Quyết định số 2889/QĐ-UB ngày 06/10/2004 Quy định bổ sung mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2889/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 06-10-2004
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2004
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-11-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1236 ngày (3 năm 4 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-11-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2889/QĐ-UB | Đông Hà, ngày 06 tháng 10 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 12c/2004/NQ-HĐ ngày 15/3/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá IV, Kỳ họp thứ 12,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu các loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2: Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Trưởng Cục Thuế Quảng Trị và các ngành liên quan hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện đến tận các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan trên địa bàn.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2004; các quy định trước đây của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM/ UBND TỈNH QUẢNG TRỊ |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2889/QĐ-UB ngày 06 tháng 10 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Khoản mục | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Phí đấu giá quyền sử dụng đất: |
|
|
| - Giá trị lô đất theo giá sàn nhỏ hơn hoặc bằng 100 triệu đồng | đồng/phiếu đấu | 50.000 |
| - Giá trị lô đất theo giá sàn lớn hơn 100 triệu đồng và nhỏ hơn 500 triệu đồng. | đồng/phiếu đấu | 100.000 |
| - Giá trị lô đất theo giá sàn từ 500 triệu đồng trở lên. | đồng/phiếu đấu | 150.000 |
2 | Phí xây dựng |
|
|
| * Đối với công trình của tổ chức có mục đích sản xuất, kinh doanh, các công trình ngoài nhà ở: |
|
|
| - Công trình thuộc nhóm A | Tỷ lệ/giá trị công trình | 0,25% |
| - Công trình thuộc nhóm B | Tỷ lệ/giá trị công trình | 0,50% |
| - Công trình thuộc nhóm C | Tỷ lệ/giá trị công trình | 1,00% |
| * Nhà ở, công trình của hộ gia đình, cá nhân | Tỷ lệ/giá trị công trình | 0,20% |
3 | Phí tham quan (Tính cho 01 địa điểm tham quan) |
|
|
| - Đối với người lớn, mức thu không quá | đồng/lần/người | 15.000 |
| - Đối với trẻ em, mức thu không quá | đồng/lần/người | 5.000 |
4 | Viện phí (có phụ lục kèm theo) |
| 10.000 |
5 | Phí an ninh, trật tự (mức tối đa) |
| 5.000 |
| - Đối với hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh | đồng/hộ/tháng | 3.000 |
| - Đối với hộ gia đình có sản xuất, kinh doanh + Mức thuế môn bài 50.000-100.000 đồng + Mức thuế môn bài 300.000-500.000 đồng + Mức thuế môn bài 750.000-1.000.000 đồng | đồng/hộ/tháng |
8.000 13.000 15.000 |
| - Đối với đơn vị hành chính, sự nghiệp + Có biên chế dưới 15 người + Có biên chế từ 15 người trở lên | đồng/đơn vị/tháng |
20.000 50.000 |
| - Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh + Có số lao động dưới 10 người + Có số lao động từ 10-20 người + Có số lao động từ 20-30 người + Có số lao động trên 10 người | đồng/đơn vị/tháng |
40.000 60.000 80.000 100.000 |
Quy định chung:
* Phí tham quan:
Mức thu áp dụng thống nhất đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan.
* Phí an ninh, trật tự:
- Đối tượng miễn thu:
+ Hộ thuộc diện 202.
+ Hộ gia đình thương binh, gia đình liệt sĩ, Bà Mẹ Việt Nam anh hùng độc thân;
- Giảm 50% đối với hộ nghèo theo quy định.
- Cơ quan thực hiện thu: UBND các xã, phường, thị trấn.
* Phí xây dựng:
Đối với công trình và nhà ở của cá nhân, hộ gia đình chỉ áp dụng thu tại các thị trấn, thị xã, chưa áp dụng tại các vùng khác.
