cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1656/2005/QĐ-UBND ngày 19/05/2005 Ban hành Quy định về địa chỉ IP, tên miền cho cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và huyện, thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1656/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 19-05-2005
  • Ngày có hiệu lực: 19-05-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-11-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2001 ngày (5 năm 5 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-11-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-11-2010, Quyết định số 1656/2005/QĐ-UBND ngày 19/05/2005 Ban hành Quy định về địa chỉ IP, tên miền cho cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và huyện, thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 Ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 1656/2005/QĐ-UBND

Huế, ngày 19 tháng 5 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

"VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊA CHỈ IP, TÊN MIỀN CHO CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ HUẾ"

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Quyết định 136/2001/QĐ-TTg ngày 17/09/2001 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2001 - 2010;
- Căn cứ Quyết định số 112/2001/QĐ-TTg ngày 25/07/2001 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2005;
- Căn cứ văn bản số 309/CV-BĐH112 ngày 13/9/2004 của Ban Điều hành Đề án 112 của Chính phủ về qui định địa chỉ IP, tên miền của mạng tin học Chính phủ và căn cứ tài liệu hướng dẫn xây dựng Trung tâm Tích hợp Dữ liệu và sử dụng địa chỉ IP trong khuôn khổ mạng CPNET;
- Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Trung tâm Tin học Hành chính tỉnh;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này quy định về địa chỉ IP, tên miền cho các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Huế (có bản Quy định ban hành tên miền và địa chỉ IP kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :
 - Như điều 3;
 - BĐH Đề án 112 Chính phủ (B/C);  
- TVTU;
- TT HĐND tỉnh
- CT và các PCT UBND tỉnh
- VP: LĐ và các CV: TH, CN, TC, CNTT.
- Trung tâm Tin học Hành chính (2 bản)
- Lưu VT, LT

TM. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hòa


QUY ĐỊNH

VỀ TÊN MIỀN VÀ ĐỊA CHỈ IP CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1656/2005/QĐ-UBND ngày 19 /5/2005 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. PHÂN BỔ TÊN MIỀN:

