Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về các thủ tục kiểm tra vật thể và lập hồ sơ kiểm dịch thực vật (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 16/2004/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 20-04-2004
- Ngày có hiệu lực: 20-05-2004
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 21-05-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2969 ngày (8 năm 1 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2004/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CÁC THỦ TỤC KIỂM TRA VẬT THỂ VÀ LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 08/08/2001 và Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ ban hành Điều lệ Kiểm dịch thực vật;
Căn cứ vào Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định các thủ tục kiểm tra vật thể và lập hồ sơ về kiểm dịch thực vật; Mẫu dấu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Quyết định này thay thế Quyết định số 118/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 20/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Các Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
QUY ĐỊNH
VỀ CÁC THỦ TỤC, THAO TÁC KIỂM TRA VẬT THỂ VÀ LẬP HỒ SƠ VỀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT; MẪU DẤU KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 1. Các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được áp dụng thống nhất theo TCVN 4731-89, về Kiểm dịch thực vật, Phương pháp lấy mẫu.
Điều 2. Cục Bảo vệ thực vật quy định chi tiết các thủ tục, thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho các loại hình chuyên chở, đóng gói, bảo quản và từng nhóm vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; quy định thao tác giám định đối với từng loại sinh vật gây hại trong từng nhóm vật thể; thao tác điều tra sinh vật gây hại trên từng loại cây trồng và các loài sinh vật có ích nhập khẩu.
Điều 3. Hồ sơ nghiệp vụ Kiểm dịch thực vật gồm có:
1. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (Mẫu 1).
2. Giấy đăng ký kiểm dịch (Mẫu 2).
(đã ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 17/2003/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 14 tháng 03 năm 2003 giữa Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Thủy sản).
3. Bản khai kiểm dịch thực vật (Mẫu 3)
(đã ban hành kèm theo Nghị định của Chính phủ số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam).
4. Biên bản kiểm tra kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở (Mẫu 4).
5. Biên bản kiểm dịch và lấy mẫu hàng thực vật (Mẫu 5).
6. Phiếu tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật (Mẫu 6).
7. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa (Mẫu 7).
8. Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (Mẫu 8) (đã ban hành kèm theo Quyết định số 82/2002/QĐ-BNN ngày 19 tháng 09 năm 2002 về mẫu giấy khai báo kiểm dịch thực vật).
9. Phiếu kết quả kiểm dịch thực vật (Mẫu 9).
10. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Mẫu 10).
11. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật tái xuất khẩu (Mẫu 11).
12. Biên bản điều tra sinh vật gây hại tài nguyên thực vật (Mẫu 12).
13. Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu (Mẫu 13).
14. Lệnh giữ lại và xử lý hàng thực vật (Mẫu 14).
15. Biên bản giám sát xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (Mẫu 15).
16. Thông báo về kiểm dịch thực vật (Mẫu 16).
Điều 4. Mẫu dấu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật (Mẫu gửi kèm).
Điều 5. Quy định này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến công tác kiểm dịch thực vật trên lãnh thổ Việt Nam./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
MẪU 1
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Chỉ áp dụng đối với giống cây trồng và các trường hợp khác theo quy định của Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật)
Số: ................./KDTV
Theo pháp luật về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, căn cứ vào giấy đề nghị cấp Giấy phép kiểm dịch giống thực vật nhập khẩu, sau khi xem xét, Cục Bảo vệ thực vật đồng ý về mặt kiểm dịch thực vật để tổ chức, cá nhân có tên và địa chỉ dưới đây:
...................................................................................................................................................
Nhập vào Việt Nam từ nước:
...................................................................................................................................................
Những vật thể sau:
...................................................................................................................................................
Tên khoa học: .............................................................................................................................
Với điều kiện thực hiện những yêu cầu kiểm dịch thực vật sau đây:
1. Chỉ đưa vào qua các cửa khẩu sau đây:
...................................................................................................................................................
2. Những lô vật thể nêu trên phải qua kiểm tra, xử lý tại địa điểm sau đây:
...................................................................................................................................................
3. Chỉ chuyên chở các lô vật thể nêu trên vào nội địa Việt Nam qua những hành trình sau đây:
...................................................................................................................................................
