cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2583/QĐ-UB ngày 04/10/2004 Phê duyệt đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký thống kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 2583/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Ngày ban hành: 04-10-2004
  • Ngày có hiệu lực: 04-10-2004
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-01-2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 455 ngày (1 năm 3 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 02-01-2006
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-01-2006, Quyết định số 2583/QĐ-UB ngày 04/10/2004 Phê duyệt đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký thống kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 99/2005/QĐ-UBND ngày 23/12/2005 Công bố danh mục văn bản về lĩnh vực đất đai bị bãi bỏ do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2583/QĐ-UB

Nha Trang, ngày 04 tháng 10 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

“VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ THỐNG KÊ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP”

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

-Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26-11-2003;
-Căn cứ Thông tư Liên tịch số 62/2000/TTLT/BNN-TCĐC của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Tổng cục Địa chính (nay là Bộ Tài nguyên Môi trường) hướng dẫn việc giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp; Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT/ TCĐC-BTC ngày 10-05-2000 của Tống cục Địa chính hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
-Căn cứ Quyết định số 1710 /2004/ QĐ- UB ngày 24-6-2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính;
-Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 365/ TNMT ngày 02-07-2004) và Sở Tài chính (Công vân số 2146/ STC-VG ngày 20-09-2004).

QUYẾT ĐỊNH

Điếu 1: Phê duyệt đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng kí thống kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp là: 184.197 đồng/ha (một trăm tám mươi bốn ngành một trăm chín mươi bảy đồng),gồm:

- Đơn giá do dạc, lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000: 150.743 đồng/ha:

- Đơn giá đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp. 22.445 đồng/ha.( Chi tiết theo phụ lục đính kèm )

Điều 2: Đơn giá trên được áp dụng cho công tác do đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký thống kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và thay thế cho Quyết định 570/QĐ-UB ngày 19-12-2000.

Điều 3: Các ông bà: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hoà


PHỤ LỤC:

THUYẾT MINH CHI TIẾT SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Đính kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UB ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa )

A - PHÂN I: ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5.000

*- Áp dụng đơn giá tại Quyết định 1710/QĐ-UB ngày 24-06-2004, (mục 7.2)

- Mức lương tối thiểu 290.000 đồnglthảng.

- Đơn giá ngày công kỹ thuật tính cho từng khâu công việc tương ứng với bậc công nhân sử dụng.

- Đơn gía lao động phổ thông: 20.000 đồng/ngày.

- Phân loại khó khăn: loạị 4

 

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí vật tư

Chi phí KH-NL

Chi phí trựctiếp A1

Cp chung 28-22%

Đơn giá sản phẩm

 

1

2

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Biên tập

 

Ha

Ha

Ha

 

4

4

 

89,706

8,888

415

 

5,413

 

 

2,652

2,116

61

 

8,447

614

24

 

106,218

11,618

500

 

29,741

2,556

110

 

135,959

14,174

610

 

CỘNG

 

 

99,009

5,413

4,829

9,085

118,336

32,407

150,743

B - PHẦN II: ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ÁN SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP

I – Chi phí trực tiếp A1

1. Chi phí nhân công

Định mức theo Quyết định 379/1998/QĐ-TCĐC

- Nhóm 1: Kêu khai đăng ký đất đai, xét duyệt đăng ký tại cấp xã : 0,666 công/ha

- Nhóm 2: Lập hồ sơ địa chính: 0,045 công/ha

- Nhóm 3: Kiểm tra, phúc tra sản phẩm: 0,092 đồng/ha

Cộng: 0,803 công/ha.

- Giá trị ngày công kỹ thuật nội nghiệp: 29,113đồng/ngày

- Chi phí nhân công: 29.113 đống x 0,803 = 23,378 đồng/ha

2. Chi phí vật tư = chi phí nhân công x15%=3,507 đồng/ha

Chi phí trực tiếp A1 =(1)+(2) = 26,884 đồng/ha

II – Chi phí chung A2

A2 = Al x 22% = 5,914 đồng/ha

III – Chi phí khác A3

Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 2% x (Al + A2)=656 đồng/ha

Đơn giá đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp = Al + A2 +A3 = 33,454 đồng/ha

C - ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP:

Tồng số (A + B) : 184,197

Đo đạc : 150, 743

Đăng ký : 33.454