cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 03/2005/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 24-01-2005
  • Ngày có hiệu lực: 27-02-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-03-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1111 ngày (3 năm 16 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 14-03-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 14-03-2008, Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ Y TẾ
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****

Số: 03/2005/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Điều trị, ông Vụ trưởng vụ Y học cổ truyền, ông Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh gồm những nội dung chính sau:

1. Mục tiêu, nguyên tắc lựa chọn thuốc và quy định sử dụng Danh mục thuốc

2. Danh mục thuốc bao gồm:

- Danh mục thuốc tân dược

- Danh mục thuốc Y học cổ truyền

Điều 2. Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh là cơ sở pháp lý để:

1. Các cơ sở khám, chữa bệnh lựa chọn xây dựng Danh mục thuốc cụ thể cho đơn vị mình; Cung ứng đủ thuốc đảm bảo chất lượng và sử dụng thuốc hợp lý;

2. Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia Bảo hiểm Y tế theo quy định của Chính phủ về Điều lệ Bảo hiểm Y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều được bãi bỏ.

Điều 4. Các, ông bà: Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Thanh tra Y tế; Giám đốc: Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y tế ngành và các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:

- Như điều 4
- VPTW Đảng (để báo cáo)
- Văn phòng Chủ tịch nước (để báo cáo)
- Văn phòng Quốc Hội (để báo cáo)
- UB các vấn đề XH của Quốc Hội (để báo cáo)
- VP Chính phủ (Vụ Văn xã, Tổ công báo) (để báo cáo)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản)
- Bộ trưởng (để báo cáo)
- Các Thứ trưởng
- Các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng
- Cục quân y, cục Y tế Bộ công an
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp)
- Lưu ĐTr
- Lưu Cục QLDVN
- Lưu YHCT
- Lưu Pháp chế
- Lưu trữ 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ




Trần Thị Trung Chiến

 

DANH MỤC

THUỐC CHỮA BỆNH CHỦ YẾU SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005 )

I. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN THUỐC VÀ QUY ĐỊNH SỬ DỤNG DANH MỤC

1.1. Mục tiêu

Đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý (bao gồm cả an toàn, hiệu quả);

Đáp ứng yêu cầu điều trị cho người bệnh;

Đảm bảo quyền lợi về thuốc chữa bệnh của người bệnh tham gia Bảo hiểm y tế;

Phù hợp với khả năng kinh tế của người bệnh và khả năng chi trả của Bảo hiểm Y tế.

1.2. Nguyên tắc lựa chọn thuốc trong danh mục

Thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được lựa chọn trên các nguyên tắc:

1.2.1. Thuốc đảm bảo hiệu lực điều trị, an toàn

Danh mục thuốc chủ yếu xây dựng trên cơ sở Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam và của Tổ chức Y tế thế giới hiện hành;

Thuốc phải có hiệu quả rõ rệt trong điều trị (căn cứ theo tài liệu khoa học và y học dựa trên bằng chứng);

Thuốc được Bộ Y tế cho phép lưu hành tại Việt Nam (được cấp số đăng ký còn hiệu lực, được duyệt) và có tần xuất sử dụng nhiều tại các cơ sở khám chữa bệnh;

Không đưa vào danh mục: Thuốc nằm trong diện khuyến cáo không nên sử dụng của Tổ chức Y tế thế giới. Thuốc lạc hậu mà nhiều quốc gia không sử dụng. Thuốc sử dụng tại nước ngoài nhưng chưa được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam;

Danh mục thuốc Y học cổ truyền thêm các tiêu chuẩn sau: Ưu tiên lựa chọn thuốc sản xuất tại Việt Nam; những chế phẩm cổ phương và những chế phẩm đã có uy tín trên thị trường nhiều năm; thuốc có công thức trong Dược điển Việt Nam. Thuốc giữ được phương pháp bào chế truyền thống của thuốc y học cổ truyền, đồng thời đảm bảo dạng dùng thích hợp cho sử dụng, bảo quản và lưu thông phân phối.

1.2.2. Thuốc phù hợp với khả năng chi trả của người bệnh và qũy Bảo hiểm Y tế.

Thuốc hợp lý giữa hiệu quả điều trị và giá thành.

1.2.3. Tên thuốc trong danh mục

Với thuốc tân dược: Thuốc mang tên gốc (generic Name); Ưu tiên lựa chọn thuốc gốc (generic Drug là thuốc hết thời gian đăng ký bản quyền), thuốc đơn chất, thuốc sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng, thuốc của các doanh nghiệp dược sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP);

Với thuốc Y học cổ truyền: Chế phẩm ghi tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; Ghi tên riêng với thuốc không có tên chung. Tên vị thuốc và tên khoa học của vị thuốc ghi tên theo quy định của Dược điển Việt Nam.

1.3. Quy định sử dụng danh mục

Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh được sử dụng cho các bệnh viện (bao gồm cả viện có giường bệnh trực thuộc Bộ), phòng khám đa khoa, các cơ sở y tế có bác sĩ. Các cơ sở y tế không có bác sĩ sử dụng danh mục thuốc thiết yếu hiện hành.

1.3.1. Thuốc trong danh mục

Với thuốc tân dược: sử dụng thuốc theo quy định phân hạng bệnh viện; Thuốc chuyên khoa được sử dụng theo phân cấp quản lý và thực hành kỹ thuật y tế;

Các thuốc điều trị đặc hiệu bệnh phong, tâm thần, động kinh, vô sinh, và vac xin tiêm chủng không có trong danh mục này thì sử dụng thuốc theo hướng dẫn của các chương trình;

Với thuốc Y học cổ truyền sử dụng cho tất cả các tuyến khám chữa bệnh;

Hội chẩn khi sử dụng các thuốc sau:

Danh mục thuốc tân dược: Các thuốc có ký hiệu (*) là các thuốc dự trữ và hạn chế sử dụng. Chỉ được sử dụng trong các trường hợp khi các thuốc khác trong nhóm không có hiệu quả điều trị và phải qua hội chẩn;

Danh mục thuốc Y học cổ truyền: Vị thuốc Nhân sâm, chế phẩm Linh chi- Sâm.

1.3.2.Thuốc ngoài danh mục

Được phép sử dụng các thuốc chuyên khoa đảm bảo chất lượng do bệnh viện pha chế;

Với thuốc tân dược: Được sử dụng các thuốc phối hợp nếu thuốc đó được phép lưu hành và các thành phần đơn chất của thuốc đều có trong danh mục;

Với thuốc Y học cổ truyền: Được sử dụng các chế phẩm thay thế khi chế phẩm đó được cấp số đăng ký còn hiệu lực và có công thức hoặc công dụng tương tự thuốc cần thay thế có trong danh mục.

1.3.3. Lựa chọn tên thành phẩm cụ thể sử dụng trong bệnh viện

Căn cứ danh mục thuốc này, đồng thời căn cứ mô hình bệnh tật và kinh phí của bệnh viện (bao gồm cả ngân sách, một phần viện phí và bảo hiểm y tế) giám đốc bệnh viện lựa chọn cụ thể tên thành phẩm của các thuốc theo nguyên tắc đã nêu ở trên để phục vụ cho khám chữa bệnh tại bệnh viện (trên cơ sở khuyến khích sử dụng thuốc của các doanh nghiệp sản xuất trong nước đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc - GMP);

Giám đốc bệnh viện thống nhất với giám đốc cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán tiền thuốc cho người bệnh tham gia bảo hiểm Y tế (bao gồm cả thuốc của các chương trình, nếu bệnh viện chưa được chương trình cấp thuốc).

2. DANH MỤC THUỐC

2.1. Danh mục thuốc tân dược

- Danh mục thuốc tân dược có 646 thuốc;

Thuốc sắp xếp theo phân loại ATC (giải phẫu- điều trị- hoá học);

Danh mục thuốc có 6 cột: I, II, III, IV, V, VI. Nội dung các cột như sau:

I



II

III

IV

V

VI

Số thứ tự đánh số theo tên thuốc/hoạt chất; Với thuốc/hoạt chất có phối hợp thành phần khác được đánh số a,b,c sau thứ tự của thuốc/hoạt chất. Với thuốc lặp lại (bắt đầu từ lần thứ 2) không đánh số thứ tự (để tránh lặp lại nhiều lần một thuốc);

Tên thuốc (tên gốc- generic Name)/ hoạt chất;

Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng, dạng bào chế;

Sử dụng cho bệnh viện hạng 1 và 2;

Sử dụng cho bệnh viện hạng 3 và không hạng;

Sử dụng cho phòng khám đa khoa và cơ sở y tế có bác sĩ.

Các thuốc giảm đau, chống viêm, chống nhiễm khuẩn, chống virút, chống nấm được xếp trong nhóm thuốc, không xếp riêng cho từng chuyên khoa để tránh lặp lại nhiều lần.

2.2. Danh mục thuốc y học cổ truyền

Danh mục thuốc chế phẩm có 91 thuốc được phân thành 11 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:

I

II

III

IV

V

Số thứ tự của thuốc trong danh mục;

Số thứ tự của thuốc trong nhóm thuốc;

Tên thuốc (tên chung với thuốc cổ phương và thuốc có tên chung; tên riêng với thuốc không có tên chung);

Dạng bào chế;

Đường dùng.

Danh mục vị thuốc có 210 vị được phân thành 25 nhóm theo tác dụng dược lý của thuốc. Danh mục gồm 5 cột:

I

II

III

IV

V

Số thứ tự;

Số thứ tự của vị thuốc trong danh mục;

Tên vị thuốc;

Nguồn gốc (bắc, nam);

Tên khoa học của cây, con hoặc khoáng vật làm thuốc.

Danh mục này sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu nhu cầu sử dụng thuốc thực tế có thay đổi.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ




Trần Thị Trung Chiến

 

DANH MỤC

THUỐC TÂN DƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/ 2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005)

 

STT

Tên thuốc /hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng, hàm lượng

Tuyến sử dụng

 

Hạng bệnh viện

Phòng khám và cơ sở y tế có bác sĩ

 

1 và 2

3 và không hạng

 

I

II

III

IV

V

VI

 

 

I. Thuốc gây tê, mê

 

 

1. Thuốc gây mê và oxygen

 

1

Etomidate

Tiêm; ống 20mg/10ml

+

+

 

 

2

Halothane

Đường hô hấp; lọ 250ml

+

+

 

 

3

Isoflurane

Đường hô hấp; lọ 100ml

+

 

 

 

4

Ketamine

Tiêm; 50mg/1ml ống 10 ml

+

+

 

 

5

Oxygen dược dụng

Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén

+

+

+

 

6

Propofol

Tiêm; ống 20ml/200mg

+

 

 

 

7

Sevofluran

Đường hô hấp; khí dung 250ml

+

 

 

 

8

Thiopental (muối natri)

Tiêm; lọ bột 500mg, 1000 mg

+

+

 

 

 

2. Thuốc gây tê tại chỗ

 

9

Bupivacaine (hydrocloride)

Tiêm tuỷ sống; dung dịch 0,5%; ống 4ml

+

+

 

 

Tiêm; dung dịch 0,25%, 0,5%

+

+

 

 

10

Lidocaine (hydrocloride)

Tiêm; dung dịch 1%, 2%; ống 1ml, 2ml, 5ml

+

+

+

 

Tiêm; dung dịch 2%; ống 20ml, chai 125ml

+

+

 

 

Khí dung; chai xịt 10%/65g

+

 

 

 

Thuốc mỡ 5%; gel 2%

+

+

 

 

 a.

Lidocaine + epinephrine  (adrenaline)

Tiêm; dung dịch 2% + 1/100, dung dịch 2% + 1/100.000; ống 1,8ml, 2ml

+

+

+

 

 11

Procaine hydrocloride

Tiêm; dung dịch 1%, 2%, 3%, 5 %; ống 1ml, 2 ml

+

+

+

 

 

3.Thuốc tiền mê

 

12

Atropine sulfate

Tiêm; ống 0,25 mg/1ml

+

+

+

 

Tiêm; ống 1mg/1ml

+

+

 

 

13

Diazepam

Tiêm; ống 5mg/1ml,  10mg/2ml

+

+

 

 

14

Fentanyl

Tiêm; ống 0,05mg/1ml, 0,1mg/1ml

+

+

 

 

15

Midazolam

Tiêm; 5mg/1ml, ống 1ml, 3ml

+

 

 

 

16

Morphine (clohydrate)

Tiêm; ống 10mg/1ml

+

+

 

 

17

Pethidine

Tiêm; ống 100mg/2ml

+

+

 

 

18

Promethazine (hydrocloride)

Tiêm; 25-50mg/ml; ống1ml, 2ml

+

+

 

 

19

Rotundin

Tiêm; ống 60 mg

+

 

 

 

 

II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, nhóm chống viêm không steroid, thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp

 

 

1. Thuốc giảm đau không có opi; thuốc hạ sốt, chống viêm không steroid

 

20

Acetylsalicylic acid

Tiêm; lọ 1g

+

+

+

 

 

 

Truyền tĩnh mạch; lọ 250mg,500mg

+

 

 

 

 

 

Uống; viên; 100mg, 500 mg

+

+

+

 

 

 

Uống, gói bột 100 mg, 250mg, 500mg

+

+

+

 

21

Diclofenac

Tiêm; ống 75mg/3ml

+

+

 

 

 

 

Uống; viên 25mg,50mg,75mg,100mg

+

+

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 5ml

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

+

 

 

 

22

Ketorolac

Tiêm; ống 30 mg

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10 mg

+

+

 

 

23

Ibuprofen

Uống; viên 200mg, 400mg

+

+

+

 

24

Ketoprofen

Tiêm; lọ 100mg

+

+

 

 

 

 

Uống; viên 50mg, 150mg, 200mg, 250mg, 500mg

+

+

+

 

25

Meloxicam

Tiêm; ống 15mg

+

+

 

 

 

 

Uống; viên 7,5mg, 15 mg

+

+

+

 

 

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

+

+

+

 

26

Methyl salicylate

+ dl- camphor

+ thymol

+ l-menthol

+ glycol salicylate + tocopherol acetate

Cao dán; 2,12g cao thuốc/ 100cm2

+

+

 

 

 

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30 g

+

+

+

 

27

Nefopam (hydrocloride)

Tiêm; ống 20mg/ 2ml

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 250mg,500 mg

+

 

 

 

28

Nimesulid

Uống; viên 0,1g

+

+

+

 

29

Paracetamol

Tiêm truyền tĩnh mạch; lọ 0,3g, 0,45g, 1g/ 100 ml

+

+

 

 

 

 

Uống; gói bột 80mg, 150mg, 250 mg

+

+

+

 

 

 

Uống; viên 100mg,500 mg

+

+

+

 

 

 

Thuốc đặt; viên đạn 80mg, 150mg, 300mg, 600 mg

+

+

+

 

a.

Paracetamol + chlorphenamine

Uống; viên 325mg + 4 mg

+

+

+

 

b.

Paracetamol

+ ibuprofen

Uống; viên 325mg + 200 mg

+

+

 

 

30

Piroxicam

Tiêm; ống 20mg/1ml

+

+

 

 

 

 

Uống; viên 10mg, 20 mg

+

+

+

 

31

Tenoxicam

Tiêm; lọ 20 mg

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 10mg,20 mg

+

+

+

 

 

2. Thuốc giảm đau có kết hợp opi

 

 

 

 

32

Paracetamol

+ codeine phosphate

Uống; viên 500mg + 30mg

+

+

+

 

a.