4. Chỉ sử dụng các lô vật thể nêu trên trong những khu vực sau đây:
...................................................................................................................................................
5. Khi tới nơi quy định, những vật thể nêu trên phải qua những biện pháp kiểm dịch sau đây:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
6. Các lô vật thể nêu trên phải có giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật kèm theo do cơ quan Kiểm dịch thực vật hay Bảo vệ thực vật nước xuất khẩu cấp chứng nhận rằng vật thể nhập vào Việt Nam:
a) Không bị nhiễm hoặc đã được xử lý triệt để đảm bảo diệt hết đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam và những loại dịch hại nguy hiểm khác, đặc biệt là những loại sau đây:
...................................................................................................................................................
b) Được sản xuất từ những vùng không có đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
7. Những yêu cầu kiểm dịch phụ:
...................................................................................................................................................
8. Cơ sở cấp giấy phép:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
9. Giấy phép có hiệu lực đến ngày ......... tháng ........ năm 200 .....................................................
| Hà Nội, ngày ...... tháng ...... năm 200..... CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT (Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1. Giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu này được lập thành 4 bản:
- Một bản do cơ quan đặt hàng giữ.
- Một bản do cơ quan nhập khẩu giữ.
- Một bản lưu lại cơ quan Kiểm dịch thực vật của địa bàn có cửa khẩu mà hàng thực vật nhập vào.
- Một bản lưu lại cơ quan Kiểm dịch thực vật Trung ương.
2. Cơ quan Kiểm dịch thực vật nơi nhận phải tiến hành thống kê nghiêm ngặt những giấy phép nhận được.
MẪU 2
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
.............., ngày ........ tháng ....... năm ........
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH
Kính gửi: .........................................................................
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:......................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Fax/E-mail ................................................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng: .......................................................................................
1. Tên hàng: ................................................................................................................................
2. Nơi sản xuất:............................................................................................................................
3. Số lượng:................................................................................................................................
4. Kích cỡ cá thể:.........................................................................................................................
5. Trọng lượng tịnh:......................................................................................................................
6. Trọng lượng cả bì:....................................................................................................................
7. Loại bao bì:..............................................................................................................................
8. Hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán:...................................................................................
9. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:......................................................................................................
...................................................................................................................................................
10. Nước xuất khẩu:.....................................................................................................................
11. Cửa khẩu xuất:.......................................................................................................................
12. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:...................................................................................................
...................................................................................................................................................
13. Nước nhập khẩu:....................................................................................................................
14. Phương tiện vận chuyển:.........................................................................................................
15. Cửa khẩu nhập:......................................................................................................................
16. Mục đích sử dụng:..................................................................................................................
17. Giấy cho phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):...........................................................................
18. Địa điểm kiểm dịch:.................................................................................................................
19. Địa điểm nuôi trồng (nếu có):...................................................................................................
20. Thời gian kiểm dịch:................................................................................................................
21. Địa điểm giám sát (nếu có):.....................................................................................................
22. Thời gian giám sát (nếu có):....................................................................................................
23. Số bản giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 2:
Xác nhận của Cơ quan Kiểm dịch
Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ............................................................................................... để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ........ giờ ngày ...... tháng ....... năm .................................................................................
| Vào sổ số ......................, ngày ....... tháng ........ năm .............. (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Cơ quan Hải quan
(trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do:..................................................................
...................................................................................................................................................
| .........., ngày ......... tháng ....... năm ............ Chi cục Hải quan cửa khẩu .................... (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
MẪU 3
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢN KHAI KIỂM DỊCH THỰC VẬT
DECLARATION FOR PLANT QUARANTINE
Tên tầu: .............................................................. Name of ship | Quốc tịch: .......................................................... Nationality |
Tên thuyền trưởng: ............................................ Master’s name: | Tên bác sĩ: ........................................................ Doctor’s name: |
Số thuyền viên: .................................................. Number of crew: | Số hành khách: .................................................. Number of passengers |
Cảng rời cuối cùng: ........................................... Port of arrival from | Cảng đến tiếp theo: ............................................ Next port |
Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày rời cảng đó:
The first port of loading and the date of departure ............................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng thực vật nhận ở cảng đầu tiên:
Name, quantity and weight of plant goods loaded at the first port:......................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng thực vật nhận ở các cảng trung gian và tên các cảng đó:
Name, quantity and weight of plant goods loaded at the intermediate ports and the names of these ports:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng thực vật cần bốc ở cảng này:
Name, quantity and weight of plant goods to be discharged at this port:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Thuyền trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch thực vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his responsibility for entirely by the said regulations on plant quarantine.
