cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 20/2004/QĐ.UBNDT ngày 12/03/2004 Quy định mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 20/2004/QĐ.UBNDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Ngày ban hành: 12-03-2004
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2005
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-07-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3485 ngày (9 năm 6 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-07-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-07-2014, Quyết định số 20/2004/QĐ.UBNDT ngày 12/03/2004 Quy định mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 731/QĐHC-CTUBND ngày 18/07/2014 Về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2004/QĐ.UBNDT

Sóc Trăng, ngày 12 tháng 3 năm 2004

 

QYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA CẦU MỸ THANH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về việc quản lý, sử dụng tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước, Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 06/12/2002, số 01/2003/TT-BTC ngày 07/01/2003, số 12/2003/TT-BTC ngày 18/02/2003 và số 52/2003/TT-BTC ngày 30/5/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2003/NQ.HĐNDT.6, ngày 17/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức thu các loại phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

1. Mức thu:

Theo biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

2. Đối tượng thu: Mức thu nêu trên được áp dụng đối với những loại phương tiện qua cầu Mỹ Thanh. Trừ những đối tượng được miễn như sau:

- Xe cứu thương, bao gồm cả các loại xe khác chở người bị nạn đến nơi cấp cứu;

- Xe cứu hỏa;

- Xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp, gồm: máy cày, máy bừa, máy xới, máy làm cỏ, máy tuốt lúa;

- Xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng chống lụt bão;

- Xe chuyên dùng phục quốc phòng, an ninh gồm: xe tăng, xe bọc thép, xe kéo pháo, xe chở lực lượng vũ trang đang hành quân;

- Đoàn xe đưa tang;

- Đoàn xe có xe hộ tống, dẫn đường.

- Xe hai bánh của học sinh đi học hàng ngày.

3. Đơn vị trực tiếp thu: Công ty cổ phần xây dựng giao thông Sóc Trăng.

- Biên lai thu do ngành thuế phát hành.

4. Quản lý - sử dụng

- Phí qua cầu Mỹ Thanh là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.

- Việc quản lý, sử dụng phí qua cầu Mỹ Thanh được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 63/2003/TT-BTC số 109/2002/TT-BTC ngày 06/12/2002, số 01/2003/TT-BTC ngày 07/01/2003, số 12/2003/TT-BTC ngày 18/02/2003 và số 52/2003/TT-BTC ngày 30/5/2003 của Bộ Tài chính.

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2005.

2. Giao Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước và Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Sở Giao thông Vận tải và Công ty cổ phần xây dựng giao thông Sóc Trăng triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Cục Trưởng Cục Thuế Nhà nước, Công ty cổ phần xây dựng giao thông Sóc Trăng, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên và các cá nhân, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

TM. UBND TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH




Huỳnh Thành Hiệp

 

BIỂU THU PHÍ QUA CẦU MỸ THANH, TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ.UBNDT, ngày 12/3/2004 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: đồng.

Số TT

Loại phương tiện

Mức thu phí

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

1

Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh

1.000

10.000

-

2

Xe lam, xe bông sen, xe công nông, xe máy kéo (trừ xe máy lâm nghiệp, nông nghiệp)

4.000

120.000

300.000

3

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng

10.000

300.000

800.000

4

Xe ô tô từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến 4 tấn

15.000

450.000

1.200.000

5

Xe ô tô từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ trên 4 tấn đến 10 tấn

20.000

600.000

1.600.000

6

Xe tải có trọng tải từ trên 10 tấn đến 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit (feet)

40.000

1.200.000

3.200.000

7

Xe tải có trọng tải trên 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 40 fit (feet)

60.000

1.800.000

4.800.000