cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 40/2004/QĐ-UB ngày 22/07/2004 Quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 40/2004/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Ngày ban hành: 22-07-2004
  • Ngày có hiệu lực: 06-08-2004
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-10-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2250 ngày (6 năm 2 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 04-10-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-10-2010, Quyết định số 40/2004/QĐ-UB ngày 22/07/2004 Quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 24/09/2010 Về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 40/2004/QĐ-UB

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 7 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ, về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn ;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ, về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phê duyệt Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội tuyến biên giới Việt – Trung đến năm 2010 ;
Căn cứ Thông tư số 03/2004/TT-BNV ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 114/2003/NĐ-CP của Chính phủ, về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 30/TTr-NV ngày 9 tháng 7 năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã được bố trí công tác tại 226 xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thành phố của tỉnh Lạng Sơn gồm 4.311 người (có 11 Danh mục quy định chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH




Đoàn Bá Nhiên

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Phường Hoàng Văn Thụ

13.287

20

 

2

Phường Tam Thanh

11.514

20

 

3

Phường Vĩnh Trại

12.453

20

 

4

Phường Đông Kinh

10.139

19

 

5

Phường Chi Lăng

13.466

20

 

6

Xã Hoàng Đồng

9.686

21

 

7

Xã Mai Pha

5.661

19

 

8

Xã Quảng Lạc

4.441

19

 

 

Cộng :

80.647

158

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Thị trấn Thất Khê

4.798

19

 

2

Xã Đề Thám

4.382

19

 

3

Xã Đại Đồng

8.313

21

 

4

Xã Chi Lăng

3.481

19

 

5

Xã Hùng Sơn

4.107

19

 

6

Xã Tri Phương

5.508

19

 

7

Xã Quốc Khánh

6.309

21

Xã biên giới

8

Xã Đội Cấn

768

18

Xã biên giới

9

Xã Tân Minh

1.542

20

Xã biên giới

10

Xã Đào Viên

2.260

20

Xã biên giới

11

Xã Trung Thành

1.200

19

 

12

Xã Quốc Việt

3.397

19

 

13

Xã Hùng Việt

1.696

19

 

14

Xã Kháng Chiến

2.860

19

 

15

Xã Khánh Long

749

17

 

16

Xã Đoàn Kết

1.533

19

 

17

Xã Cao Minh

1.110

19

 

18

Xã Vĩnh Tiến

688

17

 

19

Xã Tân Yên

931

17

 

20

Xã Tân Tiến

2.659

19

 

21

Xã Chí Minh

1.715

19

 

22

Xã Kim Đồng

2.084

19

 

23

Xã Bắc Ái

779

17

 

 

Cộng:

62.869

434

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN BÌNH GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bình Gia

2.878

19

 

2

Xã Vĩnh Yên

1.175

19

 

3

Xã Hưng Đạo

2.093

19

 

4

Xã Hoa Thám

3.737

19

 

5

Xã Quý Hoà

1.810

19

 

6

Xã Yên Lỗ

2.884

19

 

7

Xã Thiện Hoà

3.239

19

 

8

Xã Thiện Thuật

3.327

19

 

9

Xã Thiện Long

2.613

19

 

10

Xã Mông Ân

1.911

19

 

11

Xã Tân Hoà

1.295

19

 

12

Xã Hoà Bình

1.429

19

 

13

Xã Hồng Phong

3.502

19

 

14

Xã Quang Trung

3.333

19

 

15

Xã Minh Khai

2.744

19

 

16

Xã Hoàng Văn Thụ

3.163

19

 

17

Xã Tô Hiệu

4.378

19

 

18

Xã Hồng Thái

2.879

19

 

19

Xã Bình La

1.452

19

 

20

Xã Tân Văn

4.507

19

 

 

Cộng:

54.349

380

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN BẮC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Thị trấn Bắc Sơn

3.864

19

 

2

Xã Vạn Thuỷ

1.487

19

 

3

Xã Đồng Ý

4.105

19

 

4

Xã Vũ Sơn

2.553

19

 

5

Xã Tân Tri

4.288

19

 

6

Xã Chiến Thắng

3.380

19

 

7

Xã Vũ Lễ

5.253

19

 

8

Xã Long Đống

4.109

19

 

9

Xã Hữu Vĩnh

1.750

19

 

10

Xã Quỳnh Sơn

1.844

19

 

11

Xã Bắc Sơn

2.197

19

 

12

Xã Tân Lập

2.282

19

 

13

Xã Tân Hương

2.099

19

 

14

Xã Vũ Lăng

4.858

19

 

15

Xã Chiêu Vũ

2.151

19

 

16

Xã Hưng Vũ

4.350

19

 