Paracetamol

+ dextropropoxyphen

Uống; viên 500mg + 30mg

+

+

+

 

 

3. Thuốc giảm đau loại opi

 

 

 

 

 

Morphine (clohydrate)

Tiêm; ống 10 mg/1ml

+

+

 

 

 

(dùng cho cấp cứu)

 

+

+

+

 

 

Morphine (sulfate)

Uống; viên 10mg,30mg

+

+

 

 

33

Dextropropoxyphene

Uống, viên 50mg,100mg,150 mg

+

+

 

 

 

Pethidine (hydrocloride)

Tiêm; ống 50mg,100 mg/ 2ml

+

+

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuốc giảm đau tác dụng kiểu opi

 

34

Tramadol

Tiêm; ống 50mg,100mg

+

+

 

 

Uống; viên 50mg,100mg

+

+

 

 

Uống; xiro lọ 2000mg/ 20ml

+

 

 

 

 

5. Thuốc điều trị gút

 

35

Allopurinol

 Uống; viên 100mg,300mg

+

+

+

 

36

Colchicine

 Uống; viên 1 mg

+

+

+

 

37

Probenecid

 Uống; viên 500 mg

+

+

+

 

 

6. Thuốc chống viêm, giảm phù nề

 

38

Alpha chymotrypsin

 Tiêm; ống 1mg,5mg

+

+

 

 

 Uống; viên 2,5mg, 5mg

+

+

+

 

39

Serratiopeptidase

 Uống; viên 5mg, 10mg

+

+

+

 

 

7. Thuốc chống thoái hoá khớp

 

40

Glucosamin (sulfate)

Uống; viên 250mg, 500mg, 850 mg; gói 1500 mg

+

+

 

 

 

III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

 

41

Alimemazine

Uống; viên 5mg

+

+

+

 

Uống; xiro 2,5 mg/ 5 ml, 5mg/ ml; chai 60 ml

+

+

+

 

42

Chlorphenamine (hydrogen maleate)

Uống, viên 4 mg

+

+

+

 

43

Cinnarizine

Uống; viên 25 mg

+

+

+

 

44

Dexchlorpheniramine

Uống; viên 2mg

+

+

+

 

45

Diphenhydramine

Tiêm; ống 10mg/1ml

+

+

 

 

Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg

+

+

+

 

46

Dimethinden

Uống; viên 1mg, 2,5mg, 4mg

+

 

 

 

47

Epinephrine (adrenaline)

Tiêm; ống 1mg/1ml

+

+

+

 

48

Fexofenadine

Uống; viên 60mg, 180mg

+

 

 

 

49

Loratadine

Uống; viên 10mg

+

+

+

 

Uống, xiro 1mg/ml; lọ 60ml

+

+

+

 

50

Mazipredone

Tiêm; ống 30mg/1ml

+

+

 

 

51

Mequitazine

Uống; viên nén 5mg; xiro 1,25mg/5ml

+

 

 

 

52

Promethazine (hydrochloride)

Uống; viên 10mg, 50mg

+

+

+

 

Uống; xiro 5mg/ml

+

+

+

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 2%

+

+

+

 

 

IV. Thuốc cấp cứu và chống độc

 

53

Acetylcysteine

Tiêm; dung dịch 200 mg/ ml; ống10ml

+

+

+

 

54

Adenosine Triphosphate (ATP)

Tiêm; ống 10mg/1ml

+

+

 

 

Uống; viên 20mg

+

+

+

 

55

Atropine (sulfate)

Tiêm; ống 0,25mg/1ml, 1 mg/1ml

+

+

+

 

56

Bretylium tosilate

Tiêm; ống 100mg/2ml

 

 

 

 

57

Calci gluconate

Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml

+

+

 

 

Uống; viên 500mg

+

+

+

 

 

Cerebrolysin

(chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)

Tiêm; 215,2mg/1ml; ống 1ml, 5ml, 10ml

+

+

 

 

58

Cholineafoscerate

Tiêm; ống 1000 mg/4ml

+

 

 

 

59

Dantrolene

Uống; viên 25mg, 100mg

+

+

 

 

60

Deferoxamine

Tiêm truyền; lọ 500mg, 1g

+

+

 

 

61

Dimercaprol

Tiêm; ống 50 mg/2ml

+

+

 

 

62

DL- methionine

Uống; viên 250 mg

+

+

+

 

63

Đồng sulfate

Uống; gói 10g

+

+

+

 

64

Edetate natri canxi (EDTA Ca-Na)

Tiêm tĩnh mạch; ống 5ml, 10ml (200mg/1ml); ống 500mg/10ml

+

+

 

 

Uống; viên 0,25 g

+

+

 

 

65

Ephedrine (hydrochloride)

Tiêm; ống 10 mg/ml

+

+

 

 

66

Esmolol

Tiêm tĩnh mạch; ống 100 mg/10ml

+

+

 

 

67

Flumazenil

Tiêm; ống 0,5mg/5ml; 1mg/10ml

+

+

 

 

68

Glucagon

Tiêm; ống 1mg/1ml

+

+

 

 

69

Hydroxocobalamine

Tiêm; ống 1.000 mcg, 5.000 mcg

+

+

+

 

70

Nalorphin

Tiêm, ống 10 ml

+

+

 

 

71

Naloxone (hydrochloride)

Tiêm; ống 0,4mg/1ml

+

+

 

 

72

Naltrexone

Uống; viên 50 mg

+

 

 

 

73

Natri hydrocarbonate

Tiêm truyền; dung dịch 1,4% 4,2%; chai 200ml, 500ml

+

+

+

 

Tiêm; dung dịch 4,2%, 8,4%; ống 10 ml

+

+

+

 

74

Natri sulfat

Uống; bột; gói 1g, 15 g

+

+

+

 

75

Natri thiosulfate

Tiêm; dung dịch 100 mg/ml, 200mg/ml; ống 10ml

+

+

+

 

Uống; viên 330mg

+

+

+

 

76

Nimodipine

(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)

Tiêm; lọ 10mg/50ml

+

 

 

 

Uống; viên 30 mg

+

 

 

 

77

Nor epinephrine (Nor adrenalin)

Tiêm; ống 1mg

+

+

+

 

78

Penicillamine

Tiêm; bột tiêm; lọ 1g

+

+

 

 

Uống; viên 250mg

+

+

 

 

79

Phenylephrine

Tiêm; ống 10 mg

+

 

 

 

80

Phenytoin

Tiêm; ống 50mg

+

+

 

 

81

Polystyrene sulfonate natri

Uống; bột; gói (hộp) 0,5g, 15g

+

+

 

 

 a.

Polystyrene sulfonate calci

Uống; bột hộp 0,5g

+

+

 

 

82

Pralidoxime iodide

Tiêm; dung dịch 20mg/ml, 50mg/ml; ống 10ml

+

+

 

 

Uống; viên 50mg

+

+

 

 

83

Protamine sulfate

Tiêm; dung dịch 1%; ống 5ml

+

+

 

 

84

Than hoạt

Uống; bột, nhũ dịch

+

+

+

 

85

Somatostatin

Tiêm truyền; bột; lọ 2mg, 3 mg + 1 ống dung môi

+

+

 

 

86

Sorbitol

Dùng rửa dạ dày; dung dịch 3 %; bình 5 lít

+

+

 

 

87

Xanh methylen

Tiêm; dung dịch 1%; ống 1ml

+

+

+

 

 

V. Thuốc hướng tâm thần

 

 

1. Thuốc an thần

 

88

Bromazepam

Uống; viên 1,5mg, 3mg, 6mg

+

+

 

 

89

Clorazepate

Uống; viên 2mg, 5mg, 10mg

+

+

 

 

90

Diazepam

Tiêm; ống 5mg/1ml, 10mg/2ml

+

+

 

 

( dùng cấp cứu)

+

+

+

 

 

Uống; viên 5 mg

+

+

+

 

91

Etifoxine chlohydrate

Uống; viên 50mg

+

+

 

 

92

Hydroxyzine

Uống; viên 25 mg

+

 

 

 

93

Lorazepam

Uống; viên 1mg

+

 

 

 

 

2. Thuốc gây ngủ

 

94

Phenobarbital

Tiêm; ống 200mg/2ml

+

+

 

 

Uống; viên10mg, 100mg

+

+

+

 

95

Zolpidem

Uống; viên 10mg

+

+

 

 

 

3.Thuốc chống rối loạn tâm thần

 

96

Amisulpride

Uống; viên 200mg

+

+

 

 

97

Chlopromazine (hydrochloride)

Tiêm; 25mg/ml; 25mg/2ml; ống 2ml

+

+

 

 

Uống; viên 2mg, 5mg

+

+

+

 

Uống; viên 25mg, 100mg

+

+

 

 

Uống; xiro 5mg/ml; lọ 5ml

+

+

+

 

98

Clozapine

Uống; viên 25mg,100 mg

+

 

 

 

99

Fluphenarine decanoate

Tiêm; dạng dầu; ống 25 mg

+

 

 

 

100

Haloperidol

Tiêm; ống 5mg/ml

+

+

 

 

Tiêm; dạng dầu 50 mg/ 1ml

+

 

 

 

Uống; viên 1mg, 1,5mg, 5mg

+

+

+

 

101

Levomepromazine

Tiêm; ống 25mg/ml

+

 

 

 

 

 

Uống; viên 2mg, 25mg, 100mg

+

+

 

 

102

Meclophenoxate

Uống; viên 250 mg

+

 

 

 

103

Olanzapine

Uống; viên 5mg, 7,5mg, 10 mg

+

 

 

 

104

Risperidol

Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg

+

+

 

 

105

Sulpiride

Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 2ml

+

+

 

 

Uống; viên 50mg, 200mg

+

+

 

 

106

Thioridazine

Uống, viên 50mg, 100mg

+

 

 

 

 

4. Điều chỉnh rối loạn cảm xúc và kháng động kinh

 

107

Carbamazepine

Uống; viên 100mg, 200mg

+

+

 

 

108

Gabapentin

Uống; viên 300mg

+

 

 

 

109

Phenytoin

Tiêm; ống 50mg

+

+

 

 

 a.

Phenytoin natri

Uống; viên 100mg

+

+

+

 

110

Valproat magnesi

Uống; viên 200mg

+

+

 

 

 a.

Valproat natri

Uống; viên 200mg

+

+

 

 

Uống; xiro 200mg/5ml

+

+

 

 

Uống; dung dịch nhỏ giọt 200mg/ml

+

+

 

 

 b.

Valproat natri + valproic acid

Uống; viên tương đương 500mg valproate natri

+

+

 

 

 

5. Thuốc chống trầm cảm

 

111

Amitriptyline (hydrochloride)

Tiêm; ống 50mg

+

+

 

 

Uống; viên 25mg

+

+

+

 

112

Anafranil

Uống; viên 25mg,75 mg

+

+

 

 

113

Mirtazapine

Uống; viên 30 mg

+

+

 

 

114

Sertraline

Uống; viên 50mg

+

+

 

 

115

Tianeptine

Uống; viên 12,5mg

+

+

 

 

 

VI. Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

 

 

1. Thuốc trị giun sán

 

 

1.1. Thuốc trị giun, sán đường ruột

 

116

Albendazole

Uống; viên 200mg, 400 mg

+

+

+

 

117

Mebendazole

Uống; viên 100mg, 500mg

+

+

+

 

118

Niclosamide

Uống; viên 500mg

+

+

+

 

119

Pyrantel

Uống; hỗn dịch 250 mg/ml, ống 5ml

+

+

+

 

Uống; viên 125mg, 150mg, 250mg

+

+

+

 

 

1.2. Thuốc trị giun chỉ

 

120

Diethylcarbamazine (dihydrogen citrate )

Uống; viên 50mg, 100mg

 +

 +

 

 

121

Ivermectin

Uống; viên 5 mg

 +

 +

 

 

 

1.3. Thuốc trị sán lá

 

122

Metrifonate

Uống; viên 100mg

 +

 +

 

 

123

Praziquantel

Uống; viên 600mg

 +

 +

 

 

 

2. Chống nhiễm khuẩn

 

 

2.1. Nhóm beta-lactam

 

124

Amoxicilin

 

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

Uống; bột pha hỗn dịch 125mg

+

+

+

 

 a.

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm; lọ 1000mg + 200mg

+

+

 

 

Uống; viên 500 mg + 125mg; 875mg + 125mg

+

+

+

 

Uống; gói 500mg + 62,5 mg; 1g + 125 mg

+

+

+

 

125

Ampicilin (muối natri)

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg, 1000mg

+

+

+

 

 a.

Ampicilin + sulbactam

Tiêm; lọ 250 mg + 125 mg; 500 mg + 250 mg, 1000 mg +500mg

+

+

 

 

Uống; viên 220mg + 147 mg,  250mg + 125 mg

+

+

+

 

126

Benzathine benzylpenicilin

Tiêm; lọ 600.000 UI, 1,2 triệu UI, 2,4 triệu UI

+

+

+

 

127

Benzylpenicilin

Tiêm; ống 1.000.000 UI

+

+

+

 

128

Cefaclor

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

Uống; gói bột 125mg

+

+

+

 

129

Cefadroxil

Uống; viên 500mg

+

+

 

 

Uống; bột pha xiro; lọ 3g

+

+

 

 

130

Cefalexin

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

Uống; gói 250mg

+

+

+

 

131

Cefamandole

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

+

 

 

 

132

Cefapirine

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

+

 

 

 

133

Cefazoline

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g

+

+

 

 

134

Cefepime*

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

+

+

 

 

135

Cefixim

Uống; viên, gói 100mg, 200mg, 400mg

+

+

 

 

136

Cefoperazone *

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

+

 

 

 

 a.

Cefoperazone + sulbactam*

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g + 0,5g

+

 

 

 

137

Cefotaxim

Tiêm; bột pha tiêm;  lọ 500mg, 1000 mg

+

+

 

 

138

Cefotiam*

Tiêm bắp; bột pha tiêm; lọ 1g

+

 

 

 

139

Cefpodoxime

Uống; viên 100mg

+

 

 

 

140

Cefradine

Tiêm; bột; lọ 0,5g, 1g

+

+

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

141

Ceftazidime

Tiêm; lọ 1g, 2 g

+

+

 

 

142

Ceftriaxone*

Tiêm; lọ 1g

+

+

 

 

143

Cefuroxime

Tiêm; lọ 750mg, 1500 mg

+

 

 

 

Uống; viên 125mg, 250mg, 500mg

+

+

 

 

Uống; gói 125 mg

+

+

 

 

144

Cloxacilin

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 500mg

+

+

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

145

Oxacilin

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 0,5g, 1g, 2g

+

+

+

 

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

146

Piperacilin + tazobactam*

Tiêm; lọ bột pha tiêm; lọ 4g + 0,5g

+

 

 

 

147

Phenoxy methylpenicilin

Uống; viên 200.000 UI, 400.000UI, 1.000.000 UI

+

+

+

 

148

Procaine benzylpenicilin

Tiêm; lọ 400.000UI, 2000.000UI

+

+

+

 

149

Ticarcilin + kali clavulanat

Tiêm; lọ 1,5g +100mg; 3g +200mg

+

 

 

 

 

2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid

 

150

Amikacin*

Tiêm; lọ 250mg, 500mg bột pha tiêm hoặc dung dịch

+

 

 

 

151

Gentamicine

Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml

+

+

+

 

Thuốc tra mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml

+

+

+

 

Thuốc tra mắt; mỡ 0,3%,tuýp 5g

+

+

+

 

Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 5g,10g

+

+

+

 

152

Neomycin (sulfate)

Uống; viên 250mg

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 5 ml

+

+

+

 

Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g

+

+

+

 

Huyền dịch nhỏ mắt; dung dịch 2 %; lọ 5 ml

+

+

+

 

 a.

Neomycin + polymyxin B

Thuốc tra mắt; mỡ 3.500 UI + 6.000UI; tuýp 5g

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt; 34000 UI + 100.000 UI; lọ 5ml, 10 ml

+

+

 

 

 b.

Neomycin + bacitracine

Dùng ngoài; kem 5mg + 500UI

+

+

 

 

 c.

Neomycin

+ polymyxin B

+ dexamethasone

Mỡ tra mắt; 0,5 % + 6000 UI + 0,1 %; tuýp 5g

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai; lọ 5 ml, 10,5 ml

+

+

 

 

153

Netilmicin sulfate*

Tiêm; lọ 50mg/2ml, 100mg/2ml

+

 

 

 

154

Tobramycin

Tiêm; ống 80mg

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml

+

+

+

 

 a.