| ..........., ngày ...... tháng ....... năm 200...... Date THUYỀN TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SĨ QUAN) |
MẪU 4
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT Số: .............................. No | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nơi, ngày: ............ Place, date: |
BIÊN BẢN KIỂM TRA KIỂM DỊCH THỰC VẬT ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN CHỞ (Tầu thủy, máy bay, xe lửa, xe hơi…)
Report on phytosanitary inspection of the means of conveyance (Ships, airplane, train, car…)
Với sự có mặt của chủ phương tiện chuyên chở là Ông (Bà):.........................................................
With the presence of the Master of the means of conveyance, Mr/Mrs:
...................................................................................................................................................
và Ông (Bà): ................................................................................................................................
and Mr/Mrs:
Tôi, ký tên dưới đây, lập biên bản này về việc kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở dưới đây:
I the undersigned, draw up this report on phytosanitary of the means of conveyance:
- Loại và tên phương tiện: ............................................................................................................
Kind and name of the means of conveyance:
- Đăng ký tại:................................................................................................................................
Registed at:
- Tên, số lượng, khối lượng hàng thực vật:....................................................................................
Name, quantity and weight of plant goods
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Vận chuyển từ: .............................................. đến: ...................................................................
Transported from: to:
Kết quả kiểm tra sơ bộ cho thấy: .................................................................................................
Result of primary inspection are as follow:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Theo luật lệ Kiểm dịch của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trưởng phương tiện chuyên chở phải tiến hành đúng thời hạn quy định những biện pháp sau đây:
According to the Plant Quarantine Regulations of the Socialist Republic of Vietnam, the Master of the means of conveyance must carry out the following measures:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Những mẫu hàng sau đây đã được lấy để phân tích, giám định (số lượng, khối lượng mẫu).
The following samples of the consignment have been taken for inspection (quantity, weight)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Biên bản này được lập thành 2 bản, 1 do chủ phương tiện giữ và một do cơ quan Kiểm dịch thực vật giữ.
The report has been made in 2 copies, one for the Master of the means of conveyance and the second should be kept by Plant Quarantine Service.
Trưởng phương tiện chuyên chở (Ký tên, đóng dấu) The Master of the means of conveyance (Signature, Stamp) | Cán bộ kiểm dịch thực vật (Ký tên) Plant Quarantine Officer (Signature) |
MẪU 5
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT ……………………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
KIỂM DỊCH VÀ LẤY MẪU HÀNG THỰC VẬT
Nơi kiểm tra: ...............................................................................................................................
Tôi: .............................................................................................................................................
Là cán bộ cơ quan Kiểm dịch thực vật .........................................................................................
Với sự có mặt của Ông, Bà: ........................................................................................................
...................................................................................................................................................
Theo luật lệ kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đã tiến hành kiểm tra và lấy mẫu những hàng thực vật sau đây:
Số thứ tự | Tên hàng thực vật | Khối lượng lô hàng | Số lượng | Tên địa phương sản xuất | Mẫu trung bình đã lấy | |
Số lượng | Khối lượng | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kiểm tra và kết luận của cán bộ kiểm dịch thực vật:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ông, Bà ...................................................... đã nhận số lượng mẫu ghi trong biên bản này.
Biên bản này được lập thành hai bản:
- Một do người có hàng giữ
- Một do cán bộ kiểm dịch giữ.
.........., ngày ....... tháng ...... năm ..........
Đại diện hải quan, ga xe, hải cảng, sân bay (nếu có) (Ký tên) | Người có hàng (Ký tên) | Cán bộ kiểm dịch thực vật (Ký tên) |
MẪU 6
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT ……………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TẠM CẤP KẾT QUẢ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Số: ............/ KDTV
Cấp cho: .....................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................................