17

Xã Trấn Yên

5.700

19

 

18

Xã Nhất Hoà

3.803

19

 

19

Xã Tân Thành

1.932

19

 

20

Xã Nhất Tiến

3.068

19

 

 

Cộng:

65.073

380

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN VĂN LÃNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Thị trấn Na Sầm

3.503

19

 

2

Xã Tân Việt

1.670

19

 

3

Xã Trùng Khánh

1.788

20

Xã biên giới

4

Xã Trùng Quán

2.554

19

 

5

Xã Thuỵ Hùng

1.668

20

Xã biên giới

6

Xã An Hùng

1.031

19

 

7

Xã Bắc La

1.594

19

 

8

Xã Hội Hoan

2.959

19

 

9

Xã Tân Tác

1.199

19

 

10

Xã Nam La

1.703

19

 

11

Xã Gia Miễn

2.435

19

 

12

Xã Thành Hoà

1.684

19

 

13

Xã Tân Lang

2.303

19

 

14

Xã Hoàng Việt

5.071

19

 

15

Xã Thanh Long

3.198

20

Xã biên giới

16

Xã Tân Thanh

2.358

20

Xã biên giới

17

Xã Tân Mỹ

6.507

21

Xã biên giới

18

Xã Hồng Thái

2.175

19

 

19

Xã Hoàng Văn Thụ

3.074

19

 

20

Xã Nhạc Kỳ

1.736

19

 

 

Cộng:

50.210

386

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN VĂN QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Thị trấn Văn Quan

3.888

19

 

2

Xã Trấn Ninh

2.585

19

 

3

Xã Phú Mỹ

883

17

 

4

Xã Việt Yên

1.012

19

 

5

Xã Vân Mộng

1.371

19

 

6

Xã Song Giang

1.324

19

 

7

Xã Hoà Bình

1.170

19

 

8

Xã Vĩnh Lại

1.598

19

 

9

Xã Văn An

2.648

19

 

10

Xã Đại An

2.504

19

 

11

Xã Tú Xuyên

2.820

19

 

12

Xã Lương Năng

2.483

19

 

13

Xã Tri Lễ

3.920

19

 

14

Xã Hữu Lễ

2.322

19

 

15

Xã Xuân Mai

1.632

19

 

16

Xã Bình Phúc

2.695

19

 

17

Xã Yên Phúc

4.888

19

 

18

Xã Chu Túc

2.509

19

 

19

Xã Tân Đoàn

2.974

19

 

20

Xã Tràng Sơn

1.974

19

 

21

Xã Tràng Phái

3.218

19

 

22

Xã Khánh Khê

1.706

19

 

23

Xã Đồng Giáp

2.470

19

 

24

Xã Tràng Các

2.456

19

 

 

Cộng:

57.050

454

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN CAO LỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Thị trấn Cao Lộc

6.158

19

 

2

Thị trấn Đồng Đăng

7.522

21

Thị trấn biên giới

3

Xã Bảo Lâm

3.089

20

Xã biên giới

4

Xã Thạch Đạn

3.111

19

 

5

Xã Hồng Phong

2.895

19

 

6

Xã Phú Xá

2.451

19

 

7

Xã Thuỵ Hùng

5.005

19

 

8

Xã Bình Trung

2.303

19

 

9

Xã Song Giáp

1.093

19

 

10

Xã Thanh Loà

1.668

20

Xã biên giới

11

Xã Lộc Yên

1.884

19

 

12

Xã Hoà Cư

2.944

19

 

13

Xã Hải Yến

1.943

19

 

14

Xã Công Sơn

1.271

19

 

15

Xã Cao Lâu

3.568

20

Xã biên giới

16

Xã Xuất Lễ

5.942

20

Xã biên giới

17

Xã Mẫu Sơn

377

18

Xã biên giới

18

Xã Hợp Thành

2.411

19

 

19

Xã Gia Cát

4.812

19

 

20

Xã Tân Liên

4.120

19

 

21

Xã Yên Trạch

5.210

19

 

22

Xã Xuân Long

2.628

19

 

23

Xã Tân Thành

3.575

19

 

 

Cộng:

75.980

442

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN CHI LĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Thị trấn Đồng Mỏ

7.216

19

 

2

Thị trấn Chi Lăng

5.355

19

 

3

Xã Bằng Hữu

2.730

19

 

4

Xã Bằng Mạc

2.783

19

 

5

Xã Gia Lộc

4.226

19

 

6

Xã Thượng Cường

3.190

19

 

7

Xã Hoà Bình

3.021

19

 

8

Xã Vạn Linh

6.235

19

 

9

Xã Y Tịch

3.864

19

 

