Quyết định số 17/2004/QĐ-UB ngày 01/03/2004 Ban hành đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn tỉnh Quảng Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 17/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 01-03-2004
- Ngày có hiệu lực: 01-03-2004
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-06-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1938 ngày (5 năm 3 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-06-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2004 /QĐ-UB | Tam Kỳ, ngày 01 tháng 03 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ; Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
- Căn cứ Quyết định số 66/1999/QĐ-BCN và Quyết định số 67/ 1999/QĐ-BCN ngày 11/10/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành bộ đơn giá XDCB chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp điện lực và công trình đường dây tải điện;
- Căn cứ Quyết định số 85/1999/QĐ-BCN ngày 24/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành bộ đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp;
- Căn cứ Thông tư 05/2003/TT-BXD ngày 14/3/2003 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản;
- Căn cứ Thông tư số 07/2003/TT-BXD ngày 17/6/2003 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí tư vấn xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư ;
- Theo Tờ trình liên Sở số 212/TTLS / CN-TC, ngày 18/02/2004 của sở Công nghiệp và Tài chính về việc Ban hành đơn giá xây dựng lưới điện hạ thế phục vụ cho định giá, bàn giao chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam .
Điều 2. Đơn giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện hạ thế nông thôn và chỉ phục vụ cho công tác bàn giao, chuyển đổi mô hình các tổ chức QLĐNT theo Quyết định số 83/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 của UBND Tỉnh về Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Mức đơn này bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 01 Km đường dây hạ thế 0,4 Kv tương ứng với các loại cột và dây dẫn điện khác nhau. Các loại đường dây có kết cấu khác với quy định ở đơn giá này thì được phép nội suy để xác định đơn giá. Nếu có vướng mắc, Hội đồng định giá tài sản lưới điện hạ thế nông thôn tỉnh quyết định mức giá cho phù hợp, nếu không thống nhất thì báo cáo với UBND Tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3: Hội đồng định giá tài sản lưới điện hạ thế nông thôn tỉnh Quảng Nam chủ trì phối hợp với các Sở Ban, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc áp dụng đơn giá kể trên. Sở Tài chính có văn bản hướng dẫn định giá bàn giao, hạch toán tăng giảm vốn tài sản lưới điện hạ thế giữa bên nhận và bên giao để phục vụ cho việc bàn giao chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn .
Điều 4: Ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Công nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND các huyện , thị xã ; Điện lực Quảng Nam ; Công ty xây dựng và phát triển hạ tầng Quảng Nam , và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM |
ĐƠN GIÁ 1
KM ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ LƯỚI ĐIỆN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2004, ngày 01/3/2004 của UBND tỉnh)
STT | Chủng loại đường dây | Đơn giá ( đồng) | Ghi chú |
A | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông ly tâm 7,5m | ||
1 | Loại dây 3AC95+1AC70 | 119.181.000 |
|
2 | Loại dây 3AC70 + 1AC50 | 103.506.000 |
|
3 | Loại dây 3AC50 +1AC35 | 88.867.000 |
|
4 | Loại dây 4AC35 | 81.785.000 |
|