Đơn giá để xác định giá trị các công trình và nhà ở của cá nhân, hộ gia đình áp dụng theo Quyết định số 371/QĐ-UB ngày 04/3/2001 của UBND tỉnh Quảng Trị v/v Phê duyệt đơn giá Nhà cửa vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
VIỆN PHÍ
Ban hành kèm theo Quyết định số:2889/QĐ-UB ngày 06 tháng 10 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị
1- PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Đvt: đồng
Số TT | Nội dung | BV hạng 2 Mức thu | BV hạng 3 Mức thu | BV hạng 4 PKĐKKV Mức thu |
1 | Khám lâm sàn chung, khám chuyên khoa | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 20.000 | 20.000 |
|
3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X quang) | 30.000 | 20.000 |
|
4 | Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) | 40.000 | 35.000 |
|
2-GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đvt: đồng
Số TT | Loại giường theo chuyên khoa | BV hạng 2 Mức thu | BV hạng 3 Mức thu | BV hạng 4 PKĐKKV Mức thu |
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, đẻ và 2 ngày sau đẻ | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
| Ngày giường bệnh nội khoa: | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
2 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau khi đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau khi mổ kể từ ngày 11 trở đi. | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
3 | Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ | 6.000 | 5.000 | 2.500 |
4 | Loại 3: Các khoa: YHCT, PHCN | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
| Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
5 | Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% | 16.000 |
|
|
6 | Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 10.000 | 10.000 |
|
7 | Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 3-4 dưới 25% | 8.000 | 7.000 |
|
8 | Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1- 2 dưới 30% | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
3-PHÍ MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
(Đvt: đồng)
Số TT | Ngày điều trị | BV hạng 2 Mức thu | BV hạng 3 Mức thu | BV hạng 4 PKĐKKV Mức thu |
1 | Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu | 86.000 | 30.000 | 20.000 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa 2.1. Các bệnh về máu, ung thư 2.2. Nhi, truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, Tiết niệu, dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, Phụ sản, mắt, Răng hàm mặt, Tai mũi họng |
50.000 40.000 |
20.000 |
10.000 |
2.3. Đông y, phục hồi chức năng | 20.000 | 15.000 | 10.000 | |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa, Bỏng |
|
|
|
3.1. Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 50.000 | 30.000 | 20.000 | |
3.2. Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% | 60.000 | 40.000 | 25.000 | |
3.3. Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 80.000 | 60.000 |
| |
3.4 Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% | 100.000 |
|
|
4- PHÍ CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
Đvt: Đồng
STT | Tên các thủ thuật | Giá dịch vụ |
1 | Thông đái | 5.000 |
2 | Thụt tháo phân | 5.000 |
3 | Chọc hút mạch | 9.000 |
4 | Chọc hút tuyến giáp | 10.000 |
5 | Chọc dò màng bụng/màng phổi | 9.000 |
6 | Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi | 40.000 |
7 | Rửa bàng quang | 18.000 |
8 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 12.000 |
9 | Bóc móng, ngân tẩm/ đốt sủi mào gà | 12.000 |
10 | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 300.000 |
