Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 Quy định, điều chỉnh giá thu một phần viện phí áp dụng đối với khám chữa bệnh người nghèo và thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 828/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 28-12-2004
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2005
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-08-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 604 ngày (1 năm 7 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-08-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 828/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 28 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH, ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI KHÁM CHỮA BỆNH NGƯỜI NGHÈO VÀ THẺ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế và Tài chính - Lao động TBXH - Ban Vật giá Chính phủ (nay là Cục Quản lý giá ) về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Sở Tài chính Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thu một phần viện phí đối với hoạt động khám chữa bệnh người nghèo theo mức thu tại Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh của tỉnh Lào Cai. Ban Quản lý Quỹ khám chữa bệnh người nghèo thực hiện thanh toán viện phí cho người bệnh có thẻ khám chữa bệnh người nghèo tại các cơ sở khám chữa bệnh.
Điều 2. Điều chỉnh mức thu một phần viện phí đối với hoạt động khám chữa bệnh có thẻ bảo hiểm y tế (có phụ biểu chi tiết kèm theo); cơ quan Bảo hiểm Xã hội thực hiện thanh toán chi phí khám chữa bệnh cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám chữa bệnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Ban Quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai và Chủ tịch UBND các huyện, căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2005, các Quy định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
PHỤ LỤC 1
PHẦN A
BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của BND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung | Bệnh viện hạng 1 | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4 | Phòng khám đa khoa KV |
Giá thu | Giá thu | Giá thu | Giá thu | Giá thu | ||
1 | Khám lâm sảng chung; khám chuyên khoa. | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc). | 30.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) | 35.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
4 | Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang). | 50.000 | 40.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
PHỤ LỤC 2
PHẦN B
B1: BẢNG GIÁ TỐI ĐA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung | Bệnh viện hạng 1 | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4 | Phòng khám đa khoa KV |
Giá thu | Giá thu | Giá thu | Giá thu | Giá thu | ||
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ: | 18.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 6.000 |
2 | Ngày giường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi, | 10.000 | 8,000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
| Loại 2: các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ. | 8.000 | 6.000 | 5.000 | 2.500 | 2.500 |
| Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng. | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 |
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%. | 20.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
| Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%. | 15.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%. | 10.000 | 8.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
| Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng đội, độ 2 dưới 30%. | 8.000 | 6.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung | Bệnh viện hạng 1 | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4 | Phòng khám đa khoa KV |
Giá thu | Giá thu | Giá thu | Giá thu | Giá thu | ||
1 | Một ngày điểu trị Hồi sức cấp cứu. | 120.000 | 86.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
2 | Một ngày điều trị Nội khoa: |
|
|
|
|
|
| 2.1. Các bệnh về máu, ung thư. | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50,000 | 50.000 |
| 2.2. Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Tai-Mũi-Họng, | 40.000 | 40.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
| 2.3. Đông y, Phục hồi chức năng | 30.000 | 20.000 | 15.000 | 10.000 | 10.000 |
3 | Một ngày điều trị Ngoại khoa; Bỏng: |
|
|
|
|
|
| 3.1. Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%. | 60.000 | 50.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
| 3.2. Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%. | 70.000 | 60.000 | 40.000 | 25.000 | 25.000 |
