Quyết định số 72/2005/QĐ-UBT ngày 11/07/2005 Điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 72/2005/QĐ-UBT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Ngày ban hành: 11-07-2005
- Ngày có hiệu lực: 11-07-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-11-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 486 ngày (1 năm 4 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-11-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2005/QĐ-UBT | Sóc Trăng, ngày 11 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế- Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ, về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 140/1999/QĐ.UBNDT, ngày 04/10/1999 và Quyết định số 146/1999/QĐ.UBNDT, ngày 26/10/1999 của UBND tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Y tế, Kho bạc Nhà nước, Cục thuế tỉnh, UBND huyện, thị và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH SÓC TRĂNG |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72 /2005/QĐ-UBT, ngày 11 /7/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
ĐVT: Đồng
Số TT | Nội dung | Mức thu viện phí | ||
Theo Thông tư số 14/TTLB | Theo Quyết định số 140/UBT | Điều chỉnh | ||
A | Xét nghiệm |
|
|
|
01 | T3, T4, TSH | - | - | 150.000 |
02 | AFP | - | - | 50.000 |
03 | Khí máu động mạch (pH, pO2, pCO2) | 45.000 | - | 45.000 |
04 | Công thức máu 18 thông số | - | - | 20.000 |
05 | Nuối cấy hiếu khí + kháng sinh đồ | 30.000 | - | 30.000 |
06 | Nuối cấy hiếm khí + kháng sinh đồ | - | - | 100.000 |
07 | Sinh thiết làm giải phẩu bệnh lý | - | - | 50.000 |
08 | FSH | - | - | 35.000 |
09 | LH | - | - | 35.000 |
10 | Prolaktin | - | - | 35.000 |
11 | Cortisol | - | - | 45.000 |
12 | Progesterone | - | - | 50.000 |
13 | Testosterone | - | - | 50.000 |
14 | PSA | - | - | 50.000 |
15 | CEA | - | - | 50.000 |
16 | Perritin | - | - | 45.000 |
17 | Troponin T | - | - | 100.000 |
18 | HbsAg | - | - | 30.000 |
19 | HbsAb | - | - | 30.000 |
20 | HbcAb | - | - | 30.000 |
21 | HbcAb IgM | - | - | 50.000 |
22 | HbeAg | - | - | 60.000 |
23 | HbeAb | - | - | 60.000 |
24 | HCVAb | - | - | 50.000 |
B | Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
01 | Siêu âm tim mạch | - | - | 60.000 |
02 | Siêu âm màu | 80.000 | - | 40.000 |
03 | Siêu âm qua ngã âm đạo | - | - | 40.000 |
04 | Điện não đồ | 20.000 | - | 20.000 |
05 | Đo chức năng hô hấp | 15.000 | - | 15.000 |
06 | Đo thính lực | - | - | 20.000 |
07 | Nội soi dạ dày thực quản chẩn đoán | - | - | 60.000 |
C | Chụp X-Quang |
|
|
|
01 | CT-Scanner lần 1 | 1.000.000 | - | 1.000.000 |
02 | CT-Scanner lần 2 | - | - | 800.000 |
03 | Copy phim cho bệnh nhân (nội trú) khi chuyển viện | - | - | 200.000 |
D | Phẩu thuật nội soi |
|
|
|
01 | Phẩu thuật đường mật | - | - | 2.000.000 |
02 | Phẩu thuật đường niệu | - | - | 2.000.000 |
03 | Cắt polyp qua nội soi | - | - | 500.000 |
04 | Chích cầm máu qua nội soi | - | - | 500.000 |
05 | Phẩu thuật sản | - | - | 2.000.000 |
06 | Phẩu thuật nội soi qua ổ bụng | - | - | 2.000.000 |
07 | Nội soi thực quản bằng ống soi mềm | - | - | 100.000 |
08 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời | - | - | 100.000 |
09 | Nội soi lấy sỏi bàng quang | - | - | 500.000 |
E | Dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
01 | Phá thai dưới 03 tháng |
|
|
|
| - Phá thai bằng bơm hút | - | 10.000 | 50.000 |
| - Nạo thai to bằng thìa | - | 50.000 | 100.000 |
02 | Nạo sẩy thai | - | 30.000 | 50.000 |
03 | Phục hồi tầng sinh môn | - | - | 300.000 |
04 | Siêu âm đầu dò | - | - | 40.000 |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Danh mục thu viện phí không điều chỉnh lần này vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số 140/1999/QĐ.UBNT, ngày 04/10/1999 và Quyết định số 146/1999/QĐ.UBNT, ngày 26/10/1999 của UBND tỉnh Sóc Trăng.