Tên hàng:.....................................................................................................................................
Số lượng:....................................................................................................................................
Khối lượng (viết bằng chữ):..........................................................................................................
Địa điểm để hàng:........................................................................................................................
Ngày kiểm tra:..............................................................................................................................
Kết quả kiểm dịch:........................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Đề nghị cho số lượng hàng trên được vận chuyển:
...................................................................................................................................................
Có giá trị từ ngày ...../ ...../ ....... đến ngày ...../ ....../ ..........
| ............, ngày ....... tháng ....... năm............ Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU 7
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT ………………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số: ................/ KDTV
Cấp cho: .....................................................................................................................................
Ở tại: ..........................................................................................................................................
Những hàng thực vật sau đây: .....................................................................................................
Số lượng: ...................................................................................................................................
Khối lượng (viết bằng chữ): .........................................................................................................
Số vận đơn: ................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................................
Nơi đi: ........................................................................................................................................
Nơi đến: ......................................................................................................................................
Được chở tới: .............................................................................................................................
Dựa trên cơ sở kiểm tra lô hàng và phân tích, giám định trong phòng thí nghiệm
Chứng nhận rằng: ........................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Quy định một số điều kiện trong khi gửi và nhận hàng:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Giấy này được cấp căn cứ vào:....................................................................................................
...................................................................................................................................................
Có hiệu lực đến ngày .......... tháng ........... năm .............
| ............, ngày ........ tháng...... năm ...... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Nghiêm cấm việc chở hàng đến địa điểm khác, nếu không được phép của cơ quan Kiểm dịch thực vật.
MẪU 8
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi: .....................................................................
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................... Điện thoại: .............................................................
Tên hàng: ....................................................................................................................................
Khối lượng tịnh: ..........................................................................................................................
Khối lượng cả bì:.........................................................................................................................
Số lượng và loại bao bì: ..............................................................................................................
Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC: ..............................................................................................
Nơi sản xuất: ...............................................................................................................................
Số vận đơn: ................................................................................................................................
Phương tiện chuyên chở: .............................................................................................................
Nước xuất hàng, người gửi: ........................................................................................................
...................................................................................................................................................
Cửa khẩu đi: ...............................................................................................................................
Nước nhập hàng, người nhận: .....................................................................................................
...................................................................................................................................................
Cửa khẩu đến: .............................................................................................................................
Nơi hàng đến: .............................................................................................................................
Mục đích sử dụng: ......................................................................................................................
Địa điểm gieo trồng (nếu là giống cây nhập khẩu): ........................................................................
...................................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch: .....................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:.....................................................................................................................
Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có): ..................................................................................
Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch: ..........................................................................................
Bản sao: | Bản chính: |
Vào sổ số: ....... ngày ...../ ....../...... Cán bộ nhận giấy đăng ký (Ký tên) | Ngày ......... tháng ........ năm .......... Người đăng ký (Ký tên) |
MẪU 9
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT …………………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KẾT QUẢ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Số: ........../ KDTV
Cấp cho: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Tên hàng: ....................................................................................................................................
Số lượng: ...................................................................................................................................
Khối lượng (viết bằng chữ): .........................................................................................................
Số hợp đồng, LC (nếu có): ..........................................................................................................
Địa điểm để hàng: .......................................................................................................................
Ngày kiểm tra:..............................................................................................................................
Kết quả kiểm dịch: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Có giá trị từ ngày ...../ ...../ ........... đến ngày ...../ ...../ ...................
