từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Đoàn Hùng – thôn Phước Lương). - Đường vào chùa Bửu Long (từ Tỉnh lộ 2 đến lò gạch – thôn Sơn Thạnh). - Các vị trí còn lại. | |
20 | Xã Diên Lâm |
|
| |
| Vị trí 1 | - Từ cầu Phú Cốc (nhà ông Phan Lố) đến cầu Đồng Găng. - Từ cầu Phú Cốc theo Hương lộ 39b đến trạm thủy văn thôn Thượng. | - Từ cầu Phú Cốc đến nhà ông Nguyễn Này (dọc theo bờ sông Cái). - Từ cầu Đồng Găng đến trường tiểu học Diên Lâm 2. | |
| Vị trí 2 | - Từ trạm thủy văn theo Hương lộ 39b đến cầu Đồng Găng. | - Từ trạm y tế xã đến nhà thờ (giáp tỉnh lộ 8). - Từ nhà ông Nguyễn Này đến đến giáp ranh xã Diên Sơn. | |
| Vị trí 3 | - Từ Cầu Phú Cốc (nhà ông Phan Lố) ven theo sông Cái đến cầu Đồng Găng. | - Từ trường tiểu học Diên Lâm 2 đến ranh thôn Khánh Xuân. - Từ trường mẫu giáo xóm Núi đến Đồng Găng. - Khu vực kho đạn ở xóm Núi thôn Khánh Xuân. | |
PHỤ LỤC 11.4
BẢNG PHÂN LOẠI KHU VỰC TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN HUYỆN NINH HÒA
STT | TÊN XÃ | KHU VỰC 1 | KHU VỰC 2 |
1 | Ninh Hưng | - Thôn Trường Lộc - Thôn Phú Đa - Thôn Tân Hưng | - Thôn Gò Sân - Thôn Phước Mỹ - Thôn Phụng Cang |
2 | Ninh Thân | - Thôn Chấp Lễ | - Thôn Đại Mỹ - Thôn Đại Tập - Thôn Nhĩ Sự - Thôn Đại Hoán - Thôn Suối Méc - Thôn Lỗ Bò - Thôn Tân Phong |
3 | Ninh Trung | - Thôn Phú Vân - Thôn Thạch Đình - Thôn Vĩnh Thạnh - Thôn Mông Phú - Thôn Quảng Cư | - Thôn Phú Sơn - Thôn Tân Ninh |
4 | Ninh Sơn | - Thôn 1 - Thôn 2 | - Thôn 3 - Thôn 4 - Thôn 5 |
5 | Ninh Đông | - Thôn Văn Định | - Thôn Quang Đông - Thôn Phú Nghĩa - Thôn Phước Thuận - Thôn Nội Mỹ |
6 | Ninh Lộc | - Thôn Mỹ Lợi | - Thôn Tân Thủy - Thôn Lệ Cam - Thôn Tam Ích - Thôn Tân Khê - Thôn Phong Thạnh - Thôn Ninh Đức - Thôn Tân vạn Khê |
7 | Ninh Hà | - Thôn Thuận Lợi - Thôn Hậu Phước | - Thôn Mỹ Trạch - Thôn Mỹ Thuận - Thôn Hà Liên - Thôn Tân Tế |
8 | Ninh Xuân | - Thôn Phước Lâm | - Thôn Vân Thạch - Thôn Ngũ Mỹ - Thôn Tân Sơn - Thôn Tân Mỹ - Thôn Tân Phong |
9 | Ninh Ích | Thôn Phú Hữu | - Thôn Tân Ngọc - Thôn Tân Đảo - Thôn Tân Thành - Thôn Tân Phú - Thôn Ngọc Diêm - Thôn Vạn Thuận |
10 | Ninh Phú | - Thôn Hội Phú Bắc - Thôn Hội Phú Nam 1 - Thôn Hội Phú Nam 2 | - Thôn Hang Dơi - Thôn Lệ Cam - Thôn Hội Diên -Thôn Tiên Du |
11 | Ninh An | - Thôn Sơn Lộc - Thôn Ngọc Sơn - Thôn Ninh Ích | - Thôn Lạc Hòa - Thôn Phú Gia - Thôn Gia Mỹ - Thôn Hòa Thiện 1 - Thôn hòa Thiện 2 |
12 | Ninh Thọ | - Thôn Lạc An - Thôn Lạc Bình - Thôn Bình Sơn - Thôn Chánh Thanh | - Thôn Ninh Điền - Thôn Xuân Mỹ - Thôn Xuân Phong - Thôn Lạc Ninh |
13 | Ninh Giang | - Thôn Thanh Châu - Thôn Mỹ Chánh - Thôn Phong Phú 1 - Thôn Phong Phú 2 | - Thôn Phú Thứ - Thôn Phú Thạnh - Thôn Hội Thành |
14 | Ninh Phước | Thôn Mỹ Giang | - Thôn Ninh Tịnh - Thôn Ninh Yển |
15 | Ninh Sim | - Thôn Tân Khánh 1 | - Thôn Tân Khánh 2 - Thôn Tân Lập - Thôn Đống Đa - Thôn Lam Sơn |
16 | Ninh Phụng | - Thôn Xuân Hòa | - Thôn … Phụng - Thôn Vĩnh Phước - Thôn Phú Bình - Thôn Điềm … - Thôn Đại Cát |
17 | Ninh Quang | - Thôn Thạnh Mỹ - Thôn Trường Châu - Thôn Phước Lộc - Thôn Thuận Mỹ - Thôn Quang Vinh - Thôn Thạch Thành | - Thôn Tân Quang - Thôn Phú Hữu - Thôn Vạn Hữu |
18 | Ninh Bình | - Thôn Phong Ấp - Thôn Phước Lý - Thôn Bình Thành | - Thôn Phu Đằng - Thôn Hiệp Thạnh - Thôn Tân Bình - Thôn Hòa Thuận - Thôn Tuân Thừa - Thôn Bình Trị |
19 | Ninh Thủy | - Thôn Ngân Hà - Thôn Bá Hà 1 - Thôn Bá Hà 2 - Thôn Thủy Đầm - Thôn Mỹ Á |
- Thôn Phú Thạnh - Thôn Mỹ Lương
|
20 | Ninh Diêm | - Thôn Phú Thọ 1 - Thôn Phú Thọ 2 (trừ khu vực Đồng Truông, thôn Phú Thọ 2) | - Thôn Phú Thọ 3 - Thôn Thạnh Danh - Khu vực Đồng Truông, thôn Phú Thọ 2 |
