cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1130/2005/QĐ-NHNN ngày 01/08/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng theo Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1130/2005/QĐ-NHNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước
  • Ngày ban hành: 01-08-2005
  • Ngày có hiệu lực: 01-09-2005
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-02-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3801 ngày (10 năm 5 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 28-01-2016
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 28-01-2016, Quyết định số 1130/2005/QĐ-NHNN ngày 01/08/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng theo Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 23/2015/TT-NHNN ngày 04/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

******

 Số: 1130/2005/QĐ-NHNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Hà Nội, ngày 01 Tháng 08 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ DỰ TRỮ BẮT BUỘC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 581/2003/QĐ-NHNN NGÀY 09/6/2003 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Khoản 4 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung như sau:

"4. Trong vòng 10 ngày làm việc đầu tháng, thực hiện tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do đơn vị quản lý và của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương gửi về để báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và đồng thời gửi Thanh tra Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ theo biểu 3 đính kèm".

2. Khoản 3 Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau:

"3. Trong vòng 7 ngày làm việc đầu tháng, thực hiện tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do đơn vị quản lý và gửi về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Sở Giao dịch) theo biểu 3 đính kèm".

3. Biểu 3 kèm theo Quy chế được thay thế bằng Biểu kèm theo Quyết định này.

4. Bãi bỏ Điều 21.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2005.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Ngân hàng, Giám đốc Sở Giao dịch, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC




Lê Đức Thuý  

 

Biểu 3

- Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi cho Sở Giao dịch trong vòng 7 ngày làm việc đầu tháng.

- Sở Giao dịch tổng hợp báo cáo Thống đốc, đồng gửi Thanh tra Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ trong vòng 10 ngày làm việc đầu tháng.

 

TÊN ĐƠN VỊ

SỐ:.....

 

BÁO CÁO

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
THÁNG.... NĂM......

 

Đơn vị: triệu VND; ngàn USD, EURO, JPY, GBP

STT

Tên TCTD

Số dư tiền gửi huy động bình quân kỳ trước làm cơ sở tính dự trữ bắt buộc

Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước

Dự trữ thực tế trong kỳ

Thừa, thiếu dự trữ bắt buộc

Ghi chú tóm tắt kết quả xử lý thừa thiếu dự trữ bắt buộc

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

Dưới 12 tháng

Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

Dưới 12 tháng

Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.........., ngày.... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)