| ..........., ngày ...... tháng ...... năm ...... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU 10
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
MẪU 11
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT TÁI XUẤT KHẨU Gửi cơ quan Bảo vệ thực vật nước TO: THE PLANT PROTECTION ORGANIZATION(S) OF | ||||
CHỨNG NHẬN (CERTIFICATION) | ||||
Nay chứng nhận rằng thực vật, sản phẩm thực vật hoặc vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật khác nêu trên được nhập khẩu vào Việt Nam từ nước ................... với giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật số ................, bản sao bản gốc gửi kèm theo giấy chứng nhận này; rằng thực vật, sản phẩm thực vật được đóng gói đóng gói lại giữ nguyên bao bì gốc bao bì mới , trên cơ sở giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật gốc và kiểm tra bổ sung , được coi là phù hợp với yêu cầu kiểm dịch thực vật hiện hành của nước nhập khẩu, và trong thời gian bảo quản tại Việt Nam, lô hàng này không bị lây nhiễm sinh vật gây hại. This is to certify that the plants, plant products described above were imported into Vietnam from ................. covered by Phytosanitary Certificate No .............., original certified true copy of which is attached to this certificate; that they are packed repacked in original new container, that based on original phytosanitary certificate and additional inspection , they are considered to conform with the current phytosanitary requirements of the importing contracting party, and that during storage in Vietnam, the consignmet has not been subjected to risk of infestation or infection. | ||||
DIỄN GIẢI VỀ LÔ HÀNG (DESCRIPTION OF CONSIGNMENT) | ||||
1. Tên và địa chỉ người xuất khẩu: NAME AND ADDRESS OF THE EXPORTER: | 4. Tên khoa học của thực vật: BOTANICAL NAME OF PLANTS: | |||
5. Số lượng và loại bao bì NUMBER AND DESCRIPTION OF PACKAGES | ||||
2. Tên và địa chỉ người nhận: DECLARED NAME AND ADDRESS OF THE CONSIGNEE; | 6. Ký, mã hiệu: DISTINGUISHING MARKS: | |||
7. Nơi sản xuất: PLACE OF ORIGIN: | ||||
3.Tên và khối lượng sản phẩm: NAME OF PRODUCE AND QUANTITY DECLARED: | 8. Phương tiện chuyên chở: DECLARED MEANS OF CONVEYANCE | |||
9. Cửa khẩu nhập: DECLARED POINT OF ENTRY: | ||||
XỬ LÝ (DISINFESTATION AND/ OR DISINFECTION TREATMENT) | ||||
10. Ngày DATE | 13. Nồng độ CONCENTRATION | 15. Thông báo thêm ADDITIONAL INFORMATION | ||
11. Phương pháp xử lý TREATMENT | 14. Thời gian và Nhiệt độ DURATION AND TEMPERATURE | |||
12. Tên thuốc (hoạt chất) CHEMICAL (active ingredient) | ||||
KHAI BÁO BỔ SUNG (ADDITIONAL DECLARATION) | ||||
16. Dấu của cơ quan STAMP OF ORGANZATION | 17. Nơi cấp giấy PLACE OF ISSUE | 19. Tên, chữ ký của cán bộ Kiểm dịch thực vật có thẩm quyền NAME AND SIGNATURE OF AUTHORIZED OFFICER | ||
18. Ngày cấp DATE ISSUED | ||||
Cơ quan Kiểm dịch thực vật hoặc viên chức Kiểm dịch thực vật của Việt Nam không có trách nhiệm nào về mặt tài chính liên quan đến giấy chứng nhận này. No financial liability with respect to this certificate attach to Plant Quanrantine Service of Vietnam or to any of its officers or representatives). | ||||
MẪU 12
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT ………………………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA SINH VẬT HẠI TÀI NGUYÊN THỰC VẬT
Tôi là: .........................................................................................................................................
Là cán bộ của cơ quan Kiểm dịch thực vật:
...................................................................................................................................................
Với sự có mặt của ông (bà):.........................................................................................................
...................................................................................................................................................
đã tiến hành điều tra:
1. Tên loại cây: ............................................................................................................................
2. Tại địa điểm: ............................................................................................................................
3. Phương pháp điều tra:..............................................................................................................
4. Diện tích cây trong vùng điều tra: .............................................................................................
5. Diện tích điều tra: .....................................................................................................................
6. Diện tích mẫu điều tra: .............................................................................................................
7. Số lượng cây điều tra: .............................................................................................................
8. Số lượng mẫu thu nhập: ..........................................................................................................
9. Số lượng mẫu đất đã lấy: ........................................................................................................
10. Số lượng vật bị hại, bị nhiễm đã thu nhập: ..............................................................................
...................................................................................................................................................
