Quyết định số 123/2004/QĐ-UB ngày 07/05/2004 Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 123/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 07-05-2004
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2004
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1329 ngày (3 năm 7 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-01-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2004/QĐ-UB | Nha Trang, ngày 07 tháng 05 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 16/4/1998;
- Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên.
- Thực hiện Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
- Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Sở Công nghiệp - Cục thuế tại tờ trình số 447 /LN ngày 27 tháng 04 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2004 và thay Quyết định số 1056/1999/QĐ-UB ngày 20/04/1999 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cục thuế có trách nhiệm hướng dẫn thi hành.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Công nghiệp, Sở Tài nguyên- Môi trường, Sở Nông nghiệp-phát triển nông thôn, Cục Trưởng Cục thuế và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM/UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA |
BẢNG QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 123/QĐ-UB ngày 07/05/2004 của UBND tỉnh Khánh Hoà )
STT | TÊN TÀI NGUYÊN | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ TÍNH THUẾ |
I | CÁC LOẠI CÁT |
|
|
1 | Cát rửa Thuỷ Triều | Đồng/tấn | 87.000 |
2 | Cát tuyển rửa Thuỷ Triều | Đồng/tấn | 100.000 |
3 | Cát hạt to | Đồng/tấn | 97.000 |
4 | Cát nguyên khai Đầm Môn | Đồng/tấn | 37.000 |
5 | Cát truyển rửa Đầm Môn | Đồng/tấn | 84.000 |
6 | Cát xây dựng | Đồng/tấn | 20.000 |
7 | Cát san lấp mặt bằng | Đồng/m3 | 15.000 |
II | NƯỚC KHOÁNG | Đồng/lít | 100 |
III | ĐÁ XÂY DỰNG |
|
|
1 | San hô chết | Đồng/tấn | 25.000 |
2 | Đá khối xây dựng cao cấp | Đồng/m3 | 1.100.000 |
3 | Đá khối xây dựng cao cấp quy cách | Đồng/m3 | 1.500.000 |
4 | Đá chẻ 20x20x25 | Đồng/m3 | 110.000 |
5 | Đá vĩ | Đồng/m3 | 70.000 |
6 | Đá 1x2 | Đồng/m3 | 73.000 |
7 | Đá 2x4 | Đồng/m3 | 60.000 |
8 | Đá mi 3x8 | Đồng/m3 | 90.000 |
9 | Đá 4x6; Đá cấp phối | Đồng/m3 | 50.000 |
10 | Đá hộc; Đá phôi | Đồng/m3 | 45.000 |
11 | Đá bụi | Đồng/m3 | 12.000 |
12 | Đá lô ka | Đồng/m3 | 40.000 |
13 | Sạn; Sỏi | Đồng/m3 | 120.000 |
14 | Đá cuội lớn | Đồng/m3 | 80.000 |
15 | Đá cuội 4x6 | Đồng/m3 | 100.000 |
16 | Đất Bazan | Đồng/m3 | 12.000 |
17 | Đất làm gạch | Đồng/m3 | 20.000 |
18 | Đất san lấp mặt bằng | Đồng/m3 | 5.000 |
IV | LÂM ĐẶC SẢN |
|
|
1 | Lô ô | Đồng/cây | 1.100 |
2 | Song, mây | Đồng/cây | 1.200 |
3 | Củi đốt | Đồng/m3 | 120.000 |
V | KHOÁNG CHẤT |
|
|
1 | Nước khoáng nóng tắm | Đồng/m3 | 5.000 |
2 | Bùn khoáng thô | Đồng/tấn | 700.000 |
3 | Sa khoáng đen ( Tital ) | Đồng/tấn | 525.000 |