11 | Thấm phân phúc mạc | 300.000 |
12 | Sinh thiết da | 12.000 |
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 12.000 |
14 | Sinh thiết tuỷ xương | 25.000 |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 25.000 |
16 | Sinh thiết ruột | 25.000 |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 40.000 |
18 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 25.000 |
19 | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 25.000 |
20 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 40.000 |
21 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 25.000 |
22 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 50.000 |
23 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ | 60.000 |
24 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 40.000 |
25 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 60.000 |
26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 50.000 |
27 | Điều trị tia xạ cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 10.000 |
| Y HỌC DÂN TỘC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |
28 | Châm cứu/1lần | 5.000 |
29 | Điện châm/1lần | 8.000 |
30 | Thuỷ châm/1lần (thống kê tiền thuốc) | 8.000 |
31 | Chôn chỉ/1lần (cấy chỉ điều trị hen) | 12.000 |
32 | Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp | 12.000 |
| 5.1- NGOẠI KHOA |
|
1 | Thay băng/Cắt chỉ/Tháo bột | 8.000 |
2 | Vết thương phần mềm, tổn thương nông<10cm | 20.000 |
3 | Vết thương phần mềm, tổn thương nông>10cm | 35.000 |
4 | Vết thương phần mềm, tổn thương sâu<10cm | 35.000 |
5 | Vết thương phần mềm, tổn thương sâu>10cm | 40.000 |
6 | Cắt bỏ U nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 40.000 |
7 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 12.000 |
8 | Tháo lòng ruột bằng hơi hay Baryte | 50.000 |
9 | Cắt Polype trực tràng | 45.000 |
10 | Cắt phymosis | 45.000 |
11 | Tháo các túi tĩ hậu môn | 45.000 |
12 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn | 35.000 |
13 | Nắn trật khớp vai | 45.000 |
14 | Nắn trật khớp khuỷu, khớp cổ chân/khớp gối | 35.000 |
15 | Nắn trật khớp háng | 60.000 |
16 | Nắn, bó bột xương đùi, chậu, cột sống | 70.000 |
17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 45.000 |
18 | Nắn, bó bột gãy xương cánh tay | 45.000 |
19 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay | 45.000 |
20 | Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay | 40.000 |
21 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 55.000 |
22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa sẹo vào/bàn chân bẹt/tật/gối cong lõm trong hay lãm ngoài | 50.000 |
| 5.2-SẢN PHỤ KHOA |
|
1 | Hút điều hoà kinh nguyệt | 20.000 |
2 | Nạo sót nhau/nào buồng tử cung XN GPBL | 40.000 |
3 | Đẻ thường | 70.000 |
4 | Đẻ khó | 150.000 |
5 | Soi cổ tử cung | 6.000 |
6 | Soi ối | 6.000 |
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 8.000 |
8 | Đốt điện cổ tử cung (không kể tiền thuốc) | 18.000 |
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 18.000 |
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30.000 |
11 | Trích áp xe tuyến vú | 45.000 |
12 | Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo | 45.000 |
| 5.3 - MẮT |
|
1 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
2 | Đo nhãn áp | 4.000 |
3 | Đo Javal | 5.000 |
4 | Đo thị trường, ám điểm | 5.000 |
5 | Thử kính loạn thị | 5.000 |
6 | Soi đáy mắt | 8.000 |
7 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 10.000 |
8 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 10.000 |
9 | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 |
