Chỉ thị số 14/2003/CT-UB ngày 14/04/2003 Về xây dựng kế hoạch điều chỉnh mở rộng lực lượng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa của dân quân-tự vệ tỉnh An Giang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 14/2003/CT-UB
- Loại văn bản: Chỉ thị
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 14-04-2003
- Ngày có hiệu lực: 14-04-2003
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4019 ngày (11 năm 0 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 14/2003/CT-UB | Long Xuyên, ngày 14 tháng 4 năm 2003 |
CHỈ THỊ
V/V XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH MỞ RỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XHCN CỦA DÂN QUÂN-TỰ VỆ TỈNH AN GIANG
Căn cứ Nghị định 19/CP ngày 12/3/1994 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở địa phương; Nghị định 35/CP ngày 14/6/1996; Nghị định 46/2000/NĐ-CP ngày 12/9/2000 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 35/CP; Thông tư 1413/TT-QP về việc hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Dân quân-Tự vệ; thực hiện mệnh lệnh của Tư lệnh Quân khu IX về việc xây dựng tỉnh, huyện thành khu vực phòng thủ vững chắc; căn cứ đặc điểm tình hình thực tế hiện nay của tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh An Giang chỉ thị về việc xây dựng kế hoạch điều chỉnh mở rộng lực lượng Dân quân-Tự vệ cho thời chiến của tỉnh như sau :
1- Giao BCH Quân sự tỉnh thực hiện việc xây dựng, triển khai hướng dẫn kế hoạch điều chỉnh mở rộng lực lượng dân quân-tự vệ thời chiến của tỉnh và kiểm tra kết quả thực hiện.
2- UBND các cấp chỉ đạo quán triệt, triển khai thực hiện kế hoạch điều chỉnh mở rộng lực lượng dân quân-tự vệ thời chiến của tỉnh. Đồng thời chỉ đạo cho cơ quan quân sự huyện, xã, phường, thị trấn trong địa bàn xây dựng kế hoạch mở rộng lực lượng dân quân-tự vệ thời chiến ở các cấp (có chỉ tiêu mở rộng cụ thể từng địa phương); chỉ đạo các cơ quan, ban ngành liên quan làm kế hoạch đảm bảo nguồn tài chính, cơ sở vật chất kỹ thuật ngay từ thời bình…, đảm bảo cho dân quân-tự vệ sẵn sàng chuyển hoạt động từ thời bình sang thời chiến để thực hiện tốt quyết tâm phòng thủ ngay từ thời bình và chủ động trong mọi tình huống.
3- Thường xuyên củng cố, nâng cao chất lượng toàn diện của lực lượng dân quân-tự vệ theo phương châm "vững mạnh, rộng khắp", làm nền tảng cho việc mở rộng lực lượng trong mọi tình huống.
4- Nguồn lực để đảm bảo cho việc mở rộng và hoạt động chiến đấu của lực lượng dân quân-tự vệ tại khu vực phòng thủ được huy động trong nền kinh tế quốc dân và thực hiện theo Luật Ngân sách Nhà nước. Ngành Tài chính có trách nhiệm phối hợp với cơ quan quân sự các cấp trong việc xây dựng kế hoạch và đáp ứng kinh phí theo qui định.
Việc quán triệt, chỉ đạo triển khai thực hiện kế hoạch điều chỉnh mở rộng lực lượng dân quân-tự vệ có ý nghĩa rất quan trọng, nhằm đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. Yêu cầu Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố khẩn trương triển khai thực hiện tốt tinh thần Chỉ thị này. Quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua BCH.QS tỉnh) để xem xét giải quyết.-
Nơi nhận : | CHỦ TỊCH UBND TỈNH AN GIANG |
QUY ĐỊNH
CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ MỞ RỘNG LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN-TỰ VỆ THỜI CHIẾN
(Kèm theo Chỉ thị số 14/2003/CT-UB ngày 14/4/2003 của UBND tỉnh An Giang)
TT | Địa phương | Xã, phường TT | Dân số | Thực trạng LL DQTV | Mở rộng thời chiến | Nhu cầu mở rộng | Ghi chú |
% | % | % | |||||
| Toàn tỉnh | 142 | 2.113.429 | 2,12 | 6,00 | 3,38 |
|
* | Biên giới | 56 | 669.108 | 2,41 | 7,39 | 4,98 |
|
1 | H.Tân Châu | 10 | 154.941 | 1,62 | 6,50 | 4,88 |
|
2 | H.An Phú | 13 | 174.919 | 2,79 | 8,00 | 5,21 |
|
3 | TX.Châu Đốc | 6 | 109.138 | 2,25 | 6,50 | 4,25 |
|
4 | H.Tịnh Biên | 13 | 112.190 | 2,84 | 8,00 | 5,16 |
|
5 | H.Tri Tôn | 14 | 117.920 | 2,60 | 8,00 | 5,40 |
|
* | Nội địa | 86 | 1.444.321 | 2,00 | 5,35 | 3,35 |
|
6 | TP.Long Xuyên | 12 | 256.799 | 2,02 | 5,00 | 2,98 |
|
7 | H.Châu Thành | 13 | 176.010 | 1,95 | 6,65 | 4,70 |
|
8 | H.Châu Phú | 13 | 242.170 | 2,03 | 5,00 | 2,97 |
|
9 | H.Thoại Sơn | 14 | 185.489 | 2,08 | 6,59 | 4,51 |
|
10 | H.Phú Tân | 17 | 235.296 | 1,88 | 5,46 | 3,58 |
|
11 | H.Chợ Mới | 17 | 357.557 | 2,00 | 4,50 | 2,50 |
|
* Dân số theo niên giám năm 2001 của Cục Thống kê tỉnh An Giang.
* Thực trạng lực lượng Dân quân-Tự vệ của tháng 3/2003.