TT

Đơn vị

Tên miền trên CPNET

Tên miền trên Internet

1

UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

thuathienhue.egov.vn

thuathienhue.gov.vn

2

Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh

hdnd.thuathienhue.egov.vn

hdnd.thuathienhue.egov.vn

3

UBND thành phố Huế

tphue.thuathienhue.egov.vn

tphue.thuathienhue.gov.vn

4

UBND huyện Phong Điền

phongdien.thuathienhue.egov.vn

phongdien.thuathienhue.gov.vn

5

UBND huyện Quảng Điền

quangdien.thuathienhue.egov.vn

quangdien.thuathienhue.gov.vn

6

UBND huyện Hương Trà

huongtra.thuathienhue.egov.vn

huongtra.thuathienhue.gov.vn

7

UBND huyện Phú Vang

phuvang.thuathienhue.egov.vn

phuvang.thuathienhue.gov.vn

8

UBND huyện Hương Thủy

huongthuy.thuathienhue.egov.vn

huongthuy.thuathienhue.gov.vn

9

UBND huyện Phú Lộc

phuloc.thuathienhue.egov.vn

phuloc.thuathienhue.gov.vn

10

UBND huyện A Lưới

aluoi.thuathienhue.egov.vn

aluoi.thuathienhue.gov.vn

11

UBND huyện Nam Đông

namdong.thuathienhue.egov.vn

namdong.thuathienhue.gov.vn

12

Sở Kế hoạch Đầu tư

sokhdt.thuathienhue.egov.vn

sokhdt.thuathienhue.gov.vn

13

Sở Tài chính

sotc.thuathienhue.egov.vn

sotc.thuathienhue.gov.vn

14

Sở Khoa học - Công nghệ

sokhcn.thuathienhue.egov.vn

sokhcn.thuathienhue.gov.vn

15

Sở LĐ - TB và XH

soldtbxh.thuathienhue.egov.vn

soldtbxh.thuathienhue.gov.vn

16

Sở Tư pháp

sotp.thuathienhue.egov.vn

sotp.thuathienhue.gov.vn

17

Sở Xây dựng

soxd.thuathienhue.egov.vn

soxd.thuathienhue.gov.vn

18

Sở Giao thông vận tải

sogtvt.thuathienhue.egov.vn

sogtvt.thuathienhue.gov.vn

19

Sở Công nghiệp

socn.thuathienhue.egov.vn

socn.thuathienhue.gov.vn

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

sonnptnt.thuathienhue.egov.vn

sonnptnt.thuathienhue.gov.vn

21

Sở Tài nguyên-Môi trường

sotnmt.thuathienhue.egov.vn

sotnmt.thuathienhue.gov.vn

22

Sở Thuỷ sản

sots.thuathienhue.egov.vn

sots.thuathienhue.gov.vn

23

Sở Thương mại

sotm.thuathienhue.egov.vn

sotm.thuathienhue.gov.vn

24

Sở Du lịch

sodl.thuathienhue.egov.vn

sodl.thuathienhue.gov.vn

25

Sở Văn hoá thông tin

sovhtt.thuathienhue.egov.vn

sovhtt.thuathienhue.gov.vn

26

Sở Nội vụ

sonv.thuathienhue.egov.vn

sonv.thuathienhue.gov.vn

27

Sở Ngoại vụ

songv.thuathienhue.egov.vn

songv.thuathienhue.gov.vn

28

Sở Giáo dục Đào tạo

sogddt.thuathienhue.egov.vn

sogddt.thuathienhue.gov.vn

29

Sở Y tế

soyt.thuathienhue.egov.vn

soyt.thuathienhue.gov.vn

30

Sở Thể dục Thể thao

sotdtt.thuathienhue.egov.vn

sotdtt.thuathienhue.gov.vn

31

Sở Bưu chính viễn thông

sobcvt.thuathienhue.egov.vn

sobcvt.thuathienhue.gov.vn

32

Thanh tra Tỉnh

thanhtra.thuathienhue.egov.vn

thanhtra.thuathienhue.gov.vn

33

Trung tâm Công nghệ Thông tin

ttcntt.thuathienhue.egov.vn

ttcntt.thuathienhue.gov.vn

34

Ủy ban DS - GĐ và TE

ubdsgdte.thuathienhue.egov.vn

ubdsgdte.thuathienhue.gov.vn

35

Ban Tôn giáo

bantg.thuathienhue.egov.vn

bantg.thuathienhue.gov.vn

36

Ban Dân tộc

bandt.thuathienhue.egov.vn

bandt.thuathienhue.gov.vn

37

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

cckl.thuathienhue.egov.vn

cckl.thuathienhue.gov.vn

38

Ban Quản lý Dự án Sông Hương

bqldash.thuathienhue.egov.vn

bqldash.thuathienhue.gov.vn

39

Ban Quản lý Dự án Chân Mây

bqldacm.thuathienhue.egov.vn

bqldacm.thuathienhue.gov.vn

40

BQL Khu Kinh tế Thương mại Chân Mây

bqlkkttmcm.thuathienhue.egov.vn

bqlkkttmcm.thuathienhue.gov.vn

41

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

bqlckcn.thuathienhue.egov.vn

bqlckcn.thuathienhue.gov.vn

42

Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế

ttbtdtcdh.thuathienhue.egov.vn

ttbtdtcdh.thuathienhue.gov.vn

43

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch

ttxtdttmdl.thuathienhue.egov.vn

ttxtdttmdl.thuathienhue.gov.vn

44

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

dptth.thuathienhue.egov.vn

dptth.thuathienhue.gov.vn

45

BQL Khu du lịch Lăng Cô

bqlkdllc.thuathienhue.egov.vn

bqlkdllc.thuathienhue.gov.vn

II. PHÂN BỔ ĐỊA CHỈ IP:

TT

Đơn vị

Khoảng IP

Subnet Mask

Cổng WAN 1

Cổng WAN 2

1

Trung tâm Tích hợp Dữ liệu tỉnh

10.238.1.0 - 10.238.10.0

10.238.254.0

255.255.255.0

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