21 | Ninh Hải | - Thôn Đông Cát | - Thôn Đông Hải 1 - Thôn Đông Hà - Thôn Đông Hòa - Thôn Bình Tây 1 - Thôn Bình Tây 2 |
22 | Ninh Đa | - Thôn Phước Đa 1 - Thôn Phước Đa 3 - Thôn Vạn Thiện - Thôn Hà Thanh | - Thôn Phước Đa 2 - Thôn Phước Sơn - Thôn Tân Kiều - Thôn Phú Diêm - Thôn Mỹ Lệ |
PHỤ LỤC 11.5
BẢNG PHÂN LOẠI KHU VỰC TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN HUYỆN VẠN NINH
STT | TÊN XÃ | KHU VỰC 1 | KHU VỰC 2 |
1 | Xã Van Thạnh | - Thôn Đầm Môn | Các thôn còn lại |
2 | Xã Đại Lãnh | - Thôn Tây Bắc | Các thôn còn lại |
3 | Xã vạn Tho | - Thôn Cỗ Mã | Các thôn còn lại |
4 | Xã Vạn Phước | - Thôn Tân Phước Nam - Thôn Tân Phước Tây (trừ cơ sở 2: Hòn Tre) | Các thôn còn lại và cơ sở 2: Hòn Tre |
5 | Xã Vạn Long | - Thôn Long Hòa (trừ Đội 1 và cơ sở II) | Các thôn còn lại, Đội 1 và cơ sở II thôn Long Hòa |
6 | Xã Vạn Khánh | - Thôn Hội Khánh - Thôn Hội Khánh Đông | Các thôn còn lại |
7 | Xã Vạn Phú | - Phôn Phú Cang 2 | Các thôn còn lại |
8 | Xã Vạn Bình | - Thôn Trung Dõng 1,2,3 - Thôn Bình Trung 1 | Các thôn còn lại |
9 | Xã Vạn Thắng | - Thôn Quảng Hội 1,2 - Thôn Phú Hội 1,2 | Các thôn còn lại |
10 | Xã Vạn Lương | - Thôn Hiền Lương - Thôn Tân Đức | Các thôn còn lại |
11 | Xã Vạn Hưng | - Thôn Xuân Tự - Thôn Xuân Hà | Các thôn còn lại |
12 | Xã Xuân Sơn | Thôn Xuân Trang | Các thôn còn lại |
PHỤ LỤC 12
I. Điều chỉnh nội dung tại Điểm 3, Mục III, Phần B đối với đất phi nông nghiệp ven trục giao thông chính của bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 12 /01/2005 của UBND tỉnh như sau:
a) Đối với những lô đất giáp mặt đường, có chiều sâu lớn: cách tính như sau:
+ Phần diện tích đất có một mặt tiếp giáp với trục giao thông chính và chiều sâu tính từ lộ giới đường chính vào không quá 30m: mức giá đất như quy định.
+ Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu từ 30m đến 60m: tính hệ số 0,7 so với giá đất của phần diện tích giáp mặt tiền đường chính.
+ Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu từ trên 60m đến dưới 100m: tính hệ số 0,5 so với giá đất của phần diện tích giáp mặt đường chính.
+ Phần diện tích từ 100m trở lên: tính theo giá đất nông thôn.
b) Đối với những lô đất phía sau lô mặt tiền: tính theo giá đất nông thôn.
II. Điều chỉnh nội dung tại Điểm 4.2, Mục III, Phần B về phân loại vị trí đất phi nông nghiệp tại các phường thành phố Nha Trang, các phường thị xã Cam Ranh và các thị trấn các huyện của bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 12 /01/2005 của UBND tỉnh như sau:
Vị trí 1: áp dụng với lô đất ở liền cạnh đường phố.
Vị trí 2: áp dụng với lô đất ở tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ từ trên 3,5m đến dưới 10m), trong đó phân chia làm hai nhóm:
Nhóm 1: áp dụng với lô đất ở tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ từ 7m đến dưới 10 m): Hệ số điều chỉnh bằng 1,2 mức giá quy định vị trí 2 của Quyết định 03/2005/QĐ-UB.
Nhóm 2: áp dụng với lô đất đất ở tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ từ trên 3,5m đến dưới 7 m): Hệ số điều chỉnh bằng 1,0 mức mức giá quy định vị trí 2 của Quyết định 03/2005/QĐ-UB.
Vị trí 3: áp dụng với lô đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm từ 2m đến 3,5m.
Vị trí 4: áp dụng với lô đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm dưới 2m hoặc các hẻm phụ và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.
III. Bổ sung Điểm 9 vào Phần A, Mục I (nhóm đất nông nghiệp) của bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-UB ngày 12 /01/2005 của UBND tỉnh như sau:
Điểm 9/ Đối với nhóm đất nông nghiệp được quy hoạch để xây dựng khu công nghiệp: giá đất được tính bằng hai lần mức giá quy định cho cùng mục đích sử dụng.