10 | Thông lệ đạo hai mắt | 12.000 |
11 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 |
12 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt | 18.000 |
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt | 35.000 |
14 | Mổ mộng đơn 1 mắt | 35.000 |
15 | Mổ mộng kép1 mắt | 50.000 |
16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị trách | 45.000 |
17 | Chích chắp, lẹo | 15.000 |
18 | Mổ quặm 1 mi | 25.000 |
19 | Mổ quặm 2 mi | 30.000 |
20 | Mổ quặm 3 mi | 35.000 |
21 | Mổ quặm 4 mi | 40.000 |
| 5.4 -TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 | Trích rạch apxe Amidan | 30.000 |
2 | Trích rạch apxe thành sau họng | 35.000 |
3 | Cắt Amidan | 35.000 |
4 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 10.000 |
5 | Chọc thông xoang trán, xoang bướm | 18.000 |
6 | Lấy dị vật trong tai | 15.000 |
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 15.000 |
8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30.000 |
9 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 40.000 |
10 | Lấy dị vật thanh quản | 50.000 |
11 | Đốt điện cuốn họng/cắt cuống mũi | 20.000 |
12 | Cắt Polvpe mũi | 30.000 |
13 | Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu mặt cổ | 40.000 |
| 5.5 - RĂNG - HÀM - MẶT | |
1 | Nhổ răng sửa/ chân răng sửa | 3.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân | 8.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 18.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 18.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngần, có mở xương | 40.000 |
8 | Cắt cuống chân răng | 15.000 |
9 | Bấm gai xương ổ răng | 15.000 |
10 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 20.000 |
11 | Lấy cao răng và đáng bóng hai hàm | 30.000 |
12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm | 20.000 |
13 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 25.000 |
14 | Chích apxe viêm quanh răng | 20.000 |
15 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm | 30.000 |
16 | Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc một lần Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục: | 20.000 |
| Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục: |
|
17 | Hàn xi măng | 20.000 |
18 | Hàn Amalgame | 25.000 |
19 | Nhựa hoá trùng hợp | 30.000 |
20 | Nhựa quanh trùng hợp | 40.000 |
| Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân |
|
21 | Hàn xi măng | 20.000 |
22 | Hàn Amalgame | 30.000 |
23 | Nhựa hoá trùng hợp | 35.000 |
24 | Nhựa quanh trùng hợp | 40.000 |
| Răng giả tháo lắp: |
|
25 | Hàn xi măng | 25.000 |
26 | Hàn Amalgame | 35.000 |
27 | Nhựa hoá trùng hợp | 50.000 |
28 | Nhựa quanh trùng hợp | 60.000 |
| Răng giả cố định: |
|
29 | Một răng | 50.000 |
30 | Hai răng | 65.000 |
31 | Ba răng | 80.000 |
32 | Bốn răng | 90.000 |
33 | Năm răng | 115.000 |
34 | Sáu răng | 125.000 |
35 | Bảy răng | 135.000 |
36 | Tám răng | 145.000 |
37 | Chín răng đến mười hai răng | 165.000 |
38 | Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ | 230.000 |
39 | Cả 2 hàm | 500.000 |
| Sửa lại hàm cũ: |
|
40 | Răng chốt đơn giản | 50.000 |
41 | Răng chốt đúc | 65.000 |
42 | Mũ chụp nhựa | 60.000 |
43 | Mũ chụp kim loại | 75.000 |
44 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 120.000 |
45 | Cầu răng mỗi thành phần | 75.000 |
46 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 120.000 |
47 | Diều chỉnh cắn khít răng | 20.000 |
48 | Tháo cắt cầu răng | 20.000 |
49 | Hàm khung kim loại | 500.000 |
| Các phẩu thuật hàm mặt |
|
50 | Vá hàm gãy | 30.000 |