11. Kết quả điều tra, phân tích giám định: .....................................................................................
a- Thành phần loài và mật độ dịch hại thông thường đã phát hiện:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b- Đối tượng kiểm dịch thực vật và mật độ đã phát hiện hoặc nghi ngờ cần định loại tiếp: ..............
...................................................................................................................................................
12. Nhận xét, kết luận: .................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chủ vật thể hoặc người chứng kiến (Ký tên) | ............., ngày ...... tháng...... năm........ Người điều tra (Ký tên) |
Ghi chú: Đề nghị chủ vật thể tiếp tục theo dõi, khi phát hiện thấy có sinh vật lạ gây hại phải báo ngay cho cơ quan Kiểm dịch thực vật hoặc Bảo vệ thực vật nơi gần nhất biết để xử lý.
MẪU 13
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/KDTV_SNK
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT SAU NHẬP KHẨU
Cấp cho: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Tên giống cây trồng/ sinh vật có ích: ............................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Nhập khẩu từ nước: ....................................................................................................................
Qua cửa khẩu: .............................................................................................................................
Số lượng: ............... Khối lượng (viết bằng chữ): .........................................................................
...................................................................................................................................................
Dựa trên kết quả kiểm tra, theo dõi tại cơ sở cách ly và phân tích giám định trong phòng thí nghiệm.
Chứng nhận rằng: ........................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Giấy này được cấp căn cứ vào :...................................................................................................
...................................................................................................................................................
Có hiệu lực từ ngày ký.
| ............, Ngày ...... tháng ...... năm ....... Thủ trưởng cơ quan |
Ghi chú: Giấy chứng nhận này chỉ áp dụng đối với sinh vật và giống cây trồng lần đầu tiên nhập khẩu.
MẪU 14
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT Số: ........................./KDTV No: .........................../PQS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LỆNH GIỮ LẠI VÀ XỬ LÝ HÀNG THỰC VẬT
UNLOADED CEASING AND TREATING ORDER OF THE PLANT GOODS
Kính gửi: ....................................................................................
To:
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và tình trạng nhiễm dịch của vật thể dưới đây:
According to Decree of Plant Protection and Quarantine of the Socialist Republic of Vietnam and the infected state of the under discribed materials:
- Tên vật thể nhiễm dịch (hàng hóa, kho hoặc phương tiện chuyên chở) (1)
Name of materials infected (commodity, store or means of conveyance) (1)
...................................................................................................................................................
- Số lượng: ........................................................Khối lượng: ......................................................
Quantity: ............................................................Weight: .............................................................
- Tên và địa chỉ chủ hàng: ............................................................................................................
(Người xuất khẩu, thủ kho hoặc chủ phương tiện chuyên chở) (2)
Name and adress of Owners of plant goods: ................................................................................
(Exporter, store-keeper or owner of means of conveyance) (2):
...................................................................................................................................................
- Tên và địa chỉ người nhận: .........................................................................................................
Name and adress of consignee:
...................................................................................................................................................
- Phương tiện chuyên chở ........................................ Quốc tịch: ..................................................
Means of conveyance ...............................................Nationality: .................................................
- Bị nhiễm dịch hại kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các dịch hại nguy hiểm khác, cụ thể là:
Infected by plant quarantine pests of the Socialist Republic of Vietnam and other dangerous pests, concretely as follow:
...................................................................................................................................................
- Nay quyết định biện pháp xử lý lô vật thể đó như sau:
This is deciding treatment measures must be applied to the materials as follow:
- Thuốc khử trùng và nồng độ: .....................................................................................................
Chemical and concentration:
- Thời gian: ..................................................................................................................................
Duration of exposure:
- Địa điểm khử trùng: ...................................................................................................................
Place of fumigation or disinfection
- Quy định sau khử trùng: .............................................................................................................
Decisions after fumigation:
Ngày: _____/ _____/ ______
Date:
Nơi nhận:.................................................. To: ............................................................ .................................................................. .................................................................. | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT Chief of Plant Quarantine Service (Ký tên, đóng dấu) (Signature, stamp) |
(1), (2) Chữ nào không dùng thì xoá đi
MẪU 15
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
GIÁM SÁT XỬ LÝ VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Record of supervision of Plant Quarantine Material Treatment
Tôi là: ............................................................................................, cán bộ cơ quan Kiểm dịch thực vật
I am: , Plant Quanrantine Officer
Với sự có mặt của Ông, Bà: ............................................................... Đại diện: ..........................
