cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 08/08/2005 Quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 40/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 08-08-2005
  • Ngày có hiệu lực: 01-09-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1948 ngày (5 năm 4 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2011, Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 08/08/2005 Quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 Quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 40/2005/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 8 tháng 8 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CÁC MỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;
- Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ; Chỉ thị số 13/2002 CT-TTg ngày 11/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí;
- Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 22/2005/NQ-HĐND ngày 27/07/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 5 về việc qui định các mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ mức thu phí đánh giá tác động môi trường quy định tại điều 41 Quyết định số 30/QĐ-UB ngày 11/6/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Điều chỉnh mức thu phí các loại phí sau:

1- Phí đo đạc lập bản đồ địa chính (Đo đạc mới và điều chỉnh);

2- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;

3- Phí qua phà Phù Trịch;

4- Phí vệ sinh;

5- Phí khai thác tài liệu đất đai;

6- Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn;

7- Phí thuê bến bãi, mặt nước;

8- Mức thu học phí;

(Có Phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).

Điều 3. - Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2005;

- Giao cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Ban TV Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT. KTTH.

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐIỀU CHỈNH CÁC MỨC THU PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 8/8/2005 của UBND tỉnh)

TT

TÊN KHOẢN MỤC

ĐVT

MỨC THU CŨ

MỨC THU MỚI

 

I

Phí đo đạc lập bản đồ địa chính

 

 

 

 

1

Phí đo đạc mới, lập bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu

 

 

 

 

1.1

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, ven thành phố, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha

đ/ha

1.700.000

3.800.000

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, ven thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha

-

2.000.000

4.500.000

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thành phố, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha

-

2.600.000

5.800.000

 

1.2

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất ruộng bậc thang, vùng trung du, miền núi, thị trấn, thành phố trung bình 15-30 thửa/ha

đ/ha

440.000

1.400.000

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất trung du miền núi, thị trấn, thành phố, trung bình 19 thửa/ha

-

570.000

1.700.000

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 22-26 thửa/ha

-

630.000

1.800.000

 

1.3

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất vùng đồng bằng, trung bình 8-12 thửa/ha

đ/ha

140.000

450.000

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, đất vùng đồng bằng, trung du,trung bình 13-17 thửa/ha

-

210.000

600.000

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư vùng trung du, miền núi, đất vườn, trung bình 8-12 thửa/ha

-

230.000

670.000

 

1.4

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ ràng, đã qui hoạch trung bình tới 2 thửa/ha.

đ/ha

 

110.000

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất canh tác vùng đồi núi thấp, chưa qui hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình dưới 3 thửa/ha

-

 

140.000

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng, trung bình tới 2 thửa/ha.

-

 

180.000

 

2

Phí đo đạc, chỉnh lý lại thửa đất , bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu

 

Mức cũ thu 60.000 /lần không phân theo tỷ lệ

 

 

2.1

Tỷ lệ 1/500: *Bản đồ số

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha

đ/thửa

 

90.000

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha

-

 

100.000

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 43-51 thửa/ha

-

 

110.000

 

2.2

Tỷ lệ 1/1000: *Bản đồ số

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha

đ/thửa

 

60.000

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha

-

 

70.000

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 43-51 thửa/ha

-

 

75.000

 

 

 *Bản đồ truyền thống

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha

đ/thửa

 

70.000

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha

-

 

80.000

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha

đ/thửa

 

90.000

 

2.3

Tỷ lệ 1/2000 : * Bản đồ số

 

 

 

 

 

Khó khăn loại 1 và loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 - 42 thửa/ha

-

 

55.000

 

 

 * Bản đồ truyền thống

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35 thửa/ha

đ/thửa

 

60.000

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha

-

 

65.000

 

2.4

Tỷ lệ 1/5.000: * Bản đồ số

 

 

 

 

 

+ Khó khăn 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch trung bình tới 2 thửa/ha

-

 

50.000

 

 

+ Khó khăn 2: Đất canh tác vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình dưới 3 thửa/ha

-

 

65.000

 

 

 * Bản đồ truyền thống

 

 

 

 

 

+ Khó khăn 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch trung bình tới 2 thửa/ha

-

 

60.000

 

 

+ Khó khăn 2: Đất canh tác vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình dưới 3 thửa/ha

-

 

70.000

 

II

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

1

Hộ gia đình , cá nhân ở nông thôn, miền núi

đ/h.sơ

30.000

40.000

 

2

Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn

-

50.000

60.000

 

3

Các tổ chức

-

100.000

150.000

 

III

Phí qua phà Phù Trịch

 

 

 

 

1

Vé người đi bộ

đ/lượt

500

500

 

2

Vé người đi xe đạp

-

1.000

1.000

 

3

Vé người đi xe máy

-

2.000

2.000

 