| 3.3. Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%. | 90.000 | 80.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
| 3.4. Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%. | 120.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Cl. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung | Giá thu |
1. | Thông đái | 6.000 |
2. | Thụt tháo phân | 6.000 |
3. | Chọc hút hạch | 10.500 |
4. | Chọc hút tuyến giáp | 12.000 |
5. | Chọc dò mảng bụng/màng phổi | 10.500 |
6. | Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi | 45.000 |
7. | Rửa bàng quang | 21.000 |
8. | Nong niệu đạo, dặt sonde niệu đao | 15.000 |
9. | Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà | 15.000 |
10. | Chạy thận nhân tạo (một lẫn) | 300.000 |
11. | Thẩm phân phúc mạc | 300.000 |
12. | Sinh thiết da | 15.000 |
13. | Sinh thiết hạch, cơ | 15.000 |
14. | Sinh thiết tủy xương | 30.000 |
15. | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30.000 |
16. | Sinh thiết ruột | 30.000 |
17. | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45.000 |
18. | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 30.000 |
19. | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 30.000 |
20. | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45.000 |
21. | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30.000 |
22. | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60.000 |
23. | Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đối u bề mặt BQ | 75.000 |
24. | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45.000 |
26. | Soi thanh quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 60.000 |
27. | Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15.000 |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
28. | Châm cứu | 5.000 |
29. | Điện châm | 10.000 |
30. | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
31. | Chôn chỉ | 15.000 |
32. | Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 15.000 |
C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung | Giá thu |
| C2.1. NGOẠI KHOA |
|
1. | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 10.000 |
2. | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 25.000 |
3. | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 40.000 |
4. | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm | 40.000 |
5. | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 50.000 |
6. | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45,000 |
7. | Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu | 15.000 |
8, | Tháo lồng ruột bằng hi hay baryte | 60.000 |
9. | Cắt polype trực tràng | 50.000 |
10. | Cắt phymosis | 50.000 |
11. | Thắt cốc búi trĩ hậu môn | 50.000 |
12. | Nắn trật khớp khuỷ/khớp xương đòn | 40,000 |
13. | Nắn trật khớp vai | 50.000 |
14. | Nắn trật khớp khuỷ/khớp cổ chân/khớp gối | 40.000 |
15. | Nắn trật khớp háng | 75.000 |
16, | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống | 80.000 |
17. | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50.000 |
18. | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50.000 |
19. | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay | 50.000 |
20. | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay | 40.000 |
21. | Nắn, bó bột khớp háng bẩm sinh | 60.000 |
22. | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 50.000 |
| C2.2. SẢN - PHỤ KHOA |
|
1. | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20.000 |
2. | Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL | 40.000 |
3. | Đẻ thường | 150.000 |
4. | Đẻ khó | 180.000 |
5. | Soi cổ tử cung | 6.000 |
6. | Soi ối | 6.000 |
7. | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
8. | Đốt điện cổ tử cung | 20.000 |
9. | Áp lạnh cổ tử cung | 20.000 |
10. | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30.000 |
11. | Trích ápxe tuyến vú | 50.000 |
12. | Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo | 50.000 |
| C2.3. MẮT |
|
1 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
2. | Đo nhãn áp | 4.000 |
3. | Đo Javai | 5.000 |
4. | Đo thị trường, ám điểm | 5.000 |
5. | Thử kính lọan thị | 5.000 |
6. | Soi đáy mắt | 10.000 |
7. | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 |
8. | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 10.000 |
9. | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 |
10. | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 |
11. | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 |
12. | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt | 20.000 |
