Quyết định số 29/2005/QĐ-BNN ngày 30/05/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2004 hết hiệu lực pháp luật
- Số hiệu văn bản: 29/2005/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 30-05-2005
- Ngày có hiệu lực: 02-07-2005
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 7084 ngày (19 năm 4 tháng 29 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2005/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 29/2005/QĐ-BNN NGÀY 30 THÁNG 05 NĂM 2005 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2004 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2004 đã hết hiệu lực pháp luật gồm 61 văn bản (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2003 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 29 ngày 30 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
1 | Thông tư | 02/NN-KNKL/TT | 01/03/1997 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 07/CP của Chính phủ về quản lý giống cây trồng. |
2 | Thông tư | 09/NN-KNKL/TT | 17/9/1996 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 14-CP của Chính phủ về việc quản lý giống vật nuôi |
3 | Quyết định | 658/1998/QĐ-BNN-KHCN | 02/02/1998 | Ban hành quy định tạm thời về quản lý chất lượng phân bón |
4 | Quyết định | 123/1998/QĐ-BNN-KHCN | 25/8/1998 | Ban hành danh mục các loại sản phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam |
5 | Quyết định | 219/1998/QĐ-BNN-KHCN | 30/12/1998 | Bổ sung 128 loại phân bón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam |
6 | Quyết định | 12/2000/QĐ-BNN-KHCN | 15/2/2000 | Bổ sung các loại phân bón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam |
7 | Quyết định | 74/2001/QĐ-BNN-KNKL | 10/7/2001 | Bổ sung 9 loại phân bón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam |
8 | Quyết định | 86/2004/QĐ-BNN-KHCN | 23/8/2001 | Quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng đối với hàng hóa chuyên ngành nông nghiệp. |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
9 | Thông tư | 01/KL-TT | 18/02/1997 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 77/CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
10 | Thông tư | 09/NN/KL-TT | 10/10/1997 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm quy định tại Thông tư số 01/KL-TT ngày 18/02/1997 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 77/CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
11 | Quyết định | 402/NN/KL-QĐ | 21/3/1997 | Ban hành hệ thống biểu mẫu về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
12 | Quyết định | 143/1999/QĐ-BNN-TCCB | 14/10/1999 | Tổ chức bộ máy của Cục kiểm lâm |
13 | Quyết định | 40/2000/QĐ-BNN | 13/04/2000 | Ban hành Quy chế tổ chức thực hiện Chương trình phát triển nông thôn miền núi Việt Nam - Thụy Điển |
14 | Chỉ thị | 02/1998/CT-BNN-PTLN | 07/01/1998 | Về việc thực hiện tết trồng cây năm 1998 |
15 | Chỉ thị | 12/1998/CT-BNN | 11/11/1998 | Kỷ niệm ngày Lâm nghiệp Việt Nam |
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
16 | Thông tư | 06/BVTV-TT | 20/08/1997 | Quy định việc cấp giấy phép kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
17 | Thông tư | 07/NN-BVTV-TT | 20/08/1997 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 78/CP ngày 29/11/1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật. |
18 | Thông tư | 63/1999/TT-BNN-KHCN | 9/4/1999 | Hướng dẫn việc thực hiện công tác kiểm dịch thực vật nội địa |
19 | Quyết định | 287/QĐ-BNN | 25/02/1997 | Quy định tạm thời thủ tục kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật xuất, nhập khẩu |
20 | Quyết định | 297/NN-BVTV-QĐ | 27/02/1997 | Quy định danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam |
21 | Quyết định | 1165-NN-BVTV-QĐ | 05/06/1997 | Công bố Danh mục vật thể thuộc diện kinh doanh thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, quá cảnh nước CHXHCN Việt Nam 1997-199 8 |
22 | Quyết định | 39/1998/QĐ-BNN-BVTV | 26/02/1998 | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam |
23 | Quyết định | 75/1998/QĐ-BNN-BVTV | 21/5/1998 | Danh mục dịch hại kiểm dịch thực vật của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
24 | Quyết định | 91/1998/QĐ-BNN-BVTV | 02/7/1998 | Quy định về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật |
25 | Quyết định | 193/1998/QĐ-BNN-BVTV | 02/12/1998 | Quy định về kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật mới nhằm mục đích đăng ký tại Việt Nam |
26 | Quyết định | 29/1999/QĐ-BNN-BTVT | 04/02/1999 | Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam |
27 | Quyết định | 50/1999/QĐ-BNN-BVTV | 16/3/1999 | Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam năm 1999-2000 |