4

Vé ô tô du lich dưới 5 chỗ

-

10.000

12.000

 

5

Vé ô tô du lich trên 5 đến 15 chỗ

-

15.000

18.000

 

6

Vé ô tô du lich dưới 30 chỗ

-

20.000

25.000

 

7

Vé ô tô du lich trên 30 chỗ

-

30.000

35.000

 

8

Vé ô tô từ 3 - dưới 5 tấn

-

25.000

30.000

 

9

Vé ô tô từ 5 - 10 tấn

-

40.000

50.000

 

10

Máy kéo công nông, bông sen £ 1,5 tấn

-

15.000

20.000

 

11

Máy kéo công nông, bông sen trên 1,5 tấn đến 3 tấn

-

20.000

25.000

 

12

Vé ô tô trên 10 tấn đến dưới 14,5 tấn

-

60.000

75.000

 

13

Vé ô tô trên 14,5 tấn đến dưới 20 tấn

-

Chưa QĐ

100.000

 

14

Vé ô tô trên 20 tấn

-

-

120.000

 

15

Vé súc vật (trâu, bò)

-

3.000

3.000

 

16

Vé người đi xe đạp tháng dưới 25 ngày/tháng

đ/tháng

25.000

-

 

17

Vé người đi xe đạp tháng trên 25 ngày/tháng

đ/tháng

30.000

-

 

18

Vé đi xe đạp tháng

đ/tháng

-

30.000

 

19

Vé người đi xe máy tháng dưới 25 ngày/tháng

đ/tháng

40.000

-

 

20

Vé người đi xe máy tháng trên 25 ngày/tháng

đ/tháng

60.000

-

 

21

Vé đi xe máy tháng

đ/tháng

 

60.000

 

IV

Phí vệ sinh: Phí thu gom rác thải

 

 

 

 

a

Khu vực thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

1

Hộ dân ở các phường, các xã

đ/tháng

5.000

7.000

 

2

VP cơ quan HCSN, xã phường, LLVT, công an, các cơ sở y tế xã, phường, các cơ sở y tế, Dịch vụ khám chữa bệnh.

đ/tháng

30.000

40.000

 

3

Chợ, ga tàu

 

 

 

 

 

+ Chợ ga, chợ Đồng Hới

đ/tháng

2.000.000

2.800.000

 

 

+ Chợ Cộn, ga Đồng Hới

đ/tháng

500.000

700.000

 

 

+ Các chợ khác

đ/tháng

200.000

280.000

 

4

Trường học

 

 

 

 

 

+ Trường mầm non, nhà trẻ xã

đ/tháng

30.000

40.000

 

 

+ Trường mầm non, nhà trẻ phường

đ/tháng

50.000

70.000

 

 

+ Trường tiểu học

đ/tháng

70.000

100.000

 

 

+ Trường THCS, trường dân tộc nội trú

đ/tháng

100.000

100.000

 

 

+ Trường THPT,GDTX, Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề

đ/tháng

150.000

100.000

 

 

+ Trường trung học chuyên nghiệp cao đẳng

đ/m3

50.000

70.000

 

5

Bến xe khách

đ/tháng

80.000

200.000

 

6

Bệnh viện tỉnh

đ/m3

60.000

80.000

 

7

Trung tâm y tế thành phố

đ/tháng

đ/m3

100.000

-

80.000

 

8

Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng

đ/m3

60.000

80.000

 

9

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, các cơ sở sản xuất công nghiệp

đ/m3

50.000

70.000

 

10

Phí dịch vụ vận chuyển

 

 

 

 

 

+ Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (nội thị)

đ/chuyến

250.000

350.000

 

 

+ Xe đưa tang 50 ghế nội thị

-

300.000

420.000

 

 

+ Xe đưa tang 10 ghế nội thị

-

200.000

280.000

 

b

Khu vực thị trấn các huyện

 

 

 

 

1

Hộ dân (thị trấn, xã)

đ/tháng

3.000

5.000

 

2

Các hộ có kinh doanh nhỏ

-

6.000

10.000

 

3

Khách sạn

đ/tháng

đ/m3

100.000

-

-

70.000

 

4

Cơ quan, xí nghiệp

đ/tháng

15.000

30.000

 

5

Trường học, nhà trẻ, TTVH huyện

đ/tháng

30.000

50.000

 

6

Bến xe

đ/tháng

50.000

90.000

 

7

Chợ Ba Đồn

đ/tháng

2.000.000

2.500.000

 

8

Các chợ khác, các nhà hàng, khách sạn và cơ sở dịch vụ

đ/m3

40.000

60.000

 

9

Bệnh viện

đ/m3

50.000

70.000

 

10

Xí nghiệp sản xuất công nghiệp

đ/tháng

150.000

200.000

 

c

Phí vệ sinh tại các chợ nông thôn

 

 

 