51 | Đệm hàm toàn bộ | 60.000 |
52 | Gắn thêm một răng | 30.000 |
53 | Thêm một móc | 15.000 |
54 | Gắn thêm một móc bị sứt | 5.000 |
55 | Thay nền hàm trên | 90.000 |
56 | Thay nền hàm dưới | 70.000 |
57 | Vết thương phần mềm nông < 5 cm | 35.000 |
58 | Vết thương phần mền nông > 5 cm | 45.000 |
59 | Vết thương phần mềm sâu < 5 cm | 45.000 |
60 | Vết thương phần mềm sâu > 5 cm | 55.000 |
| 6 - XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |
| 6.1 - XÉT NGHIỆM MÁU - HUYẾT HỌC | |
1 | Huyết đồ | 9.000 |
2 | Định lượng Hemoglobine | 6.000 |
3 | Công thức máu | 9.000 |
4 | Hồng lưới cầu | 12.000 |
5 | Hematocrit | 6.000 |
6 | Máu lăng | 6.000 |
7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12.000 |
8 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
9 | Test ngưng kết tổ tiểu cầu | 15.000 |
10 | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
11 | Định nhóm BO | 6.000 |
12 | RhD | 15.000 |
13 | Rh dưới nhóm | 25.000 |
14 | Nhóm bạch cầu | 25.000 |
15 | Nghiệm pháp Coombs | 10.000 |
16 | Tìm tế bào Hargraves | 15.000 |
17 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
18 | Thời gian máu đông (milian/Lee – While) | 3.000 |
19 | Co cục máu | 6.000 |
20 | Thời gian quick | 6.000 |
21 | Thời gian Howell | 6.000 |
22 | T.E.G | 25.000 |
23 | Định lượng FIBRINOGEN | 25.000 |
24 | Định lượng PROTHROMBIN | 25.000 |
25 | Tiêu thu PROTHROMBIN | 25.000 |
26 | Yếu tố VIII/ Yếu tố IX | 25.000 |
27 | Các thể Barr | 25.000 |
28 | Nhiễu sắc thể đồ | 55.000 |
29 | Tuỷ đồ | 25.000 |
30 | Hạch đồ | 15.000 |
31 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 25.000 |
32 | Hoá học tế bào (01 phương pháp) | 25.000 |
33 | Xác định Bacturate trong máu | 25.000 |
34 | Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl- ) Định lượng các chất ALBUMINE: CREATINE: | 12.000 |
35 | GLOBULINE: GLUCOSE: PHOSPHO: PROTEIN toàn phần: UER: AXIT URIC... | 12.000 |
36 | PH máu, p02, pC02 + thông số tăng bằng kiểm toán | 15.000 |
37 | Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh | 6000 |
38 | Các xét nghiệm chức năng gan: (ILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/ gián tiếp các Esyn PHOSPHATAXA kiềm/1) | 15000 |
39 | Định lượng THYROXIN | 18.000 |
40 | Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPTT toàn phần/ Cholestrol | 15.000 |
41 | Xác định các yếu tố vi lượng (đông, kẽm ...) | 40.000 |
42 | Tìm KST sốt rét trong máu | 6.000 |
43 | Cấy máu + kháng sinh đồ | 30.000 |
44 | Xét nghiệm HBsAg | 30.000 |
45 | Xét nghiệm HIV/AIDS-ELIZA Test | 50.000 |
46 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 25.000 |
47 | Phản ứng cố định bổ thể | 25.000 |
48 | Các phản ứng lên bông | 15.000 |
49 | Test ROSE – WALLER | 25.000 |
50 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 25.000 |
51 | Các phản ứng lê bông chẩn đoán Syphilis(Kahn, Kline, VDEL) | 24.000 |
52 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 25.000 |
53 | Điện dị huyết thanh/Plasma (Protein, lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác) | 25.000 |
| 6.2 - XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | |
1 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 25.000 |
2 | Định lượng ALDOSTERON | 40.000 |
3 | Định lượng BACBITURATE | 25.000 |
4 | Định lượng CATECHOLAMIN | 25.000 |
5 | Các Test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, CL- | 6.000 |
6 | Protein/Đường niệu | 3.000 |
7 | Tế bào cạn nước tiểu/ cặn adis | 6.000 |
8 | ure/axit Urie/Creatinin/Amilaza | 6.000 |
9 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6.000 |