Tobramycin

+ dexamethasone

Thuốc nhỏ mắt;

dung dịch 3 mg + 1mg/ml; lọ 5ml

+

+

 

 

 

2.3.Thuốc nhóm cloramphenicol

 

155

Chloramphenicol

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1g

+

+

 

 

Uống; viên 250mg

+

+

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,4%; lọ 10 ml

+

+

+

 

 a.

Chloramphenicol

+ dexamethason

Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt;

lọ 20mg + 5mg/5ml

+

+

+

 

Dùng ngoài; kem 2g + 50mg/100g; lọ 8g

+

+

+

 

 b.

Chloramphenicol

+ sulfacetamide

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 750mg

+

+

 

 

156

Thiophenicol

Thuốc nhỏ mắt; 5mg + 100 mg/ 1ml

+

+

+

 

 

2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol

 

157

Metronidazole

Tiêm; chai 500mg/100ml

+

+

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

Dùng ngoài; gel; tuýp 30g

+

+

+

 

 a.

Metronidazole + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo; viên 500mg +65000UI +100000UI

+

+

+

 

158

Secnidazole

Uống; viên 500mg

+

+

 

 

159

Tinidazole

Uống; viên 500mg

+

+

 

 

 

2.5.Thuốc nhóm lincosamid

 

160

Clindamycin

Tiêm; dung dịch 150mg/ml; ống 2ml, 4ml

+

+

 

 

Uống; viên 150mg, 300 mg

+

+

+

 

 

2.6.Thuốc nhóm macrolid

 

161

Azithromycin *

Tiêm; lọ 500mg

+

 

 

 

Uống; viên 500mg; gói 100mg

+

+

 

 

162

Clarithromycin

Uống ; viên 250mg, 500mg

+

+

 

 

163

Erythromycin

Uống; viên 250mg, 500 mg

+

+

+

 

Uống; bột pha hỗn dịch 125mg/5ml

+

+

+

 

Dùng ngoài; gel 4 %; tuýp 10g, 20g

+

+

+

 

164

Roxithromycin

Uống; viên 50mg, 150 mg

+

+

 

 

Uống; gói 50 mg

+

+

 

 

165

Spiramycin

Uống; viên 1.500.000 UI, 3.000.000 UI

+

+

+

 

Uống; gói bột 750.000UI

+

+

+

 

 a.

Spiramycin

+ metronidazole

Uống; viên 750.000 UI + 125 mg

+

+

+

 

 

2.7.Thuốc nhóm quinolon

 

166

Ciprofloxacin

Tiêm truyền; chai 100 mg/50 ml, 200 mg/100 ml

+

 

 

 

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 200 mg

+

+

 

 

Uống; viên 200mg, 500 mg

+

+

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml

+

+

+

 

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 5ml, 10 ml

+

+

+

 

167

Gatifloxacin*

Uống; viên 400mg

+

+

 

 

168

Levofloxacin*

Tiêm truyền; chai 250mg/50ml, 500mg/100ml

+

 

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 5 ml

+

+

 

 

169

Lomefloxacin

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5 ml

+

+

 

 

170

Moxifloxacin*

Uống; viên 400mg

+

 

 

 

171

Nalidixic acid

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

172

Norfloxacin

Uống; viên 200mg, 400mg

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 3-5 ml

+

+

+

 

173

Ofloxacin

Tiêm; ống 400 mg

+

+

 

 

Uống; viên 200 mg

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,3%; lọ 5 ml

+

+

+

 

 

Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 3,5 g

+

+

+

 

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 0,3%; lọ 3ml, 5 ml

+

+

+

 

174

Pefloxacin

Tiêm; ống 400mg/5ml

+

 

 

 

Uống; viên 400mg

+

+

 

 

 

2.8.Thuốc nhóm sulfamid

 

175

Sulfasalazine

Uống; viên 500mg

+

+

 

 

176

Sulfamethoxazol

+ trimethoprim

Uống; viên 400mg + 80 mg

+

+

+

 

177

Sulfadiazin

+ trimethoprim

Uống; viên 400mg + 80 mg

+

+

+

 

178

Sulfacetamid

+ methyl thioninium

Thuốc nhỏ mắt; lọ 10ml

+

+

 

 

179

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài; kem 1% (Ag 0,3%)

+

+

+

 

180

Sulfadimidine (muối natri)

Uống; viên 500mg

+

+

+

 

181

Sulfadoxin +pyrimethamin

Uống; viên 500mg + 25mg

+

+

 

 

182

Sulfaguanidin

Uống; viên 500mg

+

+

+

 

 

2.9.Thuốc nhóm tetracyclin

 

183

Doxycycline

Uống; viên 100mg

+

+

+

 

184

Minocycline

Uống; viên 50mg, 100mg

+

 

 

 

185

Tetracycline (hydrochloride)

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

Mỡ tra mắt; kem 1%, tuýp 5g, 10g

+

+

+

 

 

2.10.Thuốc khác

 

186

Argyrol

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%2 %, lọ 5 ml,

+

+

+

 

187

Colistin

Tiêm; lọ bột 1 triệu UI

+

 

 

 

188

Fosfomycin (natri)

Tiêm; lọ 1g, 2g

+

 

 

 

189

Fusafungin

Phun; dung dịch 1% lọ 5ml, dung dịch 1,18% lọ 20ml

+

 

 

 

190

Nitrofurantoin

Uống; viên 100mg

+

+

+

 

191

Nitroxolin

Uống; viên 50mg, 100mg

+

+

+

 

192

Rifampicin

Uống; viên 150mg, 300mg

+

+

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml, 10ml

+

+

 

 

Dùng ngoài; mỡ 1%

+

+

+

 

193

Vancomycin *

Tiêm; lọ 500mg; 1g

+

 

 

 

 

3. Thuốc chống virut

 

194

Aciclovir

Truyền tĩnh mạch; lọ bột 250mg

+

 

 

 

Tiêm; lọ 25mg/ 1,5ml; 75mg/ 2,5ml

+

+

 

 

Uống; viên 200mg, 800mg

+

+

+

 

 

 

Thuốc tra mắt; mỡ 3%; tuýp 2g, 5g

+

+

+

 

Dùng ngoài; kem 5%; tuýp 2g, 5g, 15g

+

+

+

 

195

Abacavir (ABC)

Uống; viên 300mg

+

+

 

 

Uống; dung dịch 100mg/ 5ml

+

 

 

 

196

Didanosine (ddl)

Uống; viên 125mg, 200 mg

+

+

 

 

Uống; gói bột 100mg, 250mg

+

+

 

 

197

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

Uống; viên 50mg, 100mg, 200mg

+

+

 

 

Uống; dung dịch 150mg/ 5ml

+

+

 

 

198

Idoxuridine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%, 0,12%; lọ 10ml

+

+

 

 

199

Indinavir (NFV)

Uống; viên 200mg, 333mg, 400mg

+

 

 

 

200

Ritonavir

Uống; viên 100mg

+

 

 

 

Uống; dung dịch 400mg/ 5ml, 600 mg/ 7,5 ml

+

 

 

 

201

Lamivudine

Uống; viên 100mg, 150mg

+

+

 

 

202

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Uống; viên 133,3mg + 33,3mg

+

 

 

 

Uống; dung dịch 400mg + 100mg/5ml

+

 

 

 

203

Nelfinavir (NFV)

Uống; viên 250mg

+

 

 

 

Uống; gói bột 50mg

+

 

 

 

204

Nevirapine (NVP)

Uống; viên 200mg

+

+

 

 

Uống; hỗn dịch 50mg/ 5ml

+

+

 

 

205

Tenofovir (TDF)

Uống; viên 300mg

+

+

 

 

206

Trifluridine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 10mg/5ml

+

+

 

 

207

Saquinavir (SQV)

Uống; viên 200mg

+

 

 

 

208

Stavudine (d4T)

Uống; viên 15mg, 20mg, 30mg, 40mg

+

 

 

 

Uống; gói bột 5mg/ 5ml

+

 

 

 

209

Zidovudine

(ZDV hoặc AZT)

Uống; viên 100mg, 250mg, 300mg

+

 

 

 

Uống; dung dịch hoặc xiro 50mg/ 5ml

+

 

 

 

 

4. Thuốc chống nấm

 

210

Amphotericine B *

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 50mg

+

 

 

 

211

Chlorquinaldol

+ promestriene

Đặt âm đạo; viên 200mg + 10mg

+

+

+

 

212

Clotrimazole

Đặt âm đạo; viên 50mg, 100mg

+

+

+

 

213

Econazole

Dùng ngoài; tuýp 30g

+

+

+

 

Đặt âm đạo; viên 150mg

+

+

+

 

214

Fluconazole

Truyền tĩnh mạch; dung dịch 2mg/ml; ống tiêm 50ml,100ml

+

+

 

 

Uống; viên 50mg, 150mg

+

+

 

 

Đặt âm đạo; viên 50mg, 150mg

+

+

+

 

215

Griseofulvin

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

Dùng ngoài; mỡ 5%; tuýp 10g, 20g

+

+

+

 

216

Itraconazole

Uống; viên 100mg

+

+

 

 

217

Ketoconazole

Uống; viên 200mg

+

+

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%; lọ 5 ml

+

+

 

 

Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 5g, 10g, 20 g

+

+

+

 

Đặt âm đạo; viên 200mg

+

+

+

 

218

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%; lọ10ml

+

+

 

 

Dùng ngoài; kem 2%

+

+

 

 

Đặt âm đạo; viên 25 mg

+

+

 

 

219

Nystatin

Uống; viên 250 UI, 500 UI, 250.000UI, 500.000 UI

+

+

+

 

Đặt âm đạo; viên 100.000 UI

+

+

+

 

 a.

Nystatin

+ metronidazole

Đặt âm đạo; viên 500mg + 100.000 UI

+

+

+

 

 b.

Nystatin

+ metronidazole

+ chloramphenicol

+ dexamethasone acetat

Đặt âm đạo; viên 100.000 UI + 200mg  + 80mg + 0,5mg

+

+

+

 

 c.

Nystatin

+ metronidazol

+ neomycin

Đặt âm đạo; viên 200mg + 500mg + 100.000 UI

+

+

 

 

 d.

Nystatin+ neomycin

+ polymyxin B

Đặt âm đạo; viên 3500 UI + 35000 UI + 100.000 UI

+

+

 

 

220

Terbinafin (hydrochloride)

Uống; viên 250mg

+

 

 

 

Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 5g

+

+

 

 

 

5. Thuốc điều trị bệnh do amip

 

221

Diloxanide (furoate)

Uống; viên 500mg

+

+

+

 

 

Metronidazole

Tiêm; chai 500mg/100ml

+

+

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

 

6. Thuốc điều trị bệnh lao

 

222

Ethambutol

Uống; viên 100mg, 400mg

+

+

+

 

223

Isoniazid

Uống; viên 50mg, 100mg, 150mg

+

+

+

 

 a.

Isoniazid + ethambutol

Uống; viên 150mg + 400mg

+

+

+

 

224

Para amino salixylat canci

Uống; viên 500mg, 1000 mg

+

+

 

 

225

Pyrazinamide

Uống; viên 400mg

+

+

+

 

 

Rifampicin

Uống; viên 150mg, 300mg

+

+

+

 

 a.

Rifampicin + isoniazid

Uống; viên 60mg +30 mg, 150mg +75mg, 300mg +150mg

+

+

+

 

 b.

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamide

Uống; viên 60mg +30 mg +150mg; 150mg +75mg + 400mg

+

+

+

 

 c.

Rifampicin + isoniazid

+ pyrazinamide

+ ethambutol

Uống; viên 150 mg +75 mg + 400 mg + 275 mg

+

+

+

 

226

Streptomycine

Tiêm; lọ 1g

+

+

+

 

227

Thioacetazone

Uống; viên 10mg, 20mg, 50mg

+

+

 

 

 a.

Thioacetazone + isoniazid

Uống; viên 50 mg + 100mg; 150mg + 300mg

+

 

 

 

 

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

 

 

Amikacin

Tiêm; bột pha tiêm hoặc dung dịch; lọ 250mg, 500mg

+

+

 

 

228

Capreomycin

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1000mg

+

 

 

 

 

Ciprofloxacin

Uống; viên 200mg, 500mg

+

+

+

 

229

Cycloserine

Uống; viên 250mg

+

 

 

 

230

Ethionamide

Uống; viên 125mg, 250mg

+

+

 

 

231

Kanamycin

Tiêm; lọ 1g

+

+

 

 

 

Levofloxacin*

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

 

 

 

Ofloxacin

Uống; viên 200mg, 400mg

+

+

 

 

232

P- aminosalycylic acid

Uống; viên 500mg

+

 

 

 

 

7. Thuốc điều trị sốt rét

 

233

Amodiaquine

Uống; viên 153mg, 200mg

+

+

+

 

234

Artemether

Tiêm; ống 80mg/ml

+

 

 

 

Uống; hỗn dịch 300 mg/100ml

+

+

+

 

 a.

Artemether + lumefantrine

Uống; viên 20mg +120mg

+

+

+

 

235

Artemisinin

Uống; viên 50mg

+

+

+

 

 a.

Artesunate

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 60 mg

+

+

 

 

Uống; viên 50mg, 100mg

+

+

+

 

236

Chloroquine

Tiêm; 40mg/ ml; ống 5ml

+

+

+

 

Uống; viên 100mg, 250mg

+

+

+

 

237

Mefloquine

Uống; viên 250mg

+

+

 

 

238

Primaquine

Uống; viên 7,5mg, 15mg

+

+

+

 

239

Proguanil

Uống; viên 100mg

+

 

 

 

240

Quinine

Tiêm; 300mg/ ml, ống 2ml

+

+

 

 

Uống; viên 300mg

+

+

+

 

241

Sulfadoxine + pyrimethamine

Uống; viên 500mg + 25mg

+

+

 

 

 

VII. Thuốc điều trị đau nửa đầu

 

242

Dihydro ergotamine mesylat

Tiêm; ống 0,3mg/1ml, 1mg/1ml

+

+

 

 

Uống; viên 1mg, 2,5mg, 3mg

+

+

 

 

243

Ergotamine (tartrate)

Tiêm; ống 0,5 mg/ml

+

+

+

 

Uống; viên 1mg

+

+

+

 

244

Flunarizine

Uống; viên 5mg

+

+

 

 

 

VIII. Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch

 

 

1. Thuốc ức chế miễn dịch

 

245

Azathioprine

Uống; viên 50mg

+

 

 

 

 

2. Thuốc chống ung thư

 

246

Actinomycin D

Tiêm; lọ 0,5 mg

+

 

 

 

247

Bleomycin

Tiêm; lọ 15 mg

+

 

 

 

248

Carboplatin

Tiêm; lọ 50mg, 150mg, 450 mg

+

 

 

 

249

Cisplatin

Tiêm; lọ 10mg, 50 mg

+

 

 

 

250

Cyclophosphamide

Tiêm; lọ 100mg, 200mg, 500mg

+

 

 

 

Uống; viên 50mg

+

 

 

 

251

Cytarabine

Tiêm; bột; lọ 100mg, 500 mg

+

 

 

 

252

Dacarbazine

Tiêm; bột đông khô; lọ 100mg; 200mg

+

 

 

 

253

Daunorubicin

Tiêm; lọ 20 mg

+

 

 

 

254

Doxorubicin

Tiêm; lọ 10 mg

+

 

 

 

255

Epirubicin hydrochloride

Tiêm; lọ bột 10mg, 50 mg

+

 

 

 

256

Etoposide

Tiêm; ống 50mg, 100mg/ 5 ml

+

 

 

 

Uống; viên 50mg, 100mg

+

 

 

 

257

Flutamide

Uống, viên 250mg

+

 

 

 

258

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm; dung dịch 50mg/ml; ống 5ml

+

 

 

 

Dùng ngoài; kem 1%, 2%, 5 %

+

 

 

 

