Quyết định số 34/2005/QĐ-UBND ngày 24/03/2005 Về số lượng cán bộ chuyên trách, công chức phường theo Nghị định 121/2003/NĐ-CP đối với phường mới thành lập thuộc quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 34/2005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Ngày ban hành: 24-03-2005
- Ngày có hiệu lực: 03-04-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1946 ngày (5 năm 4 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2005/QĐ-UB | Đà Nẵng, ngày 24 tháng 3 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC PHƯỜNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 121/2003/NĐ-CP NGÀY 21 THÁNG 10 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI MỘT SỐ PHƯỜNG MỚI THÀNH LẬP THUỘC CÁC QUẬN HẢI CHÂU, LIÊN CHIỂU VÀ NGŨ HÀNH SƠN, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003,
- Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Nghị định số 24/2005/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2005 về việc thành lập phường thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn- thành phố Đà Nẵng;
- Căn cứ Thông tư số 03/2004/TT-BNV ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 114/2003/ND-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; Thông tư Liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14 tháng 5 năm 2004 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính- Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thi hành Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT-BNY-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức;
- Căn cứ Nghị quyết số 03/1998/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 1998 của HĐND thành phố Đà Nẵng khoá V, kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ và biện pháp thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng 6 tháng cuối năm 1998.
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định số lượng và bố trí các chức danh cán bộ chuyên trách, công chức phường đối với một số phường mới thành lập thuộc các quận Hải Châu, Liên Chiểu và Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng thực hiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 2 của Nghị định số 121/2003/ND-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
(Kèm theo phụ lục về số lương cán bộ chuyên trách, công chức của từng phường)
Điều 2: Chế độ tiền lương đối với cán bộ chuyên trách, công chức phường:
1. Cán bộ chuyên trách, Công chức phường hưởng chế độ tiền lương theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Cán bộ chuyên trách, công chức phường được hưởng chế độ trợ cấp thêm hàng tháng theo qui định tại Nghị quyết số 03/1998/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 1998 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá V, kỳ họp thứ 5 .
Điều 3: Quy định chế độ bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế, đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ chuyên trách, công chức phường:
Cán bộ chuyên trách, công chức phường được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế; đào tạo bồi dưỡng theo quy định tại các Điều 5 và 8 của Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4: Nguồn kinh phí để thực hiện các chế độ cho các đối tượng quy định tại Quyết định này từ ngân sách địa phương đảm bảo theo quy định của luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật ngân sách Nhà nước hiện hành.
Điều 5: Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Quyết định này bãi bỏ số lượng cán bộ chuyên trách, công chức các phường Hòa Cường, Hòa Thuận (thuộc quận Hải Châu); Hòa Hiệp, Hòa Khánh (thuộc quận Liên Chiểu) và phường Bắc Mỹ An (thuộc quận Ngũ Hành Sơn) tại phụ lục về số lượng cán bộ chuyên trách, công chức của từng phường, xã ban hành kèm theo Quyết định số 141/2004/QĐ-UB ngày 26/8/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường,thị trấn.
Điều 6: Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc Sở Nội vụ thành phố chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính thành phố và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm đôn đốc, theo dõi kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
2. Giám đốc Sở Tài chính thành phố hướng dẫn việc thực hiện chế độ cho cán bộ chuyên trách, công chức phường theo quy định của Quyết định này.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận căn cứ Quyết định này có trách nhiệm tổ chức việc thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức phường theo quy định đồng thời báo cáo về Sở Nội vụ và Sở Tài chính thành phố để kiểm tra và theo dõi.
Điều 7: Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ thành phố, Giám đốc Sở Tài chính thành phố, Chủ tịch UBND các quận, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận | TM. UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
PHỤ LỤC
VỀ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CỦA TỪNG ĐỊA PHƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 121/2003/NĐ-CP NGÀY 21/10/2003 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2005/QĐ-UB ngày 24/3/2005 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Tên xã, phường | Dân số (người) Ước đến 30/10/2004 | CB theo 121/2003 | Ghi chú |
I | Quận Hải Châu | 59.513 | 82 |
|
2 | Phường Hòa Cường Nam | 12.704 | 20 |
|
3 | Phường Hòa Thuận Đông | 14.566 | 20 |
|
4 | Phường Hòa Thuận Tây | 12.652 | 20 |
|
|
|
|
|
|
II | Quận Liên Chiểu | 56.231 | 80 |
|
1 | Phường Hòa Hiệp Nam | 13.555 | 20 |
|
2 | Phường Hòa Hiệp Bắc | 11.671 | 19 |
|
3 | Phường Hòa Khánh Nam | 11.375 | 19 |
|
4 | Phường Hòa Khánh Bắc | 19.630 | 22 |
|
|
|
|
|
|
III | Quận Ngũ Hành Sơn | 24.012 | 39 |
|
1 | Phường Mỹ An | 13.188 | 20 |
|
2 | Phường Khuê Mỹ | 10.824 | 19 |
|
| Tổng cộng | 139.756 | 201 |
|