10 | Điện di Protein niệu | 25.000 |
11 | Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén |
|
| + Phương pháp hoá học miễn dịch | 18.000 |
| + Phương pháp tiêm động vật | 25.000 |
12 | Định lượng GONADOTROPHIN rau thai | 30.000 |
13 | Định tính HYDROCORTICOSTEROID | 30.000 |
14 | Định lượng OESTROGEN toàn phần | 30.000 |
15 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 35.000 |
16 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL | 30.000 |
17 | PORPHYRIN: Định lượng | 30.000 |
18 | PORPHYRIN: Định tính | 15.000 |
19 | Định lượng chì / asen / Thuỷ ngân ... | 25.000 |
20 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
21 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH | 4.500 |
22 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
23 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
24 | Tiêm truyền động vật | 25.000 |
25 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| 6.3 - XÉT NGHIỆM PHÂN | |
1 | tìm Bilirubin | 6.000 |
2 | Các định Can xi, Phospho | 6.000 |
3 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase | 9.000 |
4 | Xác định mở trong phân | 30.000 |
5 | Xác định máu trong phân | 6.000 |
6 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
7 | Soi tươi | 9.000 |
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm thủ thuật P.phú | 12.000 |
9 | Nuôi cây phân lập | 15.000 |
10 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
3 | Nuôi cây | 15.000 |
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 25.000 |
5 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO | |
1 | Đếm tế bào | 6.000 |
2 | Nuôi cây là nhiễm sắc thể đồ | 30.000 |
| XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC | |
1 | Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng pan dy...) | 6.000 |
2 | Xử lý và độc các tiêu bán ninh thiết | 9.000 |
3 | Xét nghiệm độc chất | 25.000 |
4 | Điện tâm đồ | 12.000 |
5 | Điện não đồ | 20.000 |
6 | Lưu huyết não | 45.000 |
7 | Các chắc năng hô hấp | 15.000 |
8 | Các chuyển hoá cơ bản | 15.000 |
9 | Thử nghiệm ngấm BROMSULHTALEIN trong thăm đồ chức năng gan | 25.000 |
10 | Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, lactaza) | 25.000 |
11 | Nghiện pháp đồ Conggo | 25.000 |
12 | Test thanh thải Creatinine | 25.000 |
13 | Test thanh thải Ure | 25.000 |
14 | Test dung nạp Folbutamit | 30.000 |
15 | Test dung nạp Glucagon | 30.000 |
16 | Test thanh thải Phenolsulfophthaleine | 40.000 |
17 | Đời sống hồng cầu | 35.000 |
18 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 40.000 |
19 | Điều trị Basedow băng I131 | 50.000 |
20 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 35.000 |
21 | Ghi hình não | 70.000 |
22 | Ghi hình tuyến giáp | 50.000 |
23 | Ghi hình phổi | 70.000 |
24 | Ghi hình thận | 60.000 |
25 | Ghi hình gan | 70.000 |
26 | Ghi hình lách | 50.000 |
27 | Ghi hình tuỷ sống | 50.000 |
28 | Ghi hình tuyến cận giáp | 70.000 |
29 | Ghi hình tim | 100.000 |
30 | Ghi hình xương sọ | 60.000 |
31 | Ghi hình xương chậu | 70.000 |
32 | Ghi hình tuyến bánh rau thai | 75.000 |
33 | Ghi hình tuỷ | 90.000 |
34 | Siêu âm | 20.000 |
35 | Siêu âm màu | 65.000 |
| CHIẾU - CHỤP XQUANG | |
| Chụp X quang các chi | |
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2 | Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷ tay/ cánh tay | 20.000 |
3 | Bàn, cổ tay-1/2 dưới cẳng tay – 1/2 trên | 20.000 |
4 | Khuỷ tay – cánh tay | 20.000 |
5 | Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 20.000 |
6 | 1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi | 20.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