28 | Quyết định | 106/1999/QĐ-BNN-BVTV | 26/7/1999 | Sửa đổi mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật ban hành theo Quyết định 91/1998/QĐ-BNN-BVTV |
29 | Quyết định | 165/1999/QĐ-BNN-BVTV | 13/12/1999 | Qui định về thủ tục thẩm định sản xuất, gia công, đăng ký, xuất khẩu, nhập khẩu về buôn bán, lưu chứa, tiêu hủy nhân thuốc bao bì đóng gói, hội thảo, quảng cáo và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
30 | Quyết định | 33/2000/QĐ-BNN-BVTV | 03/4/2000 | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
31 | Quyết định | 88/2000/QĐ-BNN-BVTV | 11/8/2000 | Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam |
32 | Quyết định | 118/2000/QĐ-BNN-BVTV | 20/11/2000 | Quy định về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật. |
33 | Quyết định | 07/2001/QĐ-BNN-BVTV | 19/01/2001 | Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. |
34 | Quyết định | 17/2001/QĐ-BNN-BVTV | 06/3/2001 | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
35 | Quyết định | 34/2001/QĐ-BNN | 30/3/2001 | Quy định về điều kiện kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc ngành trồng trọt và chăn nuôi (Phần bảo vệ thực vật). |
36 | Quyết định | 66/2001/QĐ-BNN | 13/6/2001 | Đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam. |
37 | Quyết định | 89/2001/QĐ-BNN | 06/9/2001 | Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam. |
38 | Quyết định | 16/2002/QĐ-BNN | 12/3/2002 | Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
39 | Quyết định | 49/2002/QĐ-BNN | 11/6/2002 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 16/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam. |
40 | Quyết định | 53/2002/QĐ-BNN | 18/6/2002 | Đăng ký đặc cách 04 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam. |
41 | Quyết định | 82/2002/QĐ-BNN | 19/9/2002 | Sửa đổi mẫu giấy khai báo kiểm dịch thực vật theo Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV. |
42 | Quyết định | 92/2002/QĐ-BNN | 21/10/2002 | Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam. |
43 | Quyết định | 42/2003/QĐ-BNN | 29/01/2003 | Đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng tại việt Nam. |
44 | Quyết định | 53/2003/QĐ-BNN | 02/4/2003 | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
45 | Quyết định | 63/2003/QĐ-BNN | 27/5/2003 | Đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam. |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
46 | Quyết định | 96/1998/QĐ-BNN-PCLB | 08/7/1998 | Phân công lãnh đạo Bộ chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc công tác phòng, chống lụt, bão năm 1998 |
47 | Quyết định | 23/2001/QĐ-BNN-PCLB | 15/3/2001 | Giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng, chống lụt, bão năm 2001. |
48 | Quyết định | 4070/2001/QĐ-BNN-PCLB | 31/8/2001 | Phân bổ kinh phí thu gom vật tư, dự trữ, phòng, chống lụt, bão năm 2001. |
49 | Quyết định | 2197/2002/QĐ-BNN-PCLB | 14/6/2002 | Giao kế hoạch mua vật tư dự trữ phòng chống lụt bão năm 2002. |
50 | Quyết định | 2196/2002/QĐ-BNN-PCLB | 14/6/2002 | Phân bổ kinh phí thu gom vật tư dự trữ phòng, chống lụt, bão năm 2002 |
51 | Quyết định | 1738/2003/QĐ-BNN-PCLB | 14/6/2003 | Giao kế hoạch mua và thu gom vật tư dự trữ phòng, chống lụt, bão năm 2003. |
52 | Chỉ thị | 07/NN-PCLB-CT | 17/4/1997 | Về việc phòng tránh lũ quét năm 1997. |
53 | Chỉ thị | 08/1998/CT-BNN-PCLB | 03/4/1998 | Về việc tu bổ đê kè, cống và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê, phòng lụt năm 1998 |
54 | Chỉ thị | 03/NN-PCLB-CT | 25/01/1997 | Tập trung chỉ đạo hoàn thành sớm kế hoạch tu bổ đê điều, quản lý chặt chẽ các tuyến đê và chuẩn bị mọi mặt để sẵn sàng hộ đê, phòng chống lụt năm 1997. |
V. LĨNH VỰC KHÁC
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
55 | Thông tư | 41/2000/TT-BNN/KH | 13/4/2000 | Hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999/QĐ-TTg. |
56 | Quyết định | 1634/NN-TCCB/QĐ | 10/1/1997 | Chức năng nhiệm vụ của Cục quản lý nước và công trình thuỷ lợi. |
57 | Quyết định | 123/2000/QĐ/ | 27/11/2000 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Quản lý Trung ương dự án thuỷ lợi. |
58 | Quyết định | 2705/NN-ĐTXD/QĐ | 18/10/1997 | Đơn giá khảo sát công trình thuỷ lợi. |
59 | Quyết định | 357-QLN/QĐ | 13/3/1997 | Quy định tạm thời về việc thực hiện cấp phép, thăm dò, khai thác, hành nghề khai thác nước ngầm, đăng ký công trình khai thác nước ngầm. |
60 | Quyết định | 156/1998/QĐ-BNN/TCCB | 09/10/1998 | Về cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước. |
61 | Chỉ thị | 05/1998/CT-BNN-CS | 19/02/1998 | Về sắp xếp và nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội và Thành phố HCM. |
| Bùi Bá Bổng (Đã ký) |