13. | Lấy dị vật giác mạc sáu, một mắt | 40.000 |
14. | Mổ mộng đơn một mắt | 40.000 |
15. | Mổ mộng kép một mắt | 60.000 |
16. | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50.000 |
17. | Chích chắp/lẹo | 20.000 |
18. | Mổ quặm một mi | 25.000 |
19. | Mổ quặm hai mi | 30.000 |
20. | Mổ quặm ba mi | 40.000 |
21. | Mổ quặm bốn mi | 50.000 |
|
|
|
| C2. TAI-MŨI - HỌNG |
|
1 | Trích rạch apxe Amidan X. | 30.000 |
2. | Trích rạch apxe thành sau họng | 40.000 |
3. | Cắt Amidan | 40.000 |
4. | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 15.000 |
5. | Chọc thông xoang trán/xoang bướm | 20.000 |
6. | Lấy dị vật trong tai | 20.000 |
7. | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20.000 |
8. | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30.000 |
9. | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50.000 |
10. | Lấy dị vật thanh quản | 60.000 |
11. | Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi | 30.000 |
12. | Cắt polype mũi | 40.000 |
13. | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ | 40.000 |
| C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
1 | Nhổ răng sữa/chản răng sữa | 3.000 |
2. | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
3. | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
4. | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20.000 |
5. | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
6. | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
7. | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40.000 |
8. | Cắt cuống chân răng | 20.000 |
9. | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 |
10. | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 20.000 |
11. | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
12. | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 20.000 |
13. | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 30.000 |
14. | Trích ápxe viêm quanh răng | 20.000 |
15. | Cắt lại điểu trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 40.000 |
16. | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
|
|
|
| CHỮA RĂNG SÂU NGAY TUỶ RĂNG HỒI PHỤC |
|
17. | Hàn xi măng | 10.001 |
18. | Hàn Amalgame | 25.000 |
19. | Nhựa hóa trùng hợp | 30.000 |
20. | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 |
| CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC |
|
21. | Hàn xi măng | 20.000 |
22, | Hàn Amalgame | 30.000 |
23. | Nhựa hóa trùng hợp | 40.000 |
24. | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
| CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VẢ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN |
|
25. | Hàn xi măng | 25.000 |
26. | Hàn Amalgame | 40.000 |
27. | Nhựa hóa trùng hợp | 50.000 |
28. | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 |
| RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
29. | Một răng | 60.000 |
30. | Hai răng | 80.000 |
31. | Ba răng | 100.000 |
32. | Bốn răng | 110.000 |
33. | Năm răng | 120.000 |
34. | Sáu răng | 130.000 |
35. | Bảy răng | 140.000 |
36. | Tám răng | 150.000 |
37. | Chín đến 12 răng | 180.000 |
38. | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250.000 |
39. | Cả hai hàm | 600.000 |
|
|
|
| RĂNG GIẢ CỒ ĐỊNH |
|
40. | Răng chốt đơn giản | 60.000 |
41. | Răng chốt đúc | 80.000 |
42. | Mũ chụp nhựa | 60.000 |
43. | Mũ chụp kim loại | 100.000 |
44. | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
45. | Cầu răng mỗi thành phần | 80.000 |
46. | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
47. | Điều chỉnh cắn khít răng | 20.000 |
48. | Tháo cắt cầu răng | 20.000 |
49. | Hàm khung kim loai | 600.000 |
| SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
50. | Vá hàm gãy | 30.000 |
51. | Đệm hàm toàn bộ | 60.000 |
52. | Gắn thèm một răng | 30.000 |
53. | Thêm một móc | 15.000 |
54. | Gắn thêm một răng bị sứt | 5.000 |
55. | Thay nền hàm trên | 90.000 |
56. | Thay nền hàm dưới | 70.000 |
| CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
57. | Vết thương phần mềm nông < 5cm | 40.000 |
58. | Vết thương phần mềm nông > 5cm | 50.000 |
59. | Vết thương phần mềm sâu < 5cm | 50.000 |
60. | Vết thương phần mềm sâu > 5cm | 70.000 |
|
|
|
C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung | Giá thu |
| C3.1.XÉT NGHIỆM MẰU |
|
1. | Huyết đồ | 9.000 |
2. | Định lượng Hemoglobine | 6.000 |
3. | Công thức máu | 9,000 |
4. | Hồng cầu lưới | 12.000 |
5. | Hematocrit | 6.000 |
6. | Máu lắng | 6.000 |
7. | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12.000 |
8. | Số lượng tiểu cẩu | 6.000 |
9. | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15.000 |
10. | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
11 | Định nhóm ABO | 6.000 |
12. | RhD | 15.000 |
13. | Rh dưới nhóm | 30.000 |
14. | Nhóm bách cầu | 30.000 |
15. | Nghiệm pháp Coombs | 10.000 |
16. | Tìm tế bào Hargraves | 15.000 |
17. | Thời gian máu chảy | 3.000 |
18. | Thời giam máu đông (Milian/lee-Whi1e) | 3.000 |
19. | Co cục máu | 6.000 |
20. | Thời gian Quick | 6.000 |
22. | Thời gian Howell | 6.000 |
22. | T.E.G | 30.000 |
23. | Định lượng FIBRINOGEN | 30.000 |
24. | Định lượng PROTHROMBIN | 30.000 |
25. | Tiêu thụ PROTHROMBIN | 30.000 |
26. | Yếu tố V111/yếu tố IX | 30.000 |
| C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1. | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30.000 |
2. | Định lượng ALDOSTERON | 45.000 |
3. | Định lượng BACBITURATE | 30.000 |
4. | Định lượng CATECHOLAMIN | 30.000 |
5. | Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, Cl- | 6.000 |
6. | Protein/Đường niệu | 3.000 |
7 | Ure/Axit Uric/Creatinin/ Amilaza | 6.000 |
8 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6.000 |
9 | Điện di Protein niệu | 30.000 |
10 | Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén: |
|
| - Phương pháp hóa học - miễn dịch | 18.000 |
| - Phương pháp tiêm động vật | 30.000 |
11 | Định lượng GONADOTROPHIN rau thai | 30.000 |
12 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 30.000 |
13 | Bịnh lượng OESTROGEN toàn phần | 30.000 |
14 | Định lượng HYDROCORTICOSTEOID | 36.000 |
15 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL | 30.000 |
16 | PORPHYRIN: Định lượng | 30.000 |
17 | PORP HYRIN: Định tính | 15.000 |
18 | Định lượng chì/Asen/Thủy ngân | 30.000 |
19 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
20 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH | 4.500 |
21 | Soi tươi tim vi khuẩn | 9.000 |
22 | Nuôi cấy phàn lập | 15.000 |
23 | Tiêm truyền động vật | 30.000 |
24 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
27. | Các thể Barr | 30.000 |
28. | Nhiễm sắc thể đồ | 60.000 |
29. | Tế bào căn nước tiểu/cặn Adis | 6.000 |
30 | Tủy đồ | 30.000 |
31 | Hạch đồ | 15.000 |
32 | Hóa học tế bào (một phương pháp) | 30.000 |
33 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30.000 |
34 | Xác định BACTURATE trong máu | 30.000 |
35 | Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, CI-) | 12.000 |
36 | Dinh lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; URE; AXIT URIC,... | 12.000 |
37 | PH trong máu, p02, pC02 + thông số tăng bằng kiềm toán | 15.000 |
38 | Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh | 6.000 |
39 | Các xét nghiệm chức năng gan: (BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiêm, TRAN SAM INAZA...) | 15.000 |
40 | Định lượng THYROXIN | 18.000 |
41 | Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/choletrol toàn phần HDL choletrol/LDL choletrol | 15.000 |
42 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 45.000 |
43 | Tìm KST Sốt rét trong máu | 6.000 |
44 | Cấy máu + Kháng sinh đồ | 30.000 |
45 | Xét nghiệm HBsAg | 30.000 |
46 | Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIZA Test | 50.000 |
47. | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
48. | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
49. | Các phản ứng lên bóng | 15.000 |
50. | Test ROSE - VVALLER | 30.000 |
51. | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
52. | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) | 24.000 |
53. | TEST kháng thể huỳnh quang chấn đoán Syphilis | 30.000 |
54. | Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác) | 30.000 |
| C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1. | Tìm BILIRUBIN | 6.000 |
2. | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 |
3. | Xác định các men: AmilasefTrypsin/ Mucinase | 9.000 |
4. | Xác định mỡ trong phân | 30.000 |
5. | Xác định máu trong phân | 6.000 |
6. | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
7. | Soi tươi | 9.000 |
8. | Soi tim KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
9. | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
10. | Kháng sinh dồ | 15.000 |
| C3.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
|
| (Dịch rỉ viêm, đơm, mủ, nước ối, dịch não tuy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tình dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo,,,) |
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
1. | Soi tươi | 9.000 |
2. | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
3, | Nuôi cấy | 15.000 |
4. | Tiêm truyền động vật để chuẩn đoán | 30.000 |
5, | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| XN TẾ BÀO |
|
6. | Đếm tế bào, phân loại | 6.000 |
7. | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 30.000 |
| XN HÓA HỌC |
|
8. | Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua,..Phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...) | 6.000 |
| C3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1. | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9.000 |
2. | Xét nghiệm độc chất | 30.000 |
| C3.6. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT |
|
1. | Điện tâm đồ | 12.000 |
2. | Điện não đồ | 20.000 |
3. | Lưu huyết não | 50.000 |
4. | Chức năng hô hấp | 15.000 |
5. | Đo chuyển hóa cơ bản | 15.000 |
6. | Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan | 30.000 |
7. | Thử nghiệm dung mạp CACBONHYDRATE (glucoza, frutoza, lactoza) | 30.000 |
8. | Nghiệm pháp đỏ conggo | 30.000 |
9. | Test thanh thi Creatinine | 30.000 |
10. | Test thanh thi Ure | 30.000 |
11. | Test dung nạp Tolbutamit | 35.000 |
12. | Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
13. | Test thanh thải Phenolsulfophthaleine | 45.000 |
| C3.7. CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ: |
|
1. | Đời sống hồng cầu | 45.000 |
2. | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 60.000 |
3. | Điều trị bệnh Basedow bằng I131 | 150.000 |
4. | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 45.000 |
5. | Ghi hình não | 90.000 |
6. | Ghi hình tuyến giáp | 60.000 |
7. | Ghi hình phổi | 90.000 |
8. | Ghi hình thân | 75.000 |
9. | Ghi hình gan | 90.000 |
10. | Ghi hình lách | 60.000 |
11. | Ghi hình tủy sống | 60.000 |
12. | Ghi hình tuyến cận giáp | 90.000 |
13. | Ghi hình tim | 120.000 |
14. | Ghi hình xương sọ | 75.000 |
15. | Ghi hình xương chậu | 90.000 |
16. | Ghi hình bánh rau thai | 90.000 |
17. | Ghi hình tụy | 120.000 |
|
|
|
C4: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
(Kèm theo Quyết định số 828/QĐ-UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung | Giá dự kiến thu |
| C4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM |
|
1. | Siêu âm | 20.000 |
2. | Siêu âm màu | 100.000 |
| C4.2. CHIẾU, CHỤP X.QUANG |
|
| C4.2.1.SOI, CHIẾU X.QUANG | 4.000 |
| C4.2.2. CHỤP X.QUANG CÁC CHI |
|
1. | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2. | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay | 20.000 |
3. | Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay-khuỷu tay | 20.000 |
4. | Khuỷu tay-cánh tay | 20.000 |
5. | Bàn chân/cổ chân/1/2 dưới cẳng chân | 20.000 |
6. | 1/2 trên cẳng chán-gối/Khớp gối/ Đùi | 20.000 |
7. | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
8. | Khớp háng | 20.000 |
9. | Khung chậu | 20.000 |
| C4.2.3. CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU |
|
10. | Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng | 20.000 |
11 | Các xoang | 20.000 |
12. | Xương chũm, mỏm châm | 20.000 |
13. | Xương đá các tư thế | 20.000 |
14. | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20.000 |
15. | Các khớp thái dương-hàm | 20.000 |
16. | Chụp ổ răng | 10.000 |
| C4.2.4. CHỤP X.QUANG CỘT SỐNG |
|
17. | Các đốt sống cổ | 20.000 |
18. | Các đốt sống ngực | 20.000 |
19. | Cột sống thắt lưng-cùng | 20.000 |
20. | Cột sống cùng-cụt | 20.000 |
21. | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
22. | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
23. | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
| C4.2.5. CHỤP X.QUANG VÙNG NGỰC |
|
24. | Phổi thẳng | 20.000 |
25. | Phổi nghiêng | 20,000 |
26. | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30.000 |
27. | Xương ức, xương sườn | 20.000 |
| C4.2.6. X.QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
28. | Thận bình thường | 20,000 |
29. | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40.000 |
30. | Thận-niệu quản ngược dòng | 40.000 |
31. | Bụng bình thường | 20.000 |
32. | Có bơm hi màng bụng | 30.000 |
33. | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30.000 |
34. | Dạ dày-tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
35. | Chụp khung đại tràng | 40.000 |
36. | Chụp túi mật | 30.000 |
| C4.2.7. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X.QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG |
|
37. | Chụp động mạch não | 40.000 |
38. | Chụp não thất (bm hi) | 40.000 |
39. | Tử cung-vòi trứng | 30.000 |
40. | Phế quản | 30.000 |
41. | Tủy sống | 30.000 |
42. | Chụp vòm mũi họng | 20.000 |
43. | Chụp ống tai trong | 20.000 |
44. | Chụp họng-thanh quản | 20.000 |
45. | Chụp cắt lớp thanh quản/phổi | 40. 000 |
46 | Chụp CT Scanner | 600.000 |