259

Hydroxycarbamide

Uống; viên 250mg, 500mg

+

 

 

 

260

Hydroxyure

Tiêm; lọ 500mg

+

 

 

 

261

Idarubicine

Tiêm; lọ 50 mg

+

 

 

 

262

Ifosfamide

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 1.000mg

+

 

 

 

263

L – asparaginase

Tiêm ; lọ 10000 KU

+

 

 

 

264

Melphalan

Uống; viên 2mg, 5 mg

+

 

 

 

265

Mechlorethamine oxide

Tiêm; ống 10mg

+

 

 

 

266

Mercaptopurin

Uống; viên 50mg

+

 

 

 

267

Methotrexate

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 10mg, 50mg

+

 

 

 

Uống; viên 2,5mg

+

 

 

 

268

Mitomycin

Tiêm; bột pha tiêm; lọ 2mg, 10mg

+

 

 

 

269

Octreotide

Tiêm; 100mg/1ml; lọ 5ml

+

 

 

 

270

Procarbazine

Uống; viên 50mg

+

 

 

 

271

Tamoxifen

Uống; viên 10mg, 20mg

+

 

 

 

272

Thioguanin

Tiêm; lọ 40 mg

+

 

 

 

273

Vinblastine (sulfate)

Tiêm; dung dịch 10mg/ml;

ống 10ml

+

 

 

 

274

Vincristine (sulfate)

Tiêm; bột đông khô; ống 1mg/1ml; 2mg/2ml, lọ 5mg

+

 

 

 

 

3. Thuốc bổ trợ trong điều trị ung thư

 

275

Calcium folinate

Tiêm; ống 50mg, 100mg

+

 

 

 

276

Glycyl funtumin (hydrocloride)

Tiêm; ống 0,3mg/1ml

+

+

 

 

277

Mesna

Tiêm; lọ 400mg

+

 

 

 

278

Ondansetron

Tiêm; dung dịch 2mg/ml; ống 4ml

+

 

 

 

279

Pamidronate

Tiêm; lọ 30mg

+

 

 

 

280

Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic +cetyl palmital + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic +natri propyl arahydroxybenzoat

Dùng ngoài; tuýp 93-186g

+

+

 

 

 

4. Thuốc tăng cường miễn dịch

 

281

Cycloferon

Tiêm; dung dịch 12,5%; ống 2ml

+

 

 

 

Uống; viên 0,15g

+

 

 

 

 

IX. Thuốc hỗ trợ trong điều trị bệnh đường tiết niệu

 

282

Alfuzosin

Uống; viên 2,5mg, 5mg

+

 

 

 

283

Cao pygeum africanum

Uống; viên 25mg, 50mg

+

 

 

 

284

Malvapurpurea

+ camphor onobrominate

+ methylenblue

Uống; viên 250 mg

 + 20 mg

 + 20 mg

+

+

+

 

 

X. Thuốc chống parkinson

 

285

Biperiden

Uống; viên 2mg, 4mg

+

+

+

 

286

Diethazin

(hydrocloride)

Tiêm; ống 50mg/2ml, 250mg/5ml

+

+

+

 

Uống; viên 30mg, 250mg

+

+

+

 

287

Levodopa + carbidopa

Uống; viên 25 mg + 250mg

+

+

+

 

 a.

Levodopa + benserazide

Uống; viên 25mg +100 mg; 50mg +200 mg

+

+

+

 

288

Piribedil

Uống; viên 20mg, 50mg

+

+

 

 

289

Trihexyphenidyl (hydrochloride)

Uống; viên 2mg, 5mg

+

+

+

 

 

XI. Thuốc tác dụng đối với máu

 

 

1. Thuốc chống thiếu máu

 

290

Cyanocobalamin

Tiêm; ống 500 mcg, 1000mcg

+

+

+

 

291

Folic acid

Uống; viên 1mg, 5mg

+

+

+

 

292

Sắt sucrose

Tiêm; ống 100mg/5ml

+

 

 

 

 a.

Sắt sulfate (hay oxalat)

Uống; viên 60mg

+

+

+

 

 b.

Sắt sulfate + folic acid

Uống; viên 60mg + 0,25mg

+

+

+

 

 c.

Sắt gluconat

+ mangan gluconat

+ đồng gluconat

Uống; ống 50mg +1,33mg + 0,7 mg/10ml

+

+

+

 

 d.

Sắt fumarate + folic acid

+ cyanocobalamin

+ ascorbic acid

+ vitamin B6

+ đồng sulfate

Uống; viên 350mg +1,5mg

 +15 mcg

 +150mg

 +1,5mg

 + 5mg

+

+

+

 

 

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

 

293

Acenocoumarol

Uống; viên 2mg, 4mg

+

+

 

 

294

Aminocaproic acid

Tiêm; dung dịch 200mg/ml; ống 10ml

+

+

 

 

295

Antithrombin III *

Tiêm; bột đông khô; lọ100UI, 500UI

+

 

 

 

296

Carbazochrome

Tiêm; ống 1,5mg

+

+

 

 

Uống; viên 10mg

+

+

 

 

 a.

Carbazochrome natri sulfonate

Uống; viên 25mg

+

+

 

 

297

Enoxaparin (natri) *

Tiêm; ống 20mg, 40mg, 60mg

+

 

 

 

298

Heparin (natri)

Tiêm; ống 1 ngàn, 5ngàn, 20 ngàn, 25 ngàn UI/1ml

+

 

 

 

299

Nadroparine

Tiêm dưới da; bơm tiêm 2050 UI Axa/ 0,2ml; 3075 UI Axa/ 0,3ml

+

 

 

 

 a.

Nadroparine calci

Tiêm; ống 0,3ml, 0,4ml, 0,6ml

+

 

 

 

300

Phytomenadione (Vitamin K1)

Tiêm; 5mg/ml; ống 5ml

+

+

+

 

Uống; viên 2mg, 5mg,10 mg

+

+

+

 

301

Protamine sulfate

Tiêm; 10mg/ml; ống 5ml

+

+

 

 

302

Tranexamic acid

Tiêm; dung dịch 10%; ống 5ml, 10 ml

+

+

 

 

Uống; viên 250mg, 500mg

+

+

+

 

303

Triflusal

Uống; viên 300mg

+

 

 

 

304

Warfarin (muối natri)

Uống; viên 1mg, 2mg, 5mg

+

 

 

 

 

3. Thuốc khác

 

305

Erythropoietin*

Tiêm; ống 1000UI, 2000UI, 4000 UI

+

 

 

 

 

XII. Máu, chế phẩm máu - dung dịch cao phân tử

 

 

1. Máu và chế phẩm máu

 

306

Albumin

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 20%; chai 50ml, 100ml

+

+

 

307

Huyết tương đông lạnh

Tiêm truyền; túi 250ml

+

+

 

308

Khối bạch cầu

Tiêm truyền; túi 50ml, 70ml, 150ml, 250ml

+

+

 

309

Khối hồng cầu

Tiêm truyền; túi 250ml

+

+

 

310

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền; túi 150ml

+

+

 

311

Máu toàn phần

Tiêm truyền; túi 250ml

+

+

 

312

Yếu tố VIII tủa lạnh

Tiêm truyền; túi 60ml

+

+

 

 

2. Dung dịch cao phân tử

 

313

Dextran 40

Tiêm truyền; dung dịch 10%; chai 250ml, 500ml

+

+

+

314

Dextran 70

Tiêm truyền; dung dịch 6%; chai 250ml, 500ml

+

+

 

315

Gelatin

Tiêm truyền; dung dịch 4%, 5%, 6%; lọ 500ml

+

+

 

316

Tinh bột este hoá (hydroxyetyl starch)

Tiêm truyền, dung dịch 6%, 10%; chai 250ml, 500ml

+

+

 

 

XIII. Thuốc tim mạch

 

 

1. Thuốc chống đau thắt ngực

 

317

Atenolol

Uống; viên 50mg, 100mg

+

+

+

318

Diltiazem

Uống; viên 30mg, 60mg

+

+

 

319

Dipyridamol

Tiêm; ống 10 mg

+

 

 

320

Glyceryl trinitrate

Tiêm; ống 3mg, 15 mg

+

+

 

Uống; viên 0,5mg, 2mg, 2,5mg, 6 mg

+

+

+

Ngậm dưới lưỡi; viên 5mg

+

+

+

Dùng ngoài; miếng dán 5mg, 10mg

+

 

 

321

Isosorbide (dinitrate hoặc mononitrate)

Tiêm; dung dịch 0,1%/10ml

+

 

 

Uống; viên 30mg, 60mg

+

+

+

Khí dung; bình xịt 20ml

+

 

 

322

Trimetazidin

Uống; viên 20mg, 35mg

+

+

 

 

2. Thuốc chống loạn nhịp

 

323

Amiodaron (hydrochloride)

Tiêm; ống 150mg/3ml

+

 

 

Uống; viên 200mg

+

+

+

324

Disopyramide

Uống; viên 100mg, 125mg, 250 mg

+

+

+

325

Isoprenaline

Tiêm; ống 0,2mg

+

 

 

Uống; viên 10mg

+

+

 

326

Lidocaine

(hydrochloride)

Tiêm; dung dịch 1-2%; ống 2ml, 5ml

+

+

+

327

Mexiletine

Uống; viên 200mg

+

+

 

328

Orciprenaline

Uống; viên 10mg, 40mg

+

+

+

329

Propranolol (hydrocloride)

Tiêm; ống 1mg, 2 mg/ 2ml

+

 

 

Uống; viên 40mg

+

+

+

330

Sotalol

Uống; viên 0,08 g

+

 

 

331

Verapamil (hydrochloride)

Tiêm; ống 5mg/2 ml

+

 

 

Uống; viên 40mg, 80mg

+

+

+

 

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

332

Acebutolol

Uống; viên 200mg

+

 

 

333

Amlodipine

Uống; viên 2,5mg, 5mg

+

+

+

334

Bisoprolol

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

+

+

 

 a.

Bisoprolol

+ hydrochlorothiazide

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

+ 6,25 mg

+

+

 

335

Captopril

Uống; viên 12,5mg, 25mg, 50mg

+

+

+

336

Carvedilol

Uống; viên 6,25mg, 12,5mg, 25mg

+

 

 

337

Clonidine

Tiêm; 100mcg/ml; lọ 10 ml

+

+

 

Uống; viên 0,15mg

+

+

+

338

Enalapril

Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg

+

+

+

339

Felodipine

Uống; viên 2,5mg, 5mg, 10mg

+

+

 

340

Hydralazine

Tiêm truyền tĩnh mạch; ống 20mg/1ml

+

 

 

Uống; viên 10mg, 25mg, 50mg, 100mg

+

+

 

341

Imidapril

Uống; viên 5mg, 10 mg

+

+

 

342

Indapamide

Uống; viên 1,5mg

+

 

 

343

Irbesartan

Uống; viên 150mg, 300mg

+

 

 

344

Lacidipine

Uống; viên 2mg, 4mg

+

 

 

345

Lercanidipine

(hydrochloride)

Uống; viên 10mg

+

 

 

346

Lisinopril

Uống; viên 5mg, 10mg

+

+

 

Uống; viên 20 mg

+

 

 

347

Methyldopa

Uống; viên 250mg

+

+

+

348

Metoprolol

Uống; viên 50mg, 100mg

+

 

 

349

Nicardipine

Tiêm; ống 5mg, 10mg

+

 

 

Uống; viên 20 mg

+

+

 

350

Nifedipine

Uống; viên 5mg, 10mg

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm 20mg

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm 30mg

+

 

 

351

Nitroprusside (natri)

Tiêm; bột pha tiêm ống 50mg/ 2ml

+

 

 

352

Perindopril

Uống; viên 2mg, 4mg

+

+

 

 a.

Perindopril + indapamide

Uống; viên 4mg + 1,25mg

+

+

 

353

Quinapril

Uống; viên 5mg

+

 

 

354

Rilmenidine

Uống; viên 1mg

+

 

 

355

Telmisartan

Uống; viên 40mg, 80mg

+

+

 

 a.

Telmisartan + hydrochlothiazide

Uống; viên 40mg, 80mg  + 12,5 mg

+

+

 

 

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

 

356

Heptaminol (hydrochloride)

Tiêm; 62,5mg/ml; ống 2ml

+

+

 

Uống; viên 150mg

+

+

+

 a.

Acetyline heptaminol + cinnarizine

Uống; viên 200mg + 20mg

+

+

+

 

5. Thuốc điều trị suy tim

 

357

Amrinone

Tiêm; ống 20ml/100mg (5 mg/ml)

+

 

 

 

Carvedilol

Uống; viên 6,25mg

+

+

 

358

Digoxin

Tiêm; ống 0,1mg/2ml, 0,25mg/2ml, 0,5mg/ 2ml

+

+

 

(dùng cho cấp cứu)

Tiêm; ống 0,1mg, 0,25mg, 0,5mg/ 2ml

+

+

+

 

Uống; viên 0,25mg

+

+

 

359

Dobutamine

Tiêm; bột đông khô; ống 250mg

+

+

 

360

Dopamine(hydrochloride)

Tiêm; 40mg/ml ống 5ml

+

+

 

361

Lanatoside C

Tiêm; 0,2mg/ml; ống 2ml

+

+

+

Uống; dung dịch 1mg/ml

+

+

+

 

6. Thuốc chống huyết khối

 

 

Acenocoumarol

Uống, viên 2mg, 4mg

+

+

 

 

Acetylsalicylic acid

Uống; viên, gói 100 mg

+

+

+

362

Clopidogrel bisulfate

Uống; viên 75mg

+

+

 

363

Streptokinase

Tiêm; lọ 1.500.000 UI

+

+

 

 

7. Thuốc hạ lipid huyết

 

364

Atorvastatin

Uống; viên 10mg, 20mg

+

+

+

365

Ciprofibrat

Uống; viên 100mg

+

+

 

366

Fenofibrat

Uống; viên 200mg dạng vi hạt, viên 100mg, 160mg, 300 mg

+

+

+

Uống; viên tác dụng chậm (MR)160 mg

+

 

 

367

Gemfibrozil

Uống; viên 300mg, 400mg

+

 

 

368

Simvastatin

Uống; viên 5mg, 10mg, 20mg

+

 

 

 

8. Tăng cường tuần hoàn não

 

369

Buflomedil (hydrocloride)

Tiêm; ống 50mg, 150mg/5ml

+

+

 

Uống; viên 150mg, 300mg

+

+

 

370

Gingko biloba

Uống; viên 40mg

+

+

 

371

Meclophenoxate

Tiêm; ống 250mg

+

+

 

372

Naftidrofuryl

Uống; viên 200mg

+

 

 

373

Pentoxifylin

Uống; viên 100mg, 400mg

+

+

 

374

Piracetam

Tiêm truyền; chai 12g, ống 1g, 3g

+

+

 

Uống; viên 400mg, 800 mg

+

+

+

375

Raubasine

Uống; viên 1mg, 5mg, 10mg

+

+

 

 a.

Raubasine + almitrine

Uống; viên 10mg + 30mg

+

+

+

376

Sulbutiamin

Uống; viên 200mg

+

 

 

377

Vincamin + rutin

Uống; viên 20mg + 40mg

+

+

+

378

Vinpocetin

Tiêm; ống 10mg/ 2ml

+

+

 

Uống; viên 5mg

+

+

+

 

XIV. Thuốc điều trị bệnh da liễu

 

 

1. Thuốc chống nấm

 

379

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài; kem, mỡ 6 - 3%; tuýp 5g, 15g

+

+

+

380

Cồn A.S.A

Dùng ngoài; lọ 15 ml

+

+

+

 

Cồn hắc lào BSI

Dùng ngoài; lọ 15 ml

+

+

+

381

Clotrimazole

Dùng ngoài; kem 1%;

tuýp 10g, 15g, 20g

+

+

+

382

Miconazole

Dùng ngoài; kem 2%; tuýp 10g

+

+

+

 a.

Miconazole

+ hydrocortison

 chlorocresol

Dùng ngoài; mỡ; tuýp 15g

+

+

 

 

2. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng, giảm viêm

 

383

Acitretin

Uống; viên 10mg, 25mg

+

+

+

384

Bexarotene

Uống; viên 25mg, 50 mg

+

 

 

385

Dithranol

Dùng ngoài; mỡ 0,1%, 2%; tuýp 25g

+

+

+

386

Etretinate

Uống; viên 10mg, 20 mg

+

 

 

387

Methoxsalen

Uống; viên 10mg

+

+

 

Dùng ngoài; dung dịch 0,75%, 1%

+

+

 

388

Salicylic acid

Dùng ngoài; mỡ 1%, 2%, 3%, 5%, 10%, 25%

+

+

+

 a.

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài; thuốc mỡ 15g, thuốc xoa 10ml

+

+

 

389

Tretionin

Dùng ngoài; kem 0,5%; tuýp 30g; chai dung dịch 15ml

+

+

 

390

Isotretinoin

Uống; viên 10mg

+

+

 

Dùng ngoài; mỡ; tuýp 0,05%, 0,1%/ 10g

+

+

 

 

3. Thuốc trị ghẻ

 

391

Diethylphtalat

Dùng ngoài; mỡ 95%; lọ, tuýp 3g, 5g, 15g

+

+

+

Dùng ngoài; dung dịch 10ml

+

+

+

392

Lindane

Dùng ngoài; dung dịch 1%

+

+

+

393

Spregal

Dùng ngoài; bình xịt 80g, 240g

+

 

 

 

4. Thuốc có tác dụng ngăn ngừa tia tử ngoại

 

394

Kẽm oxide

 Dùng ngoài; mỡ 46%; tuýp 15g

+

+

+

 

5. Thuốc khác

 

395

Calcipotriol oil

Dùng ngoài; dầu 0,005%; tuýp 30g

+

+

 

396

Cồn boric

Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 5ml

+

+

+

397

Capsaicin

Dùng ngoài; tuýp 56,8g

+

+

+

398

Catalase + neomycin sulfate

Dùng ngoài; chai xịt chứa 4g bột gồm 8.105 U.C. + 112.000UI

+

+

+

399

Crotamiton

Dùng ngoài; kem 10%; tuýp 10g

+

+

 

400

Cortisol

Dùng ngoài; gel; tuýp 5g

+

 

 

401

Dexpanthenol(panthenol)

Dùng ngoài; phun mù 4,26g/140g

+

+

+

402

Flumethasone + clioquinol

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

+

+

+

 a.

Flumethasone + clioquinol + acid salicylic

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

+

+

+

403

Fucidic acid

Dùng ngoài; kem, mỡ 2%; tuýp 5g, 15g

+

+

+

 

 a.

Fucidic acid + betamethasone

Dùng ngoài; kem 20mg+1mg/1g; lọ 5g, 15g

+

+

 

 

404

Mupirocin

Dùng ngoài; tuýp mỡ 20 mg/1g

+

+

 

 

405

Natri hydrocarbonate

Dùng ngoài; gói 5g, 10g, 100g

+

+

+

 

Dùng ngoài; viên 450mg, 500mg

+

+

+

 

406

Nước oxy già

Dùng ngoài; dung dịch 3%; lọ 15ml, 50ml

+

+

+

 

407

Urea

Dùng ngoài; mỡ 10%, 20%

+

+

 

 

408

Xanh methylen + tím gentian

Dùng ngoài; dung dịch; lọ 100g

+

+

+

 

 

XV. Thuốc dùng chẩn đoán

 

 

1. Chuyên khoa mắt

 

409

Cyclopentolat hydrocloride

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%; lọ 0,5ml

+

 

 

 

410

Fluorescein (natri)

Tiêm; dung dịch 100mg, 200 mg/ml; ống 5ml

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2%; lọ 5ml, 10ml

+

 

 

 

411

Homatropine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,2%, 0,5%

+

+

 

 

412

Pilocarpine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ml, 5mg/ml; lọ 5ml, 10ml 

+

+

 

 

 

2. Thuốc cản quang

 

413

Acid amidotrizoic

Tiêm; dung dịch 0,6g/ml, 0,76g/ml; ống 20ml

+

 

 

 

414

Adipiodon (meglumat)

Tiêm tĩnh mạch;

dung dịch 50 %, ống 20 ml;

dung dịch 70%, ống 10ml

+

+

 

 

415

Amidotrizoate

Tiêm; ống 2,8g, 16,8g iod/ 20 ml

+

+

 

 

416

Bari sulfate

Uống; bột hoặc hỗn dịch

+

+

+

 

417

Ester etylic của acid béo iod hoá

Tiêm; lọ 5ml, 10 ml

+

 

 

 

418

Iobitridol

Tiêm; dung dịch 250mg, 300mg, 350 mg iod/ ml; chai 50ml, 100 ml

+

 

 

 

419

Iodolipol

Tiêm; dung dịch 29%, 31%, 40%; ống 5ml, 10ml, 20 ml

+

+

 

 

420

Iodopamine

Tiêm; lọ 300mg/10ml

+

+

 

 

421

Iohexol

Tiêm; ống 5,82g/15ml, 7,77g/15ml 6,47g/10ml

+

 

 

 

422

Iopromide acid

Tiêm; ống 300mg iod/ml

+

 

 

 

423

Ioxitalmic acid

Uống; viên 350 mg

+

 

 

 

424

Muối natri của acid ioxaglic và meglumin

Tiêm; dung dịch 350mg/ml; lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml

+

 

 

 

 

3. Thuốc khác

 

425

Polidocanol

Tiêm; ống 40mg/2ml

+

 

 

 

 

XVI. Thuốc diệt khuẩn

 

426

Atomisat + acid lactic

Dùng ngoài; chai 60ml

+

 

 

 

427

Cồn 700

Dùng ngoài; lọ 60ml

+

+

+

 

428

Cồn iod

Dùng ngoài; dung dịch 2,5%; lọ 15ml

+

+

+

 

429

Povidone iodine

Dùng ngoài; dung dịch 10%; lọ 15ml, 30ml, 60 ml

+

+

+

 

Đặt âm đạo; viên 200 mg

+

+

+

 

 

XVII. Thuốc lợi tiểu

 

430

Furosemide

Tiêm; ống 20mg/2ml

+

 

 

 

Uống; viên 20mg, 40mg

+

+

+

 

431

Hydrochlorothiazide

Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg

+

+

+

 

432

Spironolacton

Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg

+

+

 

 

 

XVIII. Thuốc đường tiêu hoá

 

 

1. Thuốc chống loét dạ dày

 

433

Aluminum phosphate

Uống; gói 16g

+

+

+

 

Uống; gói nhôm thể keo 20% 12,38g/gói

+

+

+

 

434

Actapulgite hoạt hoá + hỗn hợp magnesi carbonat- nhôm hydroxide

Uống; bột; gói 2,5g + 0,5g

+

+

+

 

435

Bismuth

Uống; viên 120mg

+

+

+

 

436

Cimetidine

Tiêm; ống 100 mg/1ml

+

+

 

 

Uống; viên 200mg, 400mg

+

+

+

 

437

Citrat natri

Uống; dung dịch 0,3 mol; ống 30 ml

+

 

 

 

438

Famotidine

Tiêm; lọ 20mg/5ml

+

+

+

 

Uống; viên 20mg, 40mg

+

+

 

 

439

Gaiazulene+ dimethicone + sorbitol 70% + carraghenat

Uống; gói 0,004g+3g+1g+0,13g

+

+

+

 

440

Lanzoprazole

Uống; viên 30mg

+

 

 

 

441

Magnesi hydroxide + nhôm hydroxide

Uống; viên 400mg + 400mg

+

+

+

 

 a.

Nhôm hydroxyde + magnesi hydroxyde + simethicone

Uống; hỗn dịch gói 10 ml

+

+

+

 

442

Nizatidine

Uống; viên 150mg, 300mg

+

 

 

 

443

Omeprazole

Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg

+

 

 

 

Uống; viên 20mg

+

+

+

 

 a.

Esomeprazole

Uống; viên 20mg, 40mg

+

 

 

 

444

Pantoprazole

Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg

+

 

 

 

Uống; viên 40mg

+

 

 

 

445

Ranitidine

Tiêm; ống 50mg/2ml

+

+

 

 

Uống; viên 150mg, 300mg

+

+

+

 

446

Sucrafate

Uống; viên, gói 1g

+

+

+

 

 

2. Thuốc chống nôn

 

447

Acetyl leucin

Tiêm; ống 500mg/5ml

+

+

 

 

Uống; viên 0,5g

+

+

+

 

448

Dimecrotic

(acid, muối magnesi)

Uống; viên 50mg

+

+

 

 

449

Dimenhydrinate

Uống; viên 50mg

+

+

+

 

450

Domperidone

Uống; viên 0,01g

+

+

+

 

Uống; huyền dịch 1mg/ ml; lọ 30 ml

+

+

+

 

451

Metoclopramide

Tiêm; dung dịch 5mg/ml; ống 2ml

+

+

 

 

Uống; viên 10mg

+

+

 

 

 

3. Thuốc chống co thắt

 

452

Alverine (citrate)

Tiêm; 15mg/ml, ống 2ml

 +

 +

 +

 

Uống; viên 40mg, 60mg

 +

 +

 +

 

 a.

Alverine citrat + simethicone

Uống, viên 60mg + 300mg

 +

+

 

 

 

Atropine (sulfate)

Tiêm; ống 0,25mg/ml

+

+

+

 

Uống; viên 0,25mg

 +

 +

 +

 

453

Cisapride

Uống; viên 5mg

 +

+

 

 

454

Diponium bromide

Tiêm; ống 40mg

 +

 +

 

 

455

Drotaverin clohydrate

Tiêm; ống 40mg/2ml

 +

 +

 

 

Uống; viên 40mg

 +

+

+

 

456

Hyoscine butylbromide

Tiêm; ống 20mg

 +

 +

 

 

Uống; viên 10mg

 +

 +

 +

 

457

Mebeverin hydrochloride

Uống; viên 100mg

 +

 +

 +

 

458

Oxybutinin

Uống; viên 5mg

 +

 

 

 

459

Papaverine hydrochloride

Tiêm; ống 40mg/ml

 +

 +

 +

 

Uống; viên 40mg

 +

 +

 +

 

460

Phloroglucinolhydrate + trimethylphloroglucinol

Tiêm; ống 40mg + 40mg; 80mg + 80mg

 +

 +

 

 

461

Tiemonium metylsulfate

Tiêm; ống 5mg/2ml

 +

 

 

 

Đặt âm đạo; viên 2mg

 +

 +

 

 

462

Tiropramide hydrocloride

Uống; viên 100mg

 +

 +

 

 

 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

 

463

Bisacodyl

Uống; viên 5mg, 10mg

+

+

+

 

464

Docusate natri

Dùng thụt; gel 0,12g/tuýp

+

+

 

 

465

Gôm sterculia

Uống; thuốc cốm; gói 6,1g

+

+

+

 

Uống; hộp 375g, 1 kg

+

+

+

 

466

Glycerin

Dùng thụt; tuýp 3ml, 5ml

+

+

+

 

467

Glycerol

+ chamomile fluid  extract

+ mallow fluid extract

Dùng ngoài; gel thụt; 6,75 + 0,3 + 0,3g/tuýp;  2,25 + 0,1 + 0,1g/ tuýp

+

+

 

 

468

Isapgol

Uống; gói 0,66g

+

+

+

 

469

Lactulose

Uống; gói 10g/15ml

+

+

+

 

470

Macrogol (polyetylen glycol hoặc polyoxyethylene glycol)

Uống; gói bột

+

+

 

 

Thụt rửa; tuýp 3g, 6g, 9g, 12g

+

+

 

 

Thụt rửa; gói bột 12g, 10g, 167g

+

+

 

 

471

Magnesi (sulfate)

Uống; bột; gói 5g

+

+

+

 

 

Sorbitol

Uống, bột; gói 5g

+

+

+

 

 

5. Thuốc tiêu chảy

 

 

5.1. Thuốc chống mất nước

 

472

Natri chlorua + natri bicarbonate + kali chlorua + dextrose khan

Uống; viên 0,35g+ 0,25g + 0,15g + 2g

+

+

+

 

473

Oresol

Uống; gói bột (natri chloride

+ kali chloride + natri citrat

+ natri bicarbonate + glucose)

+

+

+

 

 

5.2. Thuốc chống tiêu chảy

 

 

Actapulgite mormoiron đã hoạt hoá

Uống; gói bột pha hỗn dịch

+

+

+

 

474

Bacillus subtilis

Uống; 107 – 108 vi khuẩn/ viên; gói 1g

+

+

+

 

475

Berberine (hydrochloride)

Uống; viên 10mg

+

+

+

 

476

Dioctahedral smectite

Uống; gói 3g

+

+

 

 

477

Diosmectite

Uống; bột pha hỗn dịch, gói 3g

+

+

+

 

478

Lactobacillus acidophilus

Uống; bột đông khô 75mg/1g; gói 0,8g, 1g

+

+

+

 

479

Loperamide

Uống; viên 2mg

+

+

+

 

480

Nifuroxazid

Uống; viên 200 mg

+

+

 

 

 

6. Thuốc điều trị trĩ

 

481

Butoform

+ cao cồn nước men bia

+ esculsid

+ dầu gan cá thu

+ tinh dầu thym

Dùng ngoài; tuýp 27 g

+

 

 

 

482

Cao ginkgo biloba + heptaminol chlohydrate + troxerutine

Uống; viên 14mg +300mg +300mg

+

+

 

 

483

Diosmine

Uống; viên 150mg, 300mg

+

+

+

 

 a.

Diosmine + hesperidine

Uống; viên 450mg + 50mg

+

+

+

 

 

Trimebutine + ruscogenines

Đặt hậu môn; viên 120mg + 10mg

+

+

+

 

Bôi trực tràng; kem 5,8g + 0,5g; ống 20g

+

+

+

 

 

7. Thuốc khác

 

485

Arginin

Uống; viên 200mg

+

+

 

 

 a.

Arginin citrat

Tiêm, ống 1g/5ml

+

+

 

 

Uống; ống 10ml

+

+

 

 

Uống; viên 200mg

+

+

 

 

 b.

Arginin hydrocloride

Tiêm truyền; dung dịch 5g/100ml; chai 500ml

+

+

 

 

Uống; ống 5ml

+

+

 

 

486

Ornithine + aspartate

Tiêm; 500 mg + 500 mg; ống 5 ml

+

+

 

 

487

Amylase + papain

Uống; dung dịch 20 +10mg/ml

+

+

 

 

 a.

Amylase + papain

+ simethicon

Uống; viên 100mg +100mg + 30 mg

+

+

 

 

488

Pancreatine

Uống; viên 0,5g, 1 g

+

+

+

 

Uống; gói bột 0,5g, 1 g

+

+

+

 

489

Simethicon

Uống; viên 40mg

+

+

 

 

490

Trimebutine maleate

Uống; viên 0,1g

+

+

 

 

 

XIX. Hocmon, nội tiết tố

 

 

1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

 

491

Adrenal cortical extract + adenosin + cytidin + uridine + guanosine + vitamin B12

Tiêm; bột đông khô; ống 20 CDU + 10mg + 50mg + 50mg + 5mg +1000mg

+

 

 

 

492

Beclometasone (dipropionat)

Dạng xịt mũi, họng; lọ 50mg/ liều (200 liều/ hộp)

+

 

 

 

493

Betamethasone

Tiêm; ống 1ml/ 4mg

+

 

 

 

Uống; viên 0,25mg, 0,5mg

+

 

 

 

Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi; dung dịch 0,1%; lọ 5ml

+

+

+

 

Dùng ngoài; thuốc mỡ 0,1%

+

+

+

 

 a.

Betamethasone dipropinate

Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%; tuýp 5g, 10g, 20g

+

 

 

 

 b.

Betamethasone valerate

Dùng ngoài; mỡ, kem 0,1%; tuýp 5g, 10g, 20g

+

 

 

 

494

Budesonide

Dạng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều

+

 

 

 

Dạng hít; ống 100mg, 200mg

+

+

+

 

Khí dung; ống 0,5mg, 1mg/2ml

+

 

 

 

 a.

Budesonide/formoterol

Dạng hít, ống 160mg/4,5mcg

+

 

 

 

495

Clobetasol propionate

Dùng ngoài; tuýp mỡ 15g

+

+

 

 

496

Dexamethasone

Tiêm; ống 4mg/ml

+

+

 

 

Uống; viên 0,5mg, 1mg

+

+

+

 

 a.

Dexamethasone acetate

Tiêm; lọ 15 mg/3ml

+

 

 

 

 b.

Dexamethasone phosphate + neomycin

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1 %; lọ 5ml

+

+

+

 

Thuốc nhỏ mắt, mũi; dung dịch 5mg + 25mg/ lọ 5 ml

+

+

+

 

497

Fluocinolone acetonide

Dùng ngoài; hộp mỡ 0,025%

+

+

 

 

498

Fluorometholone*

Thuốc nhỏ mắt; huyền dịch 0,1%, lọ 3ml, 5 ml;  0,02%, lọ 5 ml

+

 

 

 

499

Hydrocortisone

Tiêm; hỗn dịch; ống 125mg

+

+

 

 

Dùng ngoài; tuýp mỡ 1%

+

+

+

 

Thuốc tra mắt; mỡ 1 %; tuýp 2,5g, 5g

+

+

 

 

 a.

Hydrocortisone acetate

+ chloramphenicol

Thuốc tra mắt; mỡ; tuýp 37,5mg + 50mg/5g

+

+

+

 

 b.

Hydrocortisone natri sucinate

Tiêm; lọ 100mg

+

 

 

 

500

Methyl prednisolone

Tiêm; lọ 40mg, 80mg/ 1ml

+

+

+

 

Tiêm truyền tĩnh mạch; lọ 125mg, 500mg, 1000mg/ 2ml

+

+

 

 

Uống; viên 4mg, 16mg

+

+

+

 

 a.

Prednisolon acetate

Tiêm; lọ 25mg/ml

+

+

 

 

Uống; viên 1mg, 5mg

+

+

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, 1%

+

+

 

 

501

Tetracosactide

Tiêm; ống 0,25 mg/ml

+

 

 

 

502

Triamcinolone acetonid

Tiêm; dịch treo 1 %; lọ 5 ml

+

 

 

 

Dùng ngoài; mỡ 0,1 %; tuýp 3g, 5g, 10 g

+

+

 

 

 a.

Triamcinolone

Uống; viên 1mg, 2mg, 4 mg

+

 

 

 

 b.

Triamcinolone + econazol

Thuốc dùng ngoài; 100 mg +1g/100 g; tuýp mỡ 20g

+

+

 

 

 

2. Các chế phẩm androgen

 

503

Methyl testosterone

Ngậm dưới lưỡi; viên 5mg, 10mg

+

+

 

 

Uống; viên 0,025mg, 0,1mg

+

+

 

 

504

Nandrolon decanoate

Tiêm; dạng dầu; ống 50mg/1ml

+

+

 

 

505

Testosterone (acetate, propionate,undecanoate)

Tiêm; ống 25mg, 50mg/ml

+

+

 

 

Uống; viên 40mg

+

+

 

 

 

3. Các chế phẩm estrogen

 

506

Estradiol benzoate

Uống; viên 1mg

+

+

 

 

507

Estriol

Uống; viên 0,5mg, 1mg

+

+

 

 

Đặt âm đạo; viên 5mg

+

+

 

 

508

Estrogen + norgestrel

Uống; liên hợp 0,625 mg + 0,15mg; vỉ 40 viên (28 +12)

+

 

 

 

509

Ethinyl estradiol

Uống; viên 0,05mg

+

+

 

 

510

Promestriene

Dùng ngoài; kem 1%; tuýp 15g

+

+

 

 

Đặt âm đạo; viên 10mg

+

+

 

 

 

4. Các chế phẩm progesteron

 

511

Dydrogesterone

Uống; viên 10mg

+

 

 

 

512

Lynestrenol

Uống; viên 5mg

+

+

 

 

513

Norethisterone

Uống; viên 5mg

+

 

 

 

514

Nomegestrol acetate

Uống; viên 5mg

+

+

+

 

515

Progesterone

Tiêm; dung dịch dầu; ống 10mg/ ml, 25mg/ ml

+

+

 

 

Uống; viên 100mg

+

+

 

 

Dùng ngoài; gel 1%, 4 %; tuýp 5g, 25g

+

+

 

 

 

5. Insulin và nhóm hạ đường huyết

 

516

Acarbose

Uống; viên 50mg, 100mg

+

 

 

 

517

Benfluorex

Uống; viên 150mg

+

 

 

 

518

Chlopropamide

Uống; viên 250mg

+

+

+

 

519

Glibenclamide

Uống; viên 2,5mg, 5mg

+

+

+

 

520

Gliclazide

Uống; viên 30mg, 80mg

+

+

+

 

521

Glimepiride

Uống; viên 2mg, 4mg

+

 

 

 

522

Insulin (30/70)

Tiêm; lọ 400UI/10ml

+

+

 

 

 a.

Insulin (tác dụng nhanh)

Tiêm; 40UI/ ml; ống 10ml

+

+

 

 

 b.

Insulin (tác dụng chậm)

Tiêm; 400UI/ ml; ống 10ml

+

 

 

 

523

Metformin

Uống; viên 500mg, 850mg, 1000mg

+

+

+

 

 a.

Metformin + rosiglitazone

Uống; viên 500mg/2mg  500mg/4 mg

+

+

+

 

 b.

Metformin + glibenclamide

Uống; viên 500mg/2,5mg  500mg/5 mg

+

+

+

 

524

Pioglitazone

Uống; viên 15 mg

+

 

 

 

525

Repaglinide

Uống; viên 1mg

+

 

 

 

526

Rosiglitazone maleate

Uống; viên 4mg, 8mg

+

 

 

 

527

Voglibose

Uống; viên 0,2mg, 0,3 mg

+

+

 

 

 

6. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

 

528

Benzylthiouracil

Uống; viên 25mg

+

+

 

 

529

Calcitonine

Tiêm; ống 10UI, 25UI, 50UI, 160 UI

+

 

 

 

Dạng xịt; bình xịt định liều 200 UI/ liều; bình 2ml

+

 

 

 

530

Carbimazol

Uống; viên 5mg

+

+

 

 

531

Imidazol

Uống; viên 5mg

+

+

 

 

532

Levothyroxine (muối natri)

Uống; viên 0,05mg, 0,1mg

+

+

 

 

533

Propylthiouracil (PTU)

Uống; viên 25mg, 50mg

+

+

 

 

534

Sodium iodide I-131

Dung dịch 1.000, 2.000 mCi

+

 

 

 

535

Thiamazol

Uống; viên 5mg

+

+

 

 

 

7. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

 

536

Desmopressine

Xịt mũi; ống 0,25 mg/ 2,5 ml

+

 

 

 

537

Pituitrin

Tiêm; 5UI, 10 UI; ống 1ml

+

+

 

 

538

Vasopressin

Tiêm; ống 20 UI

+

 

 

 

 

XX. Huyết thanh và globulin miễn dịch

 

539

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm; lọ 10.000UI, 20.000 UI

+

+

 

 

540

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm; 200 UI, 250 UI CLD/ 1ml; lọ 2ml, 10 ml

+

+

 

 

541

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm; ống 500UI/ml

+

+

 

 

 

XXI. Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ

 

 

1. Thuốc giãn cơ

 

542

Atracurium besilate

Tiêm tĩnh mạch; 1ml/10mg; ống 2,5ml, 5ml

+

 

 

 

543

Eperison

Uống; viên 0,05g

+

+

 

 

544

Pancuronium bromide

Tiêm; ống 4mg/2ml

+

 

 

 

545

Pipecurium bromide

Tiêm; bột đông khô; ống 4mg/2ml

+

+

 

 

546

Rocuronium bromide

Tiêm; ống 5ml/50mg; 10ml/100mg

+

+

 

 

547

Suxamethonium chloride

Tiêm; ống 100 mg/ 2 ml

+

+

 

 

548

Tizanidin hydrocloride

Uống; viên 2mg, 2,6mg, 4 mg

+

 

 

 

549

Vecuronium bromid

Tiêm; bột đông khô; ống 4mg

+

 

 

 

 

2. Thuốc giãn cơ và giảm đau

 

550

Mephenesin

Uống; viên 250mg

+

+

+

 

551

Tetrazepam

Uống; viên 50mg

+

 

 

 

552

Thiocolchicoside

Tiêm; ống 4mg/2ml

+

 

 

 

Uống; viên 50mg

+

+

+

 

553

Tolperisone

Uống; viên 50mg, 150 mg

+

+

+

 

 

3. Thuốc tăng trương lực cơ

 

554

Galantamine

Tiêm; dung dịch 0,1%, 0,5%, 1%; ống 1ml

+

 

 

 

Uống; viên 4 mg

+

 

 

 

555

Neostigmin metylsulfate

Tiêm; ống 0,5mg/1ml

+

+

 

 

 a.

Neostigmine bromide

Tiêm; ống 0,5mg

+

+

 

 

Uống; viên 15mg

+

+

 

 

556

Pyridostigmin bromide

Uống; viên 60mg

+

 

 

 

 

XXII.Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng

 

 

1.Thuốc gây tê tại chỗ

 

557

Dicain

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, 1%; lọ 5ml

+

+

 

 

558

Dionin (etylmorphine)

Thuốc nhỏ mắt; nồng độ 1%, 2%, 3%, 4%, 5%

+

 

 

 

 

2. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

 

559

Acetazolamide

Uống; viên 250mg

+

+

 

 

560

Betaxolol

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,25%; lọ 5-15ml

+

 

 

 

561

Pilocarpine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%, 2%, 4%; lọ 5 ml

+

+

 

 

562

Timolol

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,25% 0,5%; lọ 5 ml

+

 

 

 

 

3.Thuốc dãn đồng tử

 

 

Atropine (sulfate)

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%, 0,5%, 1%

+

+

+

 

563

Neosynephrine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 10%

+

 

 

 

 

4. Thuốc mắt khác

 

564

Adenosine + cytidine + thymidine + uridine + natri guanosin 5'monophosphate

Thuốc nhỏ mắt; 10 mg+30 mg +10 mg +35 mg +60 mg; lọ 5 ml

+

 

 

 

 a.

Adenosin + cytidine + thymidine + uridine + Guanylate 5 - disodium

Thuốc nhỏ mắt; lọ 1,2 g/5 ml

+

 

 

 

565

Cao anthocyanoside + vitamin E

Uống; viên 50 + 50mg

+

 

 

 

566

Dinatri inosine monophosphate

Thuốc nhỏ mắt; 0,01 g; lọ 10ml

+

 

 

 

567

Hyaluronidase

Tiêm; ống 180 UI

+

+

 

 

568

Idoxuridine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1% 0,12%; lọ 10ml

+

 

 

 

569

Indomethacine

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%; lọ 5ml

+

 

 

 

570

Kali iodide + natri iodide + chlorhexidine acetate

Thuốc nhỏ mắt; lọ 10 ml

+

 

 

 

 a.

Kali iodide + natri iodide

Tiêm; ống 2,5mg, 5mg

+

+

+

 

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 3 mg +3mg/1ml; lọ 10ml

+

+

 

 

571

Lodoxamide

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,1%; lọ 10ml

+

 

 

 

572

Nadrolon monosodium

Thuốc nhỏ mắt; lọ 3ml

+

 

 

 

 

Natamycin

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5%; lọ 10 ml

+

 

 

 

573

Natri dihydro atapenacenpolysulfonate

Nước rửa mắt; dung dịch 0,15 mg/ ml; chai 60 ml

+

 

 

 

574

Natri hyaluronate

Thuốc nhỏ mắt; 1mg/1ml; lọ 5ml

+

 

 

 

575

Natri chondroitin sulfate + retinol palmitate + cholin hydrotartrate + riboflavin + thiamin hydrochloride

Uống; viên nang 100mg + 2500UI + 25mg + 5mg + 20mg

+

+

 

 

576

Natri chloride

Thuốc nhỏ mắt, mũi; dung dịch 0,9%; lọ 5 ml

+

+

+

 

577

Natri sulfacetamide + tetramethylthionine chloride + thiomersalate

Thuốc nhỏ mắt 1g + 1mg + 0,2mg/10ml

+

+

+

 

578

Neomycin sulfate + gramicidin + 9- alpha fluohydrocortisone acetate

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 2,5 mg + 0,025 mg + 1 mg

+

+

 

 

579

Olopatadine (hydrochloride)

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1%

+

 

 

 

580

Oxybuprocaine (hydrochloride)

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 4%

+

+

 

 

581

Pemirolast kali

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 1mg/ ml; lọ 5 ml

+

 

 

 

582

Pirenoxin

Thuốc nhỏ mắt; huyền dịch 0,005 %

+

+

 

 

583

Polyvidone + acid boric + natri chloride + natri lactate + kali chloride + canxi chloride + magnesi chloride

Thuốc nhỏ mắt; viên nén + dịch treo nước mắt nhân tạo

+

 

 

 

584

Tolazoline

Tiêm; ống 10mg/1ml

+

 

 

 

Uống; viên 25mg

+

 

 

 

585

Trimethoprim + polymyxin B sulphate

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch

+

 

 

 

586

Tropicamide

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, 1%; lọ 15ml

+

 

 

 

 a.

Tropicamide + Phenyl- eprine hydrochloride

Thuốc nhỏ mắt; dung dịch 5mg + 5mg/lọ10ml

+

 

 

 

 

5. Thuốc tai, mũi, họng

 

587

Betahistine

Uống; viên 6mg, 8mg

+

+

 

 

588

Cồn boric

Dùng ngoài; 3%; lọ 5 ml

+

+

+

 

589

Fluticasone propionate

Dùng ngoài; phun mù; lọ 50mcg

+

 

 

 

Dùng ngoài; dạng hít; lọ 50 mcg, 125 mcg, 250mcg

+

+

+

 

Dùng ngoài; dạng xịt; bình định liều 125mcg, 250mcg

+

 

 

 

Dùng ngoài; khí dung 0,5mg, 2mg

+

 

 

 

590

Haemophobin

Tiêm; dung dịch 1,5 %; ống 10 ml

+

+

 

 

 

Lidocaine

Dùng ngoài; dung dịch 0,25 % lọ 20 ml,  0,55% lọ 30ml;  1% lọ 50ml

+

+

+

 

591

Naphazoline

Thuốc nhỏ mũi; dung dịch 0,05%; lọ 10 ml

+

+

+

 

592

Oxymethazolin + menthol + camphor

Dùng ngoài; lọ xịt 50 mg + 25mg +15mg

+

+

 

 

593

Phenazone + lidocain (hydrochloride)

Thuốc nhỏ tai; dung dịch 4g+1g/100g; lọ 15ml

+

+

 

 

594

Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất + salicylic acid

Dùng ngoài; dung dịch 5g +1g/100ml

+

+

 

 

595

Tixocortol pivalate

Uống; viên 100mg, 200mg

+

 

 

 

Dùng ngoài; dịch treo; lọ 100mg/10ml

+

+

+

 

Phun mù; dung dịch 1%; bình 10ml

+

+

+

 

596

Triprolidine (hydrochloride) + pseudoephedrin

Uống; viên 2,5mg + 60mg

+

+

 

 

597

Tyrothricine + tetracain(hydrochloride)

Ngậm; viên 1mg + 0,1mg

+

+

+

 

598

Xylometazoline

Nhỏ mũi; dung dịch 0,05%, 0,1%; lọ 5 ml

+

+

+

 

 

XXIII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

 

 

1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

 

599

Oxytocin

 

Tiêm; ống 5UI, 10UI/ml

 

 

 

 

 

Thúc đẻ

+

+

 

 

Cầm máu sau đẻ

+

+

+

 

600

Ergometrine (hydrogen maleate)

Tiêm; ống 0,2mg/ml

+

+

+

 

 

2. Thuốc chống đẻ non

 

601

Alverine citrate

Uống; viên 40 mg

+

 

 

 

602

Papaverine

 Uống; viên 40mg

+

+

+

 

603

Phloroglucinol +trimethylphloroglucinol

Tiêm; 0,04g + 0,04g; ống 4ml

+

+

+

 

Uống; 0,08g + 0,08g; viên 40 mg

+

+

+

 

Thuốc đạn; viên 0,15g + 0,15g

+

+

+

 

604

Salbutamol (sulfate)

Tiêm; dung dịch 0,5mg/ ml;  5mg/5ml

+

+

 

 

Uống; viên 2mg, 4mg

+

+

 

 

Đặt hậu môn; viên 1mg

+

 

 

 

 

XXIV. Dung dịch thẩm phân phúc mạc

 

605

Dung dịch thẩm phân màng bụng

 Túi 3-5 lít

+

 

 

 

 

XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

 

 

1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

 

606

Aminophyline

Tiêm; 25mg/ml; ống 10ml

+

+

 

 

 

Budesonide

Dùng xịt mũi, họng; bình định liều 32mg, 50mg, 64mg, 200mg/liều

+

 

 

 

Dạng hít; ống 100mg, 200mg

+

+

+

 

Khí dung đường hô hấp; ống 0,5mg, 1mg/2ml

+

 

 

 

 

Budesonide + formoterol

Dạng hít; ống 160mg + 4,5mcg

+

 

 

 

607

Fenoterol+ ipratropium

Thuốc xịt mũi, họng; lọ 0,05mg + 0,02mg/liều (200 liều)

+

+

 

 

Dạng khí dung; ống 20ml

+

+

 

 

 

Salbutamol (sulfate)

Tiêm; ống 0,5mg/ml, 5mg/5ml

+

+

 

 

Uống; viên tác dụng kéo dài 4mg 8mg

+

+

 

 

Uống; viên 2mg, 4mg

+

+

+

 

Uống; xiro 2mg/5ml; chai 60ml

+

+

 

 

Thuốc xịt; hộp 0,1mg/liều

+

+

+

 

Khí dung; nang 2,5mg/ 2ml, 5mg/ 2ml

+

 

 

 

 a.

Salbutamol + ipratronium

Khí dung; ống 2,5mg + 0,5 mg/ 2,5ml

+

+

 

 

608

Salmeterol + fluticasone propionate

Khí dung; dạng hít; 25/50mcg, 25/125mcg, 25/250 mcg

+

 

 

 

609

Terbutaline

Tiêm; ống 1ml/ 0,5mg

+

+

 

 

Uống; viên 2,5mg, 5mg

+

+

+

 

Uống; xiro 0,3mg/1ml

+

+

+

 

Khí dung; ống 5mg, 10mg

+

+

+

 

610

Theophyline

Uống; viên 100 mg

+

+

+

 

Uống; viên giải phóng chậm 100mg, 200mg, 300mg

+

+

 

 

 

2. Thuốc chữa ho

 

611

Alimemazine

Uống; xiro 2,5mg/5ml

+

+

+

 

612

Ambroxol

Tiêm; ống 2ml/15 mg

+

 

 

 

Uống; viên 30mg

+

+

+

 

Uống; dung dịch 30mg/5ml; chai 30ml, 60 ml

+

+

+

 

613

Bromhexine (hydrochloride)

Tiêm; ống 4mg/2ml

+

+

+

 

Uống; viên 4mg, 8mg

+

+

+

 

614

Codein phosphate + glycerin guaiacolate + phenylpropanolamine  chlohydrate

Uống; viên 10mg

 + 100mg

 + 12,5 mg

+

+

+

 

615

Dextromethorphan

Uống; viên 15mg

+

+

+

 

616

Eprazinone

Uống; viên 50mg

+

+

 

 

617

Fenspiride

Uống; viên 40mg, 80 mg

+

+

+

 

618

N- acetylcysteine

Uống; viên 100mg, 200mg

+

+

+

 

Uống; bột pha hỗn dịch; gói 200mg

+

+

+

 

619

Oxomemazine + guaifenesin + paracetamol + natri benzoate

Uống; viên 1,65mg + 33,33mg + 33,33mg + 33,33mg

+

+

+

 

620

Terpincodein

Uống; viên; 0,1g terpin hydrat

 + 0,015g codein phosphat

+

+

+

 

 

XXVI. Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng acid-base

 

 

1. Thuốc uống

 

621

Kali chloride

Uống; viên 600mg

+

+

+

 

 a

Kali glutamat + magnesi glutamat

Uống; viên 200mg + 200mg

+

+

 

 

622

Magnesi aspartate + kali aspartate

Uống; viên 140mg, 200mg +158mg

+

+

 

 

 

Oresol

Uống; gói bột (natri chloride + kali chloride + natri citrat + natri bicarbonate + glucose)

+

+

+

 

 

2. Thuốc tiêm truyền

 

623

Acid amin *

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 10%; chai 250ml, 500ml

+

+

 

 

624

Calci chloride

Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 10%; ống 5ml, 10ml

+

+

+

 

625

Dextrose + natri chloride

Tiêm truyền; dung dịch 5% + 0,9%; chai 500 ml

+

+

+

 

626

Glucose

Tiêm truyền; dung dịch 5%, 10%, 20%, 30%, 50%; chai 250ml, 500ml

+

+

+

 

Tiêm truyền; dung dịch 5% 10% 30%; ống 10ml

+

+

+

 

 

Kali chloride

Tiêm truyền; dung dịch 10%; ống 5ml

+

+

 

 

 

Magnesi sulfate

Tiêm truyền; dung dịch 15%; ống 10 ml

+

+

 

 

 

Magnesi aspartate + kali aspartate

Tiêm; ống 400mg + 452mg/10ml

+

+

 

 

627

Manitol

Tiêm truyền; dung dịch 10%, 20%; lọ 250ml, 500 ml

+

+

 

 

628

Morihepamine *

Tiêm truyền; lọ 200 ml

+

 

 

 

629

Nephrosteril *

Tiêm truyền; lọ 100 ml

+

 

 

 

 

Natri chloride

Tiêm truyền; dung dịch 0,9%; chai 250ml, 500ml

+

+

+

 

Tiêm truyền; dung dịch 7,5%; chai 250 ml

+

+

 

 

Tiêm tĩnh mạch; dung dịch 10%; ống 10ml

+

 

 

 

630

Nhũ dịch lipid *

Tiêm truyền; dung dịch 10 %; lọ 100ml, 250ml, 500ml

+

 

 

 

631

Reamberine

Tiêm truyền; dung dịch 1,5%; chai 400ml

+

 

 

 

632

Ringer lactate

Tiêm truyền; chai 250ml, 500ml

+

+

 

 

 

XXVII. Khoáng chất và vitamin

 

633

Calci bromogalactogluconate

Tiêm; ống 0,62g/5ml, 1,24g/10ml

+

+

 

 

 a.

Calci folinate

Uống; ống 30 mg

+

 

 

 

 b.

Calci lactate

Uống; viên 650mg

+

+

+

 

 c.

Calcium carbonate

+ calci gluconolactate

Uống; viên 0,3g + 2,94g

+

+

 

 

 d.

Calcium glubionate

Tiêm; ống 500mg/2ml

+

 

 

 

 đ.

Calci gluconolactate

Uống; viên sủi 500mg

+

 

 

 

 e.

Calci carbonate

+ tribasic canxi phosphate

+ calci fluoride

+ magnesi hydroxyde

+ cholecalciferol

Uống; viên 375mg

 +75 mg

 + 0,5 mg

 + 250 UI

 + 50 mg

+

+

+

 

 f.

Calci glucoheptonate

+ vitamin D2 + C + PP

Uống; dung dịch 1g + 0,05 mg

+ 0,10 mg + 0,05 mg; ống10 ml

+

+

 

 

 g.

Calcitriol

Uống; viên 0,25mg

+

 

 

 

 h.

Calcium glycerophosphate

+ magnesium gluconate

Uống; 0,456g + 0,426g; ống 10 ml

 

+

 

 

 

 634

Vitamin A

Uống; viên 5.000UI

+

+

+

 

 a.

Vitamin A + D

Uống; viên 5.000 UI vitamin A

+ 500 UI vitamin D

+

+

+

 

635

Vitamin B1

Tiêm; ống 25mg, 100mg

+

+

+

 

Uống; viên 10mg, 50mg, 100 mg

+

+

+

 

636

Vitamin B2

Uống; viên 5mg

+

+

+

 

637

Vitamin B6

Tiêm; ống 25mg, 100mg

+

+

+

 

Uống; viên 25mg

+

+

+

 

 a.

B6 + magnesi (lactate)

Uống; viên 5mg + 470mg

+

+

+

 

638

Vitamin B12

Tiêm; ống 500mcg, 1000mcg, 5000mcg

+

+

+

 

 a.

Mecobalamine

Tiêm; ống 500 mcg; bột đông khô, lọ 10mcg

+

+

 

 

639

Vitamin C

Tiêm; ống 500mg

+

+

+

 

Uống; viên 50mg, 100mg, 500mg

+

+

+

 

 a.

Vitamin C + rutine

Uống; viên 50mg + 50mg

+

+

+

 

640

Vitamin D2

Uống; viên 500UI, 1000 UI

+

+

+

 

 a.

Vitamin D3

Tiêm; ống 200000 UI

+

+

 

 

641

Vitamin E

Uống; viên 100UI, 400 UI

+

+

+

 

642

Vitamin K

Tiêm; ống 0,5mg

+

+

+

 

643

Vitamin PP

Uống; viên 50mg, 500mg

+

+

+

 

 

XXVIII. Thuốc khác

 

644

Bột talc

Phun màng phổi; gói 5 g

+

 

 

 

645

Nước cất pha tiêm

Tiêm; ống 2ml, 5ml, 10ml

+

+

+

 

646

Piascledine

Uống; viên 300mg

+

+

 

 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ




Trần Thị Trung Chiến

 

DANH MỤC

THUỐC CHẾ PHẨM

(Ban hành kèm Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005)

 

STT

Tên thuốc

Dạng bào chế

Đường dùng

I

II

III

IV

V

 

I. Nhóm thuốc giải biểu

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

Cảm khung chỉ

Cảm tế xuyên

Cảm xuyên hương

Gừng

Giải nhiệt chỉ thống tán

Viên cảm cúm

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Bài thạch

Bổ gan tiêu độc

Cao đặc Actisô

Cenar

Diệp hạ châu

Kim tiền thảo

Ngân kiều giải độc

Thuốc tiêu độc

Tiêu phong nhuận gan

Xirô tiêu độc

Viên

Viên

Cao đặc

Viên

Viên, bột

Viên

Viên

Viên

Viên

Xirô

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Cao phong thấp

Cân cốt hoàn

Độc hoạt tang ký sinh

Hoàn phong thấp

Hy đan

Hoàn khớp lưng tọa

Phong thấp hoàn

Thấp khớp hoàn

Tiêu phong bổ thận

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì

 26

 27

28

29

30

31

32

33

34

35

 36

 37

38

49

40

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Boganic

Bổ trung ích khí hoàn

Bột nhuận tràng

Dogalic

Đại tràng hoàn

Hoàn xích hương

Hương liên hoàn

Hương sa lục quân

Mật ong nghệ

Mộc hoa trắng

Ô dạ kim

Phì nhi đại bổ

Polynu

Quy tỳ hoàn

Tiêu dao          

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc bột

Viên

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

41

42

43

44

45

46

47

48

1

2

3

4

5

6

7

8

An thần

An thần bổ tâm

Cao lạc tiên

Flavital

Hoạt huyết dưỡng não

Hoa đà tái tạo hoàn

Rotundin

Sen vông - R

Viên

Viên

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

49

50

51

52

53

54

55

56

1

2

3

4

5

6

7

8

Bổ phế chỉ khái lộ

Cao bách bộ

Ho bổ phế

Thiên môn cao

Thuốc ho bổ phế

Thuốc ho người lớn

Thuốc ho trẻ em

Viên ngậm bạc hà

Cao lỏng

Cao lỏng

Thuốc nước

Cao lỏng

Viên

Thuốc nước

Thuốc nước

Viên

Ngậm

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Ngậm

 

VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về dương, về khí

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Bổ thận dương

Hải mã nhân sâm

Hoàn sâm- nhung

Hoàn tứ quân tử

Hoàn bát vị

Hải cẩu hoàn

Nhân sâm - tam thất

Nguyên nhân sâm

Thập toàn đại bổ

Tinh sâm Việt Nam

Viên

Viên nang

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Thuốc nước

Viên

Thuốc nước

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về âm, về huyết

67

68

69

70

71

72

73

1

2

3

4

5

6

7

Bát trân hoàn

Cholestin

Hoàn lục vị

Hoàn tứ vật địa hoàng

Hoàn bổ thận âm

Tư âm bổ thận hoàn

Xiro bát tiên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Viên

Xiro

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai

74

75

76

77

78

1

2

3

4

5

An thai

Cao ích mẫu

Hoàn điều kinh bổ huyết

Ích mẫu hoàn

Ninh khôn chí bảo hoàn

Viên

Cao lỏng

Viên

Viên

Viên

Uống

Uống

Uống

Uống

Uống

 

X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

79

80

81

82

83

84

1

2

3

4

5

6

Đentoxit

Đau răng

Minh mục hoàn

Tỷ tiên phư­ơng

Thuốc xịt mũi ngũ sắc

Viên bổ mắt

Thuốc n­ước

Cồn thuốc

Viên

Viên

Thuốc nước

Viên

Chấm

Chấm

Uống

Uống

Thuốc xịt

Uống

 

XI. Nhóm thuốc dùng ngoài

85

86

87

88

89

90

91

1

2

3

4

5

6

7

Bột ngâm trĩ

Cao sao vàng

Cồn xoa bóp

Dầu khuynh diệp

Dầu Cửu Long

Dầu gió Ba Đình

Tinh dầu tràm

Thuốc bột

Cao xoa

Cồn xoa

Dầu xoa

Cồn xoa

Dầu xoa

Dầu xoa

Dùng ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

Xoa ngoài

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

 

 

Trần Thị Trung Chiến

 

 


DANH MỤC

VỊ THUỐC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24 tháng 1 năm 2005)

 

STT

Tên vị thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I

II

III

IV

V

 

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

Bạch chỉ

B - N

Radix Angelicae dahuricae

Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceae

2

Kinh giới

 N

Herba Elsholtziae ciliatae

Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae

3

Phòng phong

B

Radix Ligustici brachylobi

Ligusticum brachylobum Franch. - Umbelliferae

4

Quế chi

B - N

Ramulus Cinnamomi

Cinnamomum spp. - Lauraceae

5

Tế tân

B

Herba Asari

Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae

6

Tô diệp

 N

Folium Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

 

II. Nhóm phát tán phong nhiệt

7

Bạc hà

 N

Herba Menthae arvensis

Mentha arvensis L. - Lamiaceae

8

Cát căn

 N

Radix Puerariae

Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae

9

Cúc hoa

 N

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

10

Mạn kinh tử

B - N

Fructus Viticis trifoliae

Vitex trifolia L. - Verbenaceae

11

Ngưu bàng tử

B

Fructus Arctii

Arctium lappa L. - Asteraceae

12

Phù bình

 N

Herba Spirodelae polyrrhizae

Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae

13

Sài hồ bắc

B

Radix Bupleuri

Bupleurum spp - Apiaceae

14

Sài hồ nam

 N

Radix et Folium Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

15

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifugae

Cimicifuga sp. - Ranunculaceae

16

Thuyền thoái

 N

Periostracum Cicadae

Cryptotympana pustulata Fabricius - Cicadidae

 

III. Nhóm phát tán phong thấp

17

Dây đau xương

 N

Caulis Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. - Menispermaceae

18

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis

Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae

19

Hoàng nàn

 N

Cotex Strychni wallichianae

Strychnos wallichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae

20

Hy thiêm

 N

Herba Siegesbeckiae

Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae

21

Khương hoạt

B

Rhizoma seu Radix Notopterygii

Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae

22

Mã tiền

(Độc A)

 N

Semen Strychni

Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae

23

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae

Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae

24

Ngũ gia bì chân chim

B - N

Cortex Schefferae heptaphyllae

Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae

25

Ngũ gia bì nam

(Màn kinh năm lá)

 N

Cortex Viticis quinatae

Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae

26

Ngũ gia bì gai

 N

Cortex Acanthopanacis trifoliati

Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae

27

Phòng kỷ

B

Radix Stephaniae tetrandrae

Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae

28

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae

Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae

29

Tang ký sinh

 N

Herba Loranthi

Loranthus spp. – Loranthaceae

30

Thiên niên kiện

 N

Rhizoma Homalomenae

Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae

31

Thương nhĩ tử

 N

Fructus Xanthii

Xanthium inaequilaterum DC . - Asteraceae

32

Thương truật

B

Rhizoma Atractylodis

Atractylodes spp. - Asteraceae

33

Uy linh tiên

B

Radix Clematidis

Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae

 

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

34

Can khương

 N

Rhizoma Zingiberis

Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae

35

Đại hồi

 N

Fructus Illicii veri

Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae

36

Đinh hương

B

Flos Syzygii aromatici

Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae

37

Địa liền

 N

Rhizoma Kaempferiae galangae

Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae

38

Ngải cứu

 N

Herba Artemisiae vulgaris

Artemisia vulgaris L. - Asteraceae

39

Ngô thù du

B - N

Fructus Euodiae rutaecarpae

Euodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae

40

Thảo quả

 N

Fructus Amomi aromatici

Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae

41

Tiểu hồi

B­­

Fructus Foeniculi

Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae

42

Xuyên tiêu

B - N

Fructus Zanthoxyli

Zanthoxylum spp. - Rutaceae

 

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

43

Nhân sâm

B

Radix Ginseng

Panax ginseng C.A.Mey - Araliaceae

44

Phụ tử chế

(Hắc phụ tử)

 Độc B

B - N

Radix Aconiti lateralis preparata

Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae

45

Quế nhục

B - N

Cortex Cinnamomi

Cinnamomum spp. - Lauraceae

 

VI. Nhóm thanh nhiệt giải độc

46

Bạch hoa xà thiệt thảo

 N

Herba Hedyotidis diffusae

Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae

47

Bồ công anh

 N

Herba lactucae indicae

Lactuca indica L. - Asteraceae

48

Diệp hạ châu đắng

 N

Herba Phyllanthi amari

Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae

49

Diếp cá

 N

Herba Houttuyniae

Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae

50

Kim ngân

B - N

Herba Lonicerae

Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae

50

Kim ngân hoa

B - N

Flos Lonicerae

Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae

52

Liên kiều

B

Fructus Forsythiae

Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae

53

Rau sam

 N

Herba Portulacae oleraceae

Portulaca oleracea L. - Portulacaceae

54

Sài đất

 N

Herba Wedeliae

Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae

55

Thổ phục linh

 N

Rhizoma Smilacis glabrae

Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae

56

Xạ can

 N

Rhizoma Belamcandae

Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae

 

VII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả

57

Chi tử

 N

Fructus Gardeniae

Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae

58

Hạ khô thảo

 N

Spica Prunellae

Prunella vulgaris L. - Lamiaceae

59

Huyền sâm

B - N

Radix Scrophulariae

Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae

60

Thạch cao

B - N

Gypsum fibrosum

Ca SO4, 2H2O

61

Tri mẫu

B

Rhizoma Anemarrhenae

Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae

 

VIII. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

62

Hoàng bá

B - N

Cortex Phellodendri

Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae

63

Hoàng bá nam

 N

Cortex Oroxyli indici

Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae

64

Hoàng cầm

B

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

65

Hoàng liên

B - N

Rhizoma Coptidis

Coptis chinensis Franch. - Ranunculaceae

66

Long đởm thảo

B - N

Radix et rhizoma Gentianae

Gentiana spp. - Gentianaceae

67

Nha đảm tử

 N

Fructus Bruceae

Brucea javanica (L.) Merr. - Simarubaceae

68

Nhân trần

 N

Herbar Adenosmatis caerulei

Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae

69

Thổ hoàng liên

B

Rhizoma Thalictri

Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae

 

IX. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

70

Bạch mao căn

 N

Rhizoma Imperatae cylindricae

Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae

71

Địa hoàng

B - N

Radix Rehmanniae glutinosae

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

72

Địa long

 N

Lumbricus

Pheretima asiatica Michaelsen - Megascolecidae

73

Hương gia bì

B

Cortex Periplopcae radicis

Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae

74

Mẫu đơn bì

B

Cortex Paeoniae suffruticosae

Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae

75

Sâm đại hành

 N

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae

76

Xích thược

B

Radix Paeoniae

Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

 

X. Nhóm thuốc trừ đàm

77

Bán hạ nam

 N

Rhizoma Typhonii

Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae

78

Bạch giới tử

B - N

Semen Sinapis albae

Sinapis alba L. - Brassicaceae

79

Phụ tử chế

(Bạch phụ tử)

 Độc B

B - N

Radix Aconiti lateralis preparata

Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae

80

Qua lâu nhân

B - N

Semen Trichosanthis

Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae

81

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae

Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae

 

XI. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn

82

Bách bộ

 N

Radix Stemonae tuberosae

Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae

83

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

84

Hạnh nhân

B

Semen Armeniacae amarum

Prunus armeniaca L. - Rosaceae

85

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae

Terminalia chebula Retz. - Combretaceae

86

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae

Tussilago farfara L. - Asteraceae

87

La bạc tử

 N

Semen Raphani sativi

Raphanus sativus L. - Brassicaceae

88

Tang bạch bì

 N

Cortex Mori albae radicis

Morus alba L. - Moraceae

89

Tiền hồ

B

Radix Peucedani

Peusedanum spp. - Apiaceae

90

Tía tô (hạt)

 N

Fructus Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

91

Tử uyển

B

Radix Asteris

Aster tataricus L.f. - Asteraceae

92

Tỳ bà (Lá)        

B

Folium Eriobotryae japonicae

Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. - Rosaceae

 

XII. Nhóm thuốc bình can tức phong

93

Bạch tật lê

B - N

Fructus Tribuli terrestris     

Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae

94

Câu đằng

 N

Ramulus cum uncis Uncariae

Uncaria spp. - Rubiaceae

95

Cỏ ngọt

 N

Folium Steviae

Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae

96

Hoạt thạch

 N

Talcum

Mg3(Si4O10)(OH)2

97

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae

Gastrodia elata Bl. – Orchidaceae

 

XIII. Nhóm thuốc an thần

98

Bá tử nhân

B - N

Semen Platycladi orientalis

Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

99

Bình vôi

 N

Tuber Stephaniae

Stephania spp. - Menispermaceae

100

Lá sen

 N

Folium Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

101

Lạc tiên

 N

Herba Passiflorae

Passiflora foetida L. - Passifloraceae

102

Liên tâm

B - N

Embryo Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

103

Phục thần

B

Poria

Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae

104

Táo nhân

B - N

Semen Ziziphi mauritianae

Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae

105

Thảo quyết minh

 N

Semen Cassiae torae

Cassia tora L. - Fabaceae

106

Viễn chí

B

Radix Polygalae

Polygala spp. – Polygalaceae

107

Vông nem (lá)

 N

Folium Erythrinae

Erythrina variegata L. - Fabaceae

 

XIV. Nhóm thuốc khai khiếu

108

Bồ kết (quả)

 N

Fructus Gleditsiae australis

Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae

109

Thạch xương bồ

 N

Rhizoma Acori graminei

Acorus gramineus Soland. - Araceae

 

XV. Nhóm thuốc lý khí

110

Chỉ thực

B - N

Fructus aurantii immaturus

Citrus aurantium L. - Rutaceae

111

Chỉ xác

B - N

Fructus aurantii

Citrus aurantium L. - Rutaceae

112

Hương phụ

B - N

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundus L. - Cyperaceae

113

Mộc hương

B - N

Radix Saussureae lappae

Saussurea lappa Clarke - Asteraceae

114

Thanh bì

B - N

Pericarpium Citri reticulatae viride

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

115

Thị đế

B - N

Calyx Kaki

Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae

116

Vỏ quýt

B - N

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

 

XVI. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

117

Bạch hoa xà

 N

Radix et Folium Plumbaginis

Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae

118

Cỏ xước

 N

Radix Achyranthis asperae

Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae

119

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae

Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae

120

Đào nhân

B - N

Semen Pruni

Prunus persica L. - Rosaceae

121

Hồng hoa

B - N

Flos Carthami tinctorii

Carthamus tinctorius L. - Asteraceae

122

Huyền hồ

B    

Rhizoma Corydalis

Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae

123

Huyết giác

 N

Lignum Dracaenae cambodianae

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae

124

Ích mẫu

 N

Herba Leonuri japonici

Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae

125

Kê huyết đằng

B - N

Caulis Spatholobi

Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae

126

Một dược

B

Myrrha

Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae

127

Nga truật

B - N

Rhizoma Curcumae zedoariae

Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae

128

Nghệ 

B - N

Rhizoma Curcumae longae

Curcuma longa L. - Zingiberaceae

129

Ngưu tất

B - N

Radix Achyranthis bidentatae

Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae

130

Nhũ hương

B

Gummi resina olibanum

Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae

131

Tô mộc

 N

Lignum sappan

Caesalpinia sappan L. - Fabaceae

132

Xuyên sơn giáp

 N

Squama Manidis

Manis pentadactyla L. - Manidae

133

Xuyên khung

B - N

Rhizoma Ligustici wallichii

 

Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

 

XVII. Nhóm thuốc chỉ huyết

134

Bạch cập

 N

Rhizoma Bletillae striatae

Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae

135

Cỏ nhọ nồi

 N

Herba Ecliptae

Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae

136

Hoè hoa

 N

Flos Styphnolobii japonici

Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae

137

Tam thất

B

Radix Notoginseng

Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae

138

Trắc bách diệp

B - N

Cacumen Platycladi

Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

 

XVIII. Nhóm thuốc lợi thuỷ

139

Bạch linh

B

Poria

Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae

140

Đăng tâm thảo

B - N

Medulla Junci effusi

Juncus effusus L. - Juncaceae

141

Kim tiền thảo

 N

Herba Desmodii styracifolii

Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae

142

Mã đề

 N

Folium Plantaginis

Plantago major L. - Plantaginaceae

143

Mộc thông

 N

Caulis Clematidis

Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae

144

Râu mèo

 N

Herba Orthosiphonis

Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae

145

Thông thảo

B - N

Medulla Tetrapanacis

Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae

146

Trư linh

B

Polyporus

Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae

147

Trạch tả

B - N

Rhizoma Alismatis

Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae

148

Xa tiền tử

B - N

Semen Plantaginis

Plantago major L. - Plantaginaceae

149

Ý dĩ

B - N

Semen Coicis

Coix lachryma-jobi L. - Poaceae

 

XIX. Nhóm thuốc trục thuỷ

150

Cam toại

B

Radix Euphorbiae

Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae

151

Khiên ngưu

 N

Semen Ipomoeae

Ipomoea purpurea (L.) Roth - Convolvulaceae

152

Thương lục

B - N

Radix phytolaccae

Phytolacca acinosa Roxb. - Phytolaccaceae

 

XX. Thuốc tả hạ

153

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei

Rheum palmatum L. - Polygonaceae

 

XXI. Nhóm thuốc tiêu đạo

154

Binh lang

 N

Semen Arecae

Areca catechu L. - Arecaceae

155

Chè dây

 N

Ramulus Ampelopsis

Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae

156

Hậu phác nam

 N

Cortex Syzygii cuminii

Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae

157

Hoắc hương

B - N

Herba Pogostemonis

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae

158

Khổ sâm

 N

Folium Tonkinensis

Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae

159

Kê nội kim

B - N

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae

160

Liên nhục

B - N

Semen Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

161

Mạch nha

B - N

Fructus Hordei germinatus

Hordeum vulgare L. - Poaceae

162

Nhục đậu khấu

B - N

Semen Myristicae

Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae

163

Ô dược

B - N

Radix Linderae

Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae

164

Ô tặc cốt

B - N

Os Sepiae

Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae

165

Sơn tra

 N

Fructus Mali

Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae

166

Thần khúc

B

Massa medicata fermentata

 

 

XXII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

167

Khiếm thực

B

Semen Euryales

Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae

168

Kim anh

B - N

Fructus Rosae laevigatae

Rosa laevigata Michx. - Rosaceae

169

Long cốt

B

Os Draconis

 

170

Mẫu lệ

B - N

Concha Ostreae

Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae

171

Ngũ vị tử

B

Fructus Schisandrae

Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae

172

Phúc bồn tử

 N

Fructus Rubi alceaefolii

Rubus alceaefolius Poir. - Rosaceae

173

Sơn thù

B

Fructus Corni

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

174

Tang phiêu tiêu

 N

Ootheca mantidis

 

 

XXIII. Thuốc an thai

175

Củ gai

B - N

Radix Boehmeriae niveae

Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae

176

Hoàng cầm

B

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

177

Tô ngạnh

 N

Caulis Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

178

Sa nhân

B - N

Fructus Amomi

Amomum spp. - Zingiberaceae

 

XXIV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết

179

A giao

B

Colla Corii Asini

Equus asinus L. - Equidae

180

Bách hợp

B

Bulbus Lilii brownii

Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. - Liliaceae

181

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae

Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

182

Đương quy

B - N

Radix Angelicae sinensis

Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae

183

Hà thủ ô đỏ

B - N

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae

184

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii

Lycium chinense Mill. - Solanaceae

185

Long nhãn

 N

Arillus Longan

Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae

186

Mạch môn

B - N

Radix Ophiopogonis japonici

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae

187

Ngọc trúc

B - N

Rhizoma Polygonati odorati

Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae

188

Sa sâm

B

Radix Glehniae

Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae

189

Thạch hộc

 N

Herba Dendrobii

Dendrobium spp. - Orchidaceae

190

Thiên hoa phấn

B - N

Radix Trichosanthis

Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae

191

Thiên môn đông

B - N

Radix Asparagi

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae

192

Thục địa

B - N

Radix Rehmanniae preparata

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

 

XXV. Nhóm thuốc bổ dương khí

193

Ba kích

B - N

Radix Morindae officinalis

Morinda officinalis How. - Rubiaceae

194

Bạch biển đậu

 N

Semen Lablab

Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae

195

Bạch truật

B - N

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae

196

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae

Glycyrrhiza spp. - Fabaceae

197

Cốt toái bổ

B - N

Rhizoma Drynariae

Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae

198

Cẩu tích

B - N

Rhizoma Cibotii

Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

199

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii

Epimedium spp. - Berberidaceae

200

Đảng sâm

B - N

Radix Codonopsii

Codonopsis spp. - Campanulaceae

201

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae

Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae

202

Đỗ trọng

B - N

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae

203

Hoài sơn

B - N

Rhizoma Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

204

Hoàng kỳ

B

Radix Astragali membranacei

Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae

205

Ích trí

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae

206

Nhục thung dung

B

Herba Cistanches

Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae

207

Bổ cốt chỉ

B

Fructus Psoraleae corylifoliae

Psoralea corylifolia L. - Fabaceae

208

Quy bản

 N

Carapax Testudinis

Testudo elongata Blyth - Testudinidae

209

Thỏ ty tử

B - N

Semen Cuscutae

Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae

210

Tục đoạn

B - N

Radix Dipsaci

Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

 

 

 

Trần Thị Trung Chiến