8 | Khớp háng | 20.000 |
9 | Khung chậu | 20.000 |
| Chụp X quang vùng đầu |
|
10 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng | 20.000 |
11 | Các xoang/ 1 lần | 20.000 |
12 | Xương chũm, mõm châm/ 1 tư thế | 20.000 |
13 | Xương đá các tư thế/1 tư thế | 20.000 |
14 | Các xương mắt (học mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20.000 |
15 | Các khớp thái dương-hàm | 20.000 |
16 | Chụp ổ răng | 15.000 |
| Chụp Xquang cột sống |
|
17 | Các đốt sống cổ | 20.000 |
18 | Các đốt sống ngực | 20.000 |
19 | Cột sống thắt lưng-cùng | 20.000 |
20 | Cột sống cùng cụt | 20.000 |
21 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
22 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
23 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
| Chụp X quang vùng ngực |
|
24 | Phổi thẳng | 20.000 |
25 | Phổi nghiêng | 20.000 |
26 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30.000 |
27 | Xương ức, xương sườn | 20.000 |
| X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật (Thu theo thực tế thuốc cản quang đã sử dụng) |
|
28 | Thận bình thường | 20.000 |
29 | Thận có chuẩn bị (UIV) (chưa tính tiền thuốc) | 40.000 |
30 | Thận niệu quản ngược dòng (chưa tính tiền thuốc) | 40.000 |
31 | Bụng bình thường | 20.000 |
32 | Có bơm hơi màng bụng | 30.000 |
33 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30.000 |
34 | Dạ dày –tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
35 | Chụp khung đại tràng | 40.000 |
36 | Chụp túi mật | 30.000 |
| Một số kỹ thuật chụp Xquang với chất cản quang (Thu theo thực tế thuốc cản quang đã sử dụng) |
|
37 | Chụp động mạch não (chưa tính tiền thuốc) | 40.000 |
38 | Chụp não thất (bơm hơi) | 40.000 |
39 | Tử cung - vòi trứng (chưa tính tiền thuốc) | 30.000 |
40 | Phế quản (chưa tính tiền thuốc) | 30.000 |
41 | Tuỷ sống (chưa tính tiền thuốc) | 30.000 |
42 | Chụp vòm mũi họng | 20.000 |
43 | Chụp ống tai trong | 20.000 |
44 | Chụp họng thanh quản (chưa tính tiền thuốc) | 20.000 |
45 | Chụp cắt lớp thanh quản/ phổi (chưa tính tiền thuốc) | 40.000 |
46 | Chụp CT Ses (chưa tính tiền thuốc) | 1.000.000 |
8 - PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THẬT MỚI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
8.1 - PHÍ XÉT NGHIỆM
Đvt: Đồng
Số TT | TÊN XÉT NGHIỆM | Mức thu |
1 | Định lượng TSH | 50.000 |
2 | Free T4 | 50.000 |
3 | Oetrogen 1 test | 150.000 |
4 | Progesterol 1 test | 150.000 |
5 | Testgesterol 1 test | 150.000 |
6 | Định lượng a Phetoprotein | 45.000 |
7 | Định lượng CK | 35.000 |
8 | Định lượng CK - MB | 20.000 |
9 | Định lượng g GT | 35.000 |
10 | Định lượng Troponin | 150.000 |
11 | Định lượng Insulin | 80.000 |
12 | HbA1C (xét nghiệm sớm đái đường) | 80.000 |
13 | Phân tích thành phần sỏi thận | 80.000 |
14 | Huyết thanh chuẩn đoán sốt xuất huyết | 40.000 |
15 | Huyết thanh chuẩn đoán Leptospirose | 30.000 |
16 | Test chuẩn đoản viêm đất dạ dày- tá tràng | 35.000 |
17 | Huyết thanh chuẩn đoán Lao | 35.000 |
18 | Cấy máu + sinh kháng đồ | 30.000 |
19 | Xét nghiệm HBsAg (chuẩn đoán viêm gan) A, B, C) | 30.000 |
20 | Các phản ứng cố định bổ thể chuẩn đoán Syphilis (chuẩn đoán giang mai BW) | 30.000 |
21 | Các phản ứng lên bông chuẩn đoán Syphilis (Kaln, Kline, VDRL) | 24.000 |
22 | Test kháng thể huỳnh quang chuẩn đoán Syphilis | 30.000 |
23 | Phân lập | 20.000 |
24 | Phản ứng Widal (chuẩn đoán thương hàn) | 12.000 |
25 | ABcAG (kỹ thật Eliza) | 8.000 |
26 | Anti HBcAg (kỹ thật Eliza) | 8.000 |
27 | Anti HCV (kỹ thật Eliza) | 6.000 |