 

1

Các hộ kinh doanh nhỏ (ki ốt < 4m2)

đ/tháng

5.000

8.000

 

2

Các hộ kinh doanh có ki ốt từ 4m2 trở lên

đ/tháng

10.000

15.000

 

V

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

 

1

Cung cấp các điểm toạ độ

đ/điểm

Chưa QĐ

-

30.000

 

2

Cung cấp điểm độ cao

-

-

20.000

 

3

Cung cấp ghi chú điểm toạ độ, điểm độ cao

-

-

5.000

 

4

In cung cấp bản đồ địa chính

-

-

40.000

 

5

In cung cấp bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất, bản đồ định hướng sử dụng, bản đồ hành chính tỉnh, huyện, xã đã có sẵn dữ liệu biên tập ban đầu trên máy và tài liệu do khách hàng đưa đến in màu

 

Chưa QĐ

 

 

 

+ Cỡ giấy Ao

đ/tờ

 

150.000

 

 

+ Cỡ giấy A1

-

-

80.000

 

 

+ Cỡ giấy A3

-

 

20.000

 

 

+ Cỡ giấy A4

-

-

10.000

 

VI

Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn

 

 

 

 

1

Động Phong Nha : Người lớn

đ/vé

25.000

(2động)

30.000

 

2

Động Tiên Sơn: Người lớn

đ/vé

 

20.000

 

3

Động Phong Nha, Tiên Sơn: Trẻ em (mỗi động)

-

 

10.000

 

VI

Phí sử dụng bến bãi, mặt nước

 

 

 

 

a

Phí thuê mặt bằng kinh doanh tại khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng

 

 

 

 

1

Khu bên trái nhà chờ A xuống bến thuyền

 

 

 

 

 

+ Khu vực lợi thế cao

đ/m2/tháng

chưa QĐ

150.000

 

 

+ Khu vực lợi thế trung bình

-

-

60.000

 

 

+ Khu vực lợi thế thấp

-

-

30.000

 

2

Khu vực sát trụ sở và nhà chờ B

 

 

 

 

 

+ Khu vực lợi thế cao

-

-

42.000

 

 

+ Khu vực lợi thế trung bình

-

-

30.000

 

 

+ Khu vực lợi thế thấp

-

-

20.000

 

3

Khu vực bến xe mới và đường lên động Tiên Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực lợi thế cao

-

-

30.000

 

 

+ Khu vực lợi thế trung bình

-

-

20.000

 

 

+ Khu vực lợi thế thấp

-

-

15.000

 

b

Phí dịch vụ tại cảng cá: Nhật Lệ, Sông Gianh

 

 

 

 

1

Phí dịch vụ hàng hoá qua cảng

 

 

 

 

 

+ Hàng hải sản tươi xuất khẩu

đ/tấn

30.000

35.000

 

 

+ Hàng hải sản tươi nội địa

-

15.000

20.000

 

 

+ Hàng hải sản tươi giá trị thấp

-

10.000

10.000

 

 

+ Hàng hải sản kho các loại

-

20.000

25.000

 

 

+ Đá lạnh

-

3.000

4.000

 

 

+ Hàng hoá khác

-

10.000

12.000

 

2

Phí phương tiện vận tải qua cảng

 

 

 

 

 

+ Ô tô chở dầu qua cảng

 

 

 

 

 

- Loại chở 10 tấn trở lên

đ/lượt/chiếc

15.000

20.000

 

 

- Loại chở dưới 10 tấn

-

15.000

17.000

 

 

+ Ô tô trọng tải > 10 tấn

-

15.000

17.000

 

 

+ Ô tô trọng tải từ 5 đến < 10 tấn

-

8.000

10.000

 

 

+ Ô tô trọng tải từ 1,5 đến < 5 tấn

-

5.000

7.000

 

 

+ Ô tô trọng tải < 1,5 tấn và xe công nông

-

3.000

4.000

 

 

+ Xe gắn máy, xe thồ, xe ba gác

-

1.000

1.000

 

 

+ Xe đạp vào chở hàng

 

 

500

 

3

Phí bốc dỡ hàng hoá

 

 

 

 

 

+ Hàng hải sản từ hầm tàu lên nhà phân loại

đ/tấn

65.000

65.000

 

 

+ Hàng H.Sản đông đóng gói >20 kg/gói bốc lên xe vào nhà phân loại

-

40.000

45.000

 

 

+ Hàng khác từ tàu lên xe

-

30.000

35.000

 

4

Phí thuê mặt bằng trong cảng

 

 

 

 

 

+ Loại không có mái che

 

 

 

 

 

- Tiếp giáp với đường chính

đ/m2/năm

12.000

15.000

 

 

- Các khu vực còn lại

-

8.000

10.000

 

 

+ Loại có mái che

đ/m2/thg

3.000

4.000

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN