Quyết định số 1020/QĐ-BYT ngày 22/03/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế Sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế Trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản kèm theo Quyết định 437/2002/QĐ-BYT
- Số hiệu văn bản: 1020/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
- Ngày ban hành: 22-03-2004
- Ngày có hiệu lực: 06-04-2004
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 30-08-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 10-11-2020
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 7536 ngày (20 năm 7 tháng 26 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 1020/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẠM Y TẾ XÃ CÓ BÁC SỸ VÀO DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA TUYẾN TỈNH, HUYỆN, PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC, TRẠM Y TẾ XÃ VÀ TÚI Y TẾ THÔN BẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 437/QĐ-BYT NGÀY 20/2/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
Theo đề nghị của các Ông: Vụ trưởng Vụ Trang Thiết bị - Công trình Y tế, Vụ trưởng Vụ Điều trị,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sửa đổi trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/2/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào bản Danh mục trang thiết bị y tế quy định tại Điều 1 của Quyết định này để lập kế hoạch dự án đầu tư, bổ sung, nâng cấp trang thiết bị y tế hàng năm.
Thủ trưởng y tế các Ngành căn cứ vào Danh mục trang thiết bị y tế quy định tại Điều 1 của Quyết định này để lập kế hoạch đầu tư trang thiết bị y tế đáp ứng yêu cầu khám chữa bệnh của các cơ sở y tế trong ngành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị-Công trình y tế, Điều trị, Kế hoạch-Tài chính, các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Ngành chịu trách nhiệm thi hành hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẠM Y TẾ XÃ
(Có bác sỹ)
Số TT | Tên trang thiết bị | Ðơn vị | Sốlượng |
I | KHÁM ĐIỀU TRỊ CHUNG | ||
1 | Giường bệnh | cái | 5 đến 10 |
2 | Tủ đầu giường | cái | 5 đến 10 |
3 | Bàn khám bệnh | cái | 1 đến 2 |
4 | Ðèn bàn khám bệnh | cái | 3 |
5 | Huyết áp kế | cái | 4 |
6 | Ống nghe bệnh | cái | 4 |
7 | Nhiệt kế y học 42Oc | cái | 10 |
8 | Máy điện tim 1 hoặc 3 kênh | cái | 1 |
9 | Máy châm cứu | cái | 2 |
10 | Máy siêu âm chẩn đoán loại xách tay | cái | 1 |
11 | Máy khí dung | cái | 1 |
12 | Máy hút điện | cái | 1 |
13 | Máy hút đạp chân | cái | 1 |
14 | Kính hiển vi | cái | 1 |
15 | Búa thử phản xạ | cái | 1 |
16 | Bóp bóng người lớn | cái | 2 |
17 | Bóp bóng trẻ em | cái | 2 |
18 | Bàn tiểu phẫu | cái | 1 |
19 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | bộ | 2 |
20 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | bộ | 1 |
21 | Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao | cái | 1 |
22 | Ðè lưỡi thép không gỉ | cái | 8 |
23 | Bàn để dụng cụ | cái | 2 |
24 | Cáng tay | cái | 1 |
25 | Cáng đẩy | cái | 1 |
26 | Xe đẩy cấp phát thuốc | cái | 1 |
27 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | cái | 2 |
28 | Khay quả đậu 825mlthép không gỉ | cái | 2 |
29 | Khay quả đậu 475mlthép không gỉ | cái | 2 |
30 | Khay đựng dụng cụ nông | cái | 4 |
31 | Khay đựng dụng cụ sâu | cái | 4 |
32 | Hộp hấp bông gạc hình trống ? 24cm | cái | 4 |
33 | Hộp hấp dụng cụ có nắp | cái | 4 |
34 | Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ | cái | 2 |
35 | Thùng nhôm đựng nước có vòi | cái | 2 |
36 | Cốc đựng dụng dịch 500ml có chia độ | cái | 2 |
37 | Bơm tiêm dùng một lần 2 ml (cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu | cái | 50 |
38 | Bơm tiêm dùng một lần 5 ml (cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu | cái | 100 |
39 | Bơm tiêm dùng một lần 10 ml(cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu | cái | 100 |
40 | Bơm tiêm dùng một lần 20 ml(cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu | cái | 50 |
41 | Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm | cái | 2 |
42 | Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm | cái | 4 |
43 | Kẹp Korcher có mấu và khoá hãm | cái | 2 |
44 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | cái | 4 |
45 | Kéo thẳng, nhọn 145mm | cái | 4 |
46 | Kéo thẳng tù 145mm | cái | 2 |
47 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | cái | 3 |
48 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | cái | 3 |
49 | Kéo cong tù 145mm | cái | 3 |
50 | Kéo cắt bông gạc | cái | 3 |
51 | Kẹp kim Mayo 200mm | cái | 2 |
52 | Cán dao số 4 | cái | 2 |
53 | Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi | cái | 2 |
54 | Ðèn Clar | bộ | 1 |
55 | Giá treo dịch truyền |
|
|
56 | Đèn pin | cái | 2 |
57 | Bô tròn | cái | 2 |
58 | Vịt đái nữ | cái | 2 |
59 | Vịt đái nam | cái | 2 |
60 | Thông tiểu nam, nữ các loại | cái | 20 |
61 | Bốc tháo thụt, dây dẫn | cái | 1 |
62 | Túi chờm nóng lạnh | cái | 2 |
63 | Ghế đẩu quay | cái | 2 |
64 | Cốc thuỷ tinh chia độ | cái | 2 |
65 | Các bộ nẹp chân, tay | bộ | 5 |
66 | Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu ... | cái | 10 |
67 | Bông y tế | gói | 10 |
68 | Băng vết thơng y tế | cuộn | 10 |
69 | Xoong luộc dụng cụ | cái | 4 |
II | Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||
70 | Máy châm cứu | cái | 2 |
71 | Tủ đựng thuốc đông y | cái | 1 |
72 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | bộ | 1 |
73 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | cái | 2 |
74 | Ghế ngồi chờ khám | cái | 3 |
75 | Bàn cân thuốc thang | cái | 2 |
76 | Giá, kệ đựng dược liệu | cái | 4 |
77 | Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô) | cái | 2 |
78 | Dao cầu | Bộ | 1 |
79 | Thuyền tán | Bộ | 1 |
80 | Dụng cụ sơ chế, bào chế dợc liệu | Bộ | 1 |
81 | Kim châm cứu và hộp đựng kim | Bộ | 50 |
82 | Tranh hướng dẫn huyệt châm cứu | Bộ | 2 |
83 | Bếp điện (hoặc bếp dầu) | cái | 2 |
84 | Xoong luộc dụng cụ | cái | 4 |
85 | Nồi hấp kim và dụng cụ châm cứu | cái | 1 |
86 | Ðèn hồng ngoại | cái | 5 |
87 | Khay đựng dụng cụ inox (30 x 45 cm) | cái | 4 |
88 | Khay quả đậu inox | cái | 5 |
89 | Panh có mấu dài 140 mm | cái | 5 |
90 | Panh không mấu dài 140 mm | cái | 5 |
91 | Kẹp phẫu tích | cái | 5 |
92 | Hộp chống sốc phản vệ | hộp | 1 |
93 | Hộp đựng bông, cồn | hộp | 2 |
III | CHUYÊN KHOA TMH - RHM - MẮT | ||
94 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | cái | 1 |
95 | Kẹp lấy dị vật tai | cái | 1 |
96 | Loa soi tai | bộ 3 cáI | 1 |
97 | Kẹp lấy dị vật mũi | cái | 2 |
98 | Kìm khám mũi | cái | 1 |
99 | Ghế răng đơn giản | cái | 1 |
100 | Kìm nhổ răng trẻ em | cái | 2 |
101 | Kìm nhổ răng người lớn | cái | 2 |
102 | Bẩy răng thẳng | cái | 5 |
103 | Bẩy răng cong | cái | 5 |
104 | Bộ lấy cao răng bằng tay | bộ | 2 |
105 | Bơm tiêm nha khoa | cái | 1 |
106 | Bộ khám (khay quả đậu, gương, gắp) | bộ | 2 |
107 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu ngà đơn giản | bộ | 2 |
108 | Bảng thử thị lực | cái | 1 |
109 | Kính lúp 2 mắt | cái | 1 |
110 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | cái | 2 |
IV | XÉT NGHIỆM | ||
111 | Máy xét nghiệm sinh hoá (đơn giản) | cái | 1 |
112 | Máy xét nghiệm huyết học (đơn giản) | cái | 1 |
113 | Máy xét nghiệm nước tiểu (đơn giản) | cái | 1 |
114 | Tủ lạnh 150 lít | cái | 1 |
115 | Máy ly tâm nước tiểu | cái | 1 |
116 | Máy ly tâm | cái | 1 |
V | KHÁM ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - ĐỠ ĐẺ | ||
117 | Bàn khám phụ khoa | cái | 1 |
118 | Mỏ vịt cỡ nhỏ, thép không gỉ | cái | 2 |
119 | Mỏ vịt cỡ vừa, thép không gỉ | cái | 2 |
120 | Van âm đạo các cỡ | cái | 2 |
121 | Kẹp gắp bông gạc thẳng 200mm | cái | 2 |
122 | Kẹp cầm máu thẳng, thép không gỉ | cái | 2 |
123 | Kéo cong 160mm thép không gỉ | cái | 2 |
124 | Khay quả đậu, thép không gỉ |
| 1 |
125 | Thước đo tử cung | cái | 1 |
126 | Thước đo khung chậu | cái | 1 |
127 | Kim khâu 3 cạnh, 3/7 vòng | cái | 2 |
128 | Găng mổ cỡ 6,5 và 7 | cái | 30 |
129 | Thùng nhôm có vòi, 20 lít | cái | 1 |
130 | Bơm tiêm dùng một lần 2 ml | cái | 20 |
131 | Bơm tiêm dùng một lần 5 ml | cái | 50 |
132 | Kẹp lấy vòng | cái | 2 |
133 | Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ | cái | 2 |
134 | Bộ dụng cụ hút thai 1 van + ống hút số 4, 5, 6 | cái | 5 |
135 | Chậu tắm trẻ em 25 lít | cái | 1 |
136 | Băng huyết áp kế trẻ em | cái | 2 |
137 | Quả bóp tháo thụt | cái | 1 |
138 | Bầu nhỏ giọt | cái | 1 |
139 | Bóng hút nhớt mũi trẻ sơ sinh + ống hút nhớt | cái | 2 |
140 | Kẹp cầm máu thẳng loại Korcher-Ochner, thép không gỉ 160mm | cái | 4 |
141 | Bàn đẻ thép không gỉ | cái | 1 |
142 | Thước dây 1,5 mét | cái | 1 |
143 | Thước đo khung chậu | cái | 1 |
144 | Ống nghe tim thai | cái | 1 |
145 | Bơm hút sữa bằng tay | cái | 1 |
146 | Kéo cắt tầng sinh môn 200mm | cái | 2 |
147 | Kim khâu cổ tử cung | cái | 2 |
148 | Chỉ khâu loại không tiêu | gói | 10 |
149 | Balon ô xy hoặc Bình ô xy xách tay có đồng hồ | cái | 2 |
150 | Chỉ Catgut No. 2 | gói | 5 |
151 | Cân trẻ sơ sinh 15kg | cái | 1 |
VII | DỤNG CỤ DIỆT KHUẨN | ||
152 | Nồi hấp áp lực 18 lít điện - than | cái | 1 |
153 | Nồi luộc dụng cụ điện | cái | 1 |
154 | Xoong luộc dụng cụ | cái | 4 |
155 | Nồi luộc dụng cụ đun dầu | cái | 1 |
156 | Tủ sấy điện cỡ nhỏ | cái | 1 |
157 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | cái | 2 |
158 | Chậu thép không gỉ - dung tích 6 lít | cái | 1 |
159 | Chậu nhựa 10 đến 20 lít | cái | 4 |
160 | Xô đựng 12 đến 15 lít | cái | 4 |
VII | THIẾT BỊ THÔNG DỤNG | ||
161 | Máy bơm nước điện | cái | 1 |
162 | Máy bơm nước UNICEF cho nơi không có điện | cái | 1 |
163 | Máy phát điện 1500VA/220V/50Hz | cái | 1 |
164 | Ðèn măng xông | cái | 1 |
165 | Ðèn bão | cái | 2 |
166 | Loa phóng thanh cầm tay | cái | 1 |
167 | Máy vi tính + Máy in | bộ | 1 |
168 | Máy thu hình (Tivi) | cái | 1 |
169 | Ðiện thoại | cái | 1 |
170 | Bàn làm việc | cái | 4 |
171 | Ghế | cái | 12 |
172 | Ghế băng | cái | 3 |
173 | Tủ đựng tài liệu | cái | 4 |
174 | Bảng đen | cái | 2 |
175 | Bếp điện | cái | 1 |
176 | Lò sưởi điện | cái | 1 |
VIII | TÚI Y TẾ THÔN BẢN | ||
1 | Bơm tiêm dùng một lần 5 ml | cái | 20 |
2 | Bơm tiêm dùng một lần 10 ml | cái | 20 |
3 | Y nhiệt kế 42OC | cái | 2 |
4 | Kẹp Korcher thẳng 160mm có mấu và khoá hãm | cái | 1 |
5 | Kẹp cong có mấu và khoá hãm 160mm | cái | 1 |
6 | Kẹp phẫu tích 160 mm | cái | 1 |
7 | Kéo thẳng 160 mm đầu tù | cái | 1 |
8 | Thước dây bằng vải tráng nhựa 1,5 m | cái | 1 |
9 | Ðè lưỡi các loại | cái | 3 |
10 | Hộp đựng dụng cụ 220x100x50 mm, nhôm dày 0.85-1mm | cái | 1 |
11 | Ðèn pin + 2 pin đại | bộ | 1 |
12 | Túi đựng dụng cụ gỉa da xách tay, 3 ngăn, có dây đeo (300x240x100 mm) | cái | 1 |
13 | Bông y tế | gói | 2 |
14 | Băng vết thương y tế | cuộn | 2 |
15 | Các bộ nẹp chân, tay | bộ | 2 |
16 | Túi y tế | bộ | 1 |
IX | GÓI ĐỠ ĐẺ SẠCH (Tất cả các hạng mục được khử trùng trước khi đóng gói) | ||
| Cơ số 1 gói |
|
|
1 | Găng tay y tế | đôi | 2 |
2 | Lưỡi dao mổ | cái | 1 |
3 | Tấm nylon mềm kích thước 45x70cm | tấm | 1 |
4 | Dung dịch iode 0,5% - 5ml | lọ | 1 |
5 | Gạc cầu f 40mm | cái | 2 |
6 | Xà phòng rửa tay | miếng | 1 |
7 | Băng rốn vô khuẩn | gói | 1 |
8 | Chỉ buộc rốn dài 30 cm | sợi | 3 |
9 | Bông thấm nước | gói | 1 |
10 | Tăm bông | cái | 2 |