28 | Anti HAV (kỹ thật Eliza) | 6.000 |
29 | Chức năng đông máu toàn bộ | 100.000 |
30 | Chọc hạch, U, kyst | 10.500 |
31 | Men gan – SGPT | 15.000 |
32 | Men gan – SGBT | 15.000 |
33 | OESTROGEN | 150.000 |
34 | DROGESTERAC | 150.000 |
35 | TESJOSTERAC | 150.000 |
36 | Định lượng 1 chất (protein, đường, phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy) | 6.000 |
37 | Xét nghiệm tế bào, hạch, u, bướu | 35.000 |
38 | Hạch đồ | 50.000 |
39 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu - cặn Ad | 6.000 |
40 | X/đất đai té bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
41 | X/đất đai tỷ trọng trong nước tiểu/PH | 4.500 |
42 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
43 | Phân lập | 15.000 |
44 | Nuôi cấy | 15.000 |
45 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
46 | Soi tươi có nhuộm | 12.000 |
47 | Soi tươi tìm trùng lông | 20.000 |
48 | Soi tươi tìm trùng roi | 20.000 |
49 | Soi tươi tìm nấm | 20.000 |
50 | Soi tươi tìm amip (Lỵ, Amip) | 20.000 |
51 | Soi tươi tìm trùng lông | 20.000 |
52 | Soi tươi tìm nấm | 20.000 |
8.2 - PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ - CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
Đvt: Đồng
Số TT | Dịch vụ kỹ thuật y tế - chấn thương chỉnh hình | Mức thu |
1 | Nẹp gỗ cố định gãy xương đùi (1 bộ 2 nẹp) | 80.000 |
2 | Nẹp gỗ cố định gãy xương cẳng chân (1 bộ 2 nẹp) | 60.000 |
3 | Nẹp gỗ cố định gãy xương cánh tay (1 bộ 2 nẹp) | 60.000 |
4 | Nẹp gỗ cố định gãy xương cẳng tay | 50.000 |
| SẢN PHỤ KHOA |
|
1 | Nạo sẩy thai | 50.000 |
2 | Nạo sẩy thai lưu | 100.000 |
3 | Đẻ thai lưu | 100.000 |
8.3 - PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG -YHCT
Đvt: Đồng
Số TT | Tê dịch vụ kỹ thuật | Mức thu |
1 | Tập vận động cho người bệnh/lần | 15.000 |
2 | Tập vận động (mỗi đoạn chi, 30 phút) | 10.000 |
3 | Điện phân | 10.000 |
4 | Điện xung | 10.000 |
5 | Điện từ trường | 15.000 |
6 | Siêu âm điều trị | 25.000 |
7 | Sóng ngắn | 15.000 |
8 | Hồng ngoại | 15.000 |
9 | Tử ngoại | 15.000 |
10 | Bó Parafin | 10.000 |
11 | Xoa bóp + bấm huyệt/1lần | 15.000 |
12 | Kéo nắn cột sống/1lần | 15.000 |
13 | Kéo nắn các khớp/1lần | 15.000 |
14 | Phương pháp sóng ngắn – OC | 15.000 |
15 | Phương pháp hồng ngoại – IR | 15.000 |
16 | Phương pháp tử ngoại – UV | 15.000 |
17 | Phương pháp điện phân – DF | 15.000 |
18 | Kéo dãn – KD | 15.000 |
19 | Laser từ điều trị/ 1 lần | 6.000 |
20 | Laser từ điều trị bạch biến/ 1 lần | 15.000 |
21 | Laser từ điều trị sạm da/ 1 lần | 15.000 |
22 | Laser từ điều trị sẹo lồi/ 1 lần | 15.000 |
23 | Laser từ điều trị sẹo vùng mặt/ 1 lần | 15.000 |
24 | Laser từ điều trị Zona/ 1 lần | 15.000 |
25 | Laser từ điều trị vết mổ/ 1 lần | 15.000 |
26 | Laser từ điều trị mụn nhọt/ 1 lần | 15.000 |
9 - PHÍ CÁC TRẠM Y TẾ PHƯỜNG, XÃ THU
Đvt: Đồng
Số TT | Tê dịch vụ kỹ thuật - chấn thương chỉnh hình | Mức thu |
1 | Thu tiền đỡ đẻ thường | 30.000 |
2 | Thu tiền thay băng (1 lần kể cả bộng băng) | 2.000 |
3 | Thu tiền tiêm tỉnh mạch (không tính thuốc) | 2.000 |
4 | Thu tiền chích rạch nhọt, áp xe và tiểu phẩu | 4.000 |
5 | Tiền khám bệnh một lần | 15.000 |
II. Phạm vi áp dụng:
- Bệnh viên tỉnh được áp dụng mức thu theo mức giá của bệnh viện hạng 2.
- Các trung tâm y tế huyện, thị xã có giường bệnh và các phòng khám đa khoa trực thuộc trung tâm; Bệnh viên khu vực Triệu Hải; Phòng khám sức khoẻ cán bộ được thu theo mức giá của bệnh viện hạng 3.
- Các trạm chuyên khoa được thu các dịch vụ thuộc chuyên khoa của mình dưới sự giám sát chỉ đạo và quản lý về nghiệp vụ của Giám đốc Sở Y tế.