10

Xã Quang Lang

6.991

20

 

11

Xã Chi Lăng

4.704

19

 

12

Xã Mai Sao

3.639

19

 

13

Xã Nhân Lý

2.837

19

 

14

Xã Bắc Thuỷ

2.317

19

 

15

Xã Vân Thuỷ

2.423

19

 

16

Xã Vân An

3.714

19

 

17

Xã Chiến Thắng

3.462

19

 

18

Xã Liên Sơn

843

17

 

19

Xã Lâm Sơn

1.861

19

 

20

Xã Quan Sơn

3.834

19

 

21

Xã Hữu Kiên

2.665

19

 

 

Cộng:

77.910

398

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN HỮU LŨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Số TT

1

Thị trấn Hữu Lũng

9.480

19

 

2

Xã Quyết Thắng

4.227

19

 

3

Xã Yên Bình

4.864

19

 

4

Xã Hoà Bình

2.677

19

 

5

Xã Hữu Liên

2.885

19

 

6

Xã Yên Thịnh

3.812

19

 

7

Xã Yên Vượng

2.620

19

 

8

Xã Yên Sơn

2.282

19

 

9

Xã Thiện Kỵ

3.004

19

 

10

Xã Tân Lập

2.607

19

 

11

Xã Minh Tiến

3.390

19

 

12

Xã Thanh Sơn

3.182

19

 

13

Xã Vân Nham

4.061

19

 

14

Xã Đồng Tiến

3.485

19

 

15

Xã Đô Lương

4.647

19

 

16

Xã Nhật Tiến

3.755

19

 

17

Xã Đồng Tân

6.310

19

 

18

Xã Kai Kinh

4.182

19

 

19

Xã Hoà Lạc

4.296

19

 

20

Xã Minh Sơn

8.322

21

 

21

Xã Sơn Hà

3.728

19

 

22

Xã Minh Hoà

2.350

19

 

23

Xã Hoà Sơn

5.798

19

 

24

Xã Tân Thành

6.831

20

 

25

Xã Hồ Sơn

4.152

19

 

26

Xã Hoà Thắng

7.691

20

 

 

Cộng:

114.638

498

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN LỘC BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Thị trấn Lộc Bình

8.040

19

 

2

Thị trấn Na Dương

7.749

19

 

3

Xã Xuân Lễ

889

17

 

4

Xã Bằng Khánh

1.353

19

 

5

Xã Xuân Mãn

1.132

19

 

6

Xã Đồng Bục

3.372

19

 

7

Xã Vân Mộng

2.231

19

 

8

Xã Như Khuê

1.341

19

 

9

Xã Xuân Tình

1.434

19

 

10

Xã Nhượng Bạn

1.439

19

 

11

Xã Hiệp Hạ

1.807

19

 

12

Xã Minh Phát

1.921

19

 

13

Xã Hữu Lân

2.263

19

 

14

Xã Hữu Khánh

2.988

19

 

15

Xã Lục Thôn

1.557

19

 

16

Xã Mẫu Sơn

1.011

20

Xã biên giới

17

Xã Yên Khoái

2.862

20

Xã biên giới

18

Xã Tú Mịch

3.483

20

Xã biên giới

19

Xã Tam Gia

1.796

20

Xã biên giới

20

Xã Tĩnh Bắc

1.967

19

 

21

Xã Tú Đoạn

6.082

19

 

22

Xã Khuất Xá

4.883

19

 

23

Xã Quan Bản

1.967

19

 

24

Xã Đông Quan

4.518

19

 

25

Xã Sàn Viên

3.684

19

 

26

Xã Lợi Bác

2.693

19

 

27

Xã Nam Quan

2.343

19

 

28

Xã Xuân Dương

1.216

19

 

29

Xã Ái Quốc

2.496

19

 

 

Cộng:

80.517

553

 

 

QUY ĐỊNH

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên đơn vị xã, thị trấn

Tổng dân số

Tổng số cán bộ, công chức được bố trí

Ghi chú

1

Thị trấn Đình Lập

4.206

19

 

2

Thị trấn Nông trường

3.407

19

 

3

Xã Bính Xá

3.328

20

Xã biên giới

4

Xã Bắc Xa

1.301

20

Xã biên giới

5

Xã Kiên Mộc

2.389

19

 

6

Xã Đình Lập

3.995

19

 

7

Xã Cường Lợi

1.552

19

 

8

Xã Thái Bình

2.389

19

 

9

Xã Lâm Ca

2.061

19

 

10

Xã Châu Sơn

1.615

19

 

11

Xã Đồng Thắng

534

17

 

12

Xã Bắc Lãng

1.348

19

 

 

Cộng:

28.125

228