10.238.11.0 - 10.238.13.0

255.255.255.0

10.238.240.11

10.238.241.11

3

Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh

10.238.14.0 - 10.238.15.0

255.255.255.0

10.238.240.14

10.238.241.14

4

UBND huyện Hương Thủy

10.238.128.0 - 10.238.131.0

255.255.255.0

10.238.240.128

10.238.241.128

5

UBND huyện Phong Điền

10.238.132.0 - 10.238.135.0

255.255.255.0

10.238.240.132

10.238.241.132

6

UBND huyện Quảng Điền

10.238.136.0 - 10.238.139.0

255.255.255.0

10.238.240.136

10.238.241.136

7

UBND huyện Hương Trà

10.238.140.0 - 10.238.143.0

255.255.255.0

10.238.240.140

10.238.241.140

8

UBND huyện Phú Vang

10.238.144.0 - 10.238.147.0

255.255.255.0

10.238.240.144

10.238.241.144

9

UBND huyện Phú Lộc

10.238.148.0 - 10.238.151.0

255.255.255.0

10.238.240.148

10.238.241.148

10

UBND huyện A Lưới

10.238.152.0 - 10.238.155.0

255.255.255.0

10.238.240.152

10.238.241.152

11

UBND huyện Nam Đông

10.238.156.0 - 10.238.159.0

255.255.255.0

10.238.240.156

10.238.241.156

12

UBND thành phố Huế

10.238.160.0 - 10.238.163.0

255.255.255.0

10.238.240.160

10.238.241.160

13

Sở Kế hoạch Đầu tư

10.238.20.0

255.255.255.0

10.238.240.20

10.238.241.20

14

Sở Tài chính

10.238.22.0

255.255.255.0

10.238.240.22

10.238.241.22

15

Sở Khoa học - Công nghệ

10.238.24.0

255.255.255.0

10.238.240.24

10.238.241.24

16

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

10.238.26.0

255.255.255.0

10.238.240.26

10.238.241.26

17

Sở Tư pháp

10.238.28.0

255.255.255.0

10.238.240.28

10.238.241.28

18

Sở Xây dựng

10.238.30.0

255.255.255.0

10.238.240.30

10.238.241.30

19

Sở Giao thông vận tải

10.238.32.0

255.255.255.0

10.238.240.32

10.238.241.32

20

Sở Công nghiệp

10.238.34.0

255.255.255.0

10.238.240.34

10.238.241.34

21

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

10.238.36.0

255.255.255.0

10.238.240.36

10.238.241.36

22

Sở Tài nguyên Môi trường

10.238.38.0

255.255.255.0

10.238.240.38

10.238.241.38

23

Sở Thuỷ sản

10.238.40.0

255.255.255.0

10.238.240.40

10.238.241.40

24

Sở Thương mại

10.238.42.0

255.255.255.0

10.238.240.42

10.238.241.42

25

Sở Du lịch

10.238.44.0

255.255.255.0

10.238.240.44

10.238.241.44

26

Sở Văn hoá thông tin

10.238.46.0

255.255.255.0

10.238.240.46

10.238.241.46

27

Sở Nội vụ

10.238.48.0

255.255.255.0

10.238.240.48

10.238.241.48

28

Sở Ngoại vụ

10.238.50.0

255.255.255.0

10.238.240.50

10.238.241.50

29

Sở Giáo dục Đào tạo

10.238.52.0

255.255.255.0

10.238.240.52

10.238.241.52

30

Sở Y tế

10.238.54.0

255.255.255.0

10.238.240.54

10.238.241.54

31

Sở Thể dục Thể thao

10.238.56.0

255.255.255.0

10.238.240.56

10.238.241.56

32

Thanh tra Tỉnh

10.238.58.0

255.255.255.0

10.238.240.58

10.238.241.58

33

Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em

10.238.60.0

255.255.255.0

10.238.240.60

10.238.241.60

34

Ban Tôn giáo

10.238.62.0

255.255.255.0

10.238.240.62

10.238.241.62

35

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

10.238.64.0

255.255.255.0

10.238.240.64

10.238.241.64

36

Ban quản lý các Khu công nghiệp

10.238.66.0

255.255.255.0

10.238.240.66

10.238.241.66

37

Ban Quản lý Khu khuyến khích Thương mại Chân Mây

10.238.68.0

255.255.255.0

10.238.240.68

10.238.241.68

38

Ban Quản lý Dự án Sông Hương

10.238.70.0

255.255.255.0

10.238.240.70

10.238.241.70

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

10.238.72.0

255.255.255.0

10.238.240.72

10.238.241.72

40

Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế

10.238.76.0

255.255.255.0

10.238.240.76

10.238.241.76

41

Sở Bưu chính viễn thông

10.238.78.0

255.255.255.0

10.238.240.78

10.238.241.78

42

Ban Dân tộc

10.238.80.0

255.255.255.0

10.238.240.80

10.238.241.80

43

Chi cục Kiểm lâm

10.238.82.0

255.255.255.0

10.238.240.82

10.238.241.82

44

Ban Quản lý Dự án Chân Mây

10.238.84.0

255.255.255.0

10.238.240.84

10.238.241.84

45

BQL Khu du lịch Lăng Cô

10.238.86.0

255.255.255.0

10.238.240.86

10.238.241.86

46

Trung tâm Công nghệ thông tin

10.238.200.0

255.255.255.0

10.238.250.200

10.238.241.200

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