With the present of Mr/Mrs: Representative
...................................................................................................................................................
Đã tiến hành giám sát việc xử lý : .................................................................................................
Has supervised the following treatment:
1/ Lô vật thể (tên vật thể): ............................................................................................................
Name of material:
- Số lượng, khối lượng (hoặc dung lượng) và ký mã hiệu: .............................................................
Quantity, weight, (or capacity) and distinguishing marks:
- Xuất xứ: ....................................................................................................................................
Place of origin:
- Địa chỉ người gửi:......................................................................................................................
Declared address of exporter:
- Địa chỉ người nhận: ...................................................................................................................
Declared address of consignee:
- Hợp đồng, LC số: .................................................................................. Ngày: .........................
Contract, LC number: Date
- Phương tiện chuyên chở: ....................................................................... Số vận đơn: ......................
Means of conveyance Bill number
2/ Tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý: .............................................................................................
Name of treatment organization:
3/ Mục đích, yêu cầu xử lý: ..........................................................................................................
Aim, requirement of treatment:
4. Địa điểm xử lý: ........................................................................................................................
Place of treatment:
5/ Biện pháp xử lý: ......................................................................................................................
Treatment method
6/ Thời gian xử lý: .......................................................................................................................
Duration of treatment:
7/ Những sai sót đã phát hiện trong quá trình xử lý: ......................................................................
Mistakes have been discovered during treatment:
8/ Kết quả giám sát xử lý: ............................................................................................................
Result of treatment supervision:
............., ngày ........... tháng .......... năm ...........
Date
Chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Đại diện đơn vị xử lý | Người giám sát |
(Ký tên, đóng dấu) | (Ký tên, đóng dấu) | (Ký tên) |
MẪU 16
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT …………………………………… số: /TB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ................, ngày.........tháng.......năm....... |
THÔNG BÁO
Về kiểm dịch thực vật
Kính gửi:............................................................................................
Ngày ....... tháng ........ năm ........... cơ quan Kiểm dịch thực vật tại .............................................. đã tiến hành làm thủ tục kiểm dịch thực vật cho lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật có chi tiết dưới đây:
- Tên và địa chỉ của chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Tên vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật:...................................................................................
- Số lượng: .................................................................................................................................
- Khối lượng: ...............................................................................................................................
- Phương tiện vận chuyển: ...........................................................................................................
- Nhập khẩu từ nước: ..................................................................................................................
- Mục đích sử dụng vật thể sau khi nhập khẩu (nêu cụ thể gieo trồng, sản xuất hay chế biến v.v…) .
...................................................................................................................................................
- Địa điểm sử dụng vật thể nhập khẩu (nêu cụ thể địa chỉ):
...................................................................................................................................................
- Kết quả kiểm dịch tại cửa khẩu như sau (nêu rõ tình trạng nhiễm dịch hoặc xử lý v.v…) ................
...................................................................................................................................................
Vậy thông báo để quý cơ quan biết và đề nghị quý cơ quan tiến hành theo dõi tiếp diễn biến tình hình sinh vật gây hại hoặc làm tiếp thủ tục kiểm dịch thực vật của lô vật thể nêu trên (chữ nào không cần thì gạch đi).
Sau khi có kết quả theo dõi sâu bệnh hay làm thủ tục kiểm dịch thực vật, đề nghị cơ quan thông báo lại cho chúng tôi được biết.
Nơi nhận: - Như trên - Cục BVTV (để báo cáo) - Trung tâm KDTV sau nhập khẩu (phối hợp theo dõi chỉ đạo) - Lưu | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KDTV (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU DẤU NGHIỆP VỤ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Ghi chú:
1- Mẫu dấu này chỉ dùng cho Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Mẫu số 10).
2- Nội dung trong dấu:
- Dòng trên: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Dòng dưới: Cơ quan Kiểm dịch thực vật.