5 | Loại dây 3AV70+1AV50 | 109.737.000 |
|
6 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 92.400.000 |
|
7 | Loại dây 4AV35 | 85.272.000 |
|
B | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông ly tâm 8,5mét | ||
1 | Loại dây 3AC95+1AC70 | 119.700.000 |
|
2 | Loại dây 3AC70+1AC50 | 104.269.000 |
|
3 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 89.385.000 |
|
4 | Loại dây 4AC35 | 82.304.000 |
|
5 | Loại dây 3AV95+1AV70 | 124.232.000 |
|
6 | Loại dây 3AV70+1AV50 | 110.256.000 |
|
7 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 94.649.000 |
|
8 | Loại dây 4AV35 | 85.299.000 |
|
C | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông vuông chữ H 8,5 mét | ||
1 | Loại dây 3AC50 +1AC35 | 85.393.000 |
|
2 | Loại dây 3AC95 +1AC70 | 113.734.000 |
|
3 | Loại dây 3AC70 +1AC50 | 96.425.000 |
|
D | Đường dây 1 pha 2 dây trụ bê tông vuông chữ H 8,5 mét |
|
|
1 | Loại dây 2AC50 | 58.927.000 |
|
2 | Loại dây 2AC35 | 55.985.000 |
|
E | Đường dây 1 pha 2 dây trụ bê tông chữ H 7,5 mét |
|
|
1 | Loại dây 2AC35 | 55.466.000 |
|
2 | Loại dây 2AV35 | 57.347.000 |
|
3 | Loại dây 2AC50 | 58.408.000 |
|
4 | Loại dây 2M25 | 63.061.000 |
|
5 | Loại dây 2M16 | 63.061.000 |
|
F | Đường dây 2 pha 3 dây trụ bê tông vuông chữ H 7,5 mét |
|
|
1 | Loại dây 2M25+1M16 | 80.236.000 |
|
2 | Loại dây 3AV25 | 78.629.000 |
|
3 | Loại dây 3AC35 | 69.653.000 |
|
4 | Loại dây 3AV35 | 71.913.000 |
|
5 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 69.229.000 |
|
6 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 73.336.000 |
|
H | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông vuông chữ H 7,5 mét |
|
|
1 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 87.843.000 |
|
2 | Loại dây 4AV35 | 78.519.000 |
|
3 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 81.640.000 |
|
4 | Loại dây 3AC70+1AC50 | 94.201.000 |
|
5 | Loại dây 3AC95+1AC70 | 110.871.000 |
|
6 | Loại dây 3AV70+1AC50 | 101.565.000 |
|
7 | Loại dây 4AC35 | 77.225.000 |
|
8 | Loại dây 4AC50 | 81.354.000 |
|
G | Đường dây 3 pha 4 dây trụ bê tông vuông chữ H (bưu điện 6,4m) |
|
|
1 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 75.293.000 |
|
2 | Loại dây 4AC35 | 70.866.000 |
|
3 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 81.511.000 |
|
4 | Loại dây 3AC35+1AC25 | 72.463.000 |
|
5 | Loại dây $M22 | 90.361.000 |
|
K | Đường dây 1 pha 2 dây trụ bê tông vuông H (cột bưu điện 6,4 mét) |
|
|
1 | Loại dây 2AC35 | 55.903.000 |
|
2 | Loại dây 2AV35 | 56.556.000 |
|
3 | Loại dây 2AV25 | 53.750.000 |
|
4 | Loại dây 2M16 | 57.932.000 |
|
L | Đường dây 2 pha 3 dây trụ bê tông vuông chữ H (cột bưu điện 6,4mét) |
|
|
1 | Loại dây 3M25 | 78.069.000 |
|
2 | Loại dây 3M16 | 67.657.000 |
|
3 | Loại dây 3AV25 | 61.483.000 |
|
4 | Loại dây 3 AC35 | 63.493.000 |
|
5 | Loại dây 3AV35 | 65.753.000 |
|
M | Đường dây 3 pha 4 dây trụ thép tròn fi 100 |
|
|
1 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 77.316.000 |
|
2 | Loại dây 4M16 | 77.338.000 |
|
3 | Loại dây 4AC35 | 73.089.000 |
|
4 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 83.534.000 |
|
5 | Loại dây 3AV35+1AV25 | 74.398.000 |
|
O | Đường dây 3 pha 4 dây kết hợp trung thế |
|
|
1 | Loại dây 3AV50+1AV35 | 48.249.000 |
|
2 | Loại dây 3AC50+1AC35 | 42.565.000 |
|
3 | Loại dây 3AC95+1AC70 | 69.981.000 |
|
4 | Loại dây 4AV50 | 47.264.000 |
|
5 | Loại dây 3AV70+1AV50 | 45.174.000 |
|
6 | Loại dây 3AC70+1AC50 | 53.508.000 |
|
P | Đường dây 1 pha 2 dây kết hợp trung thế |
|
|
1 | Loại dây 2AC35 | 21.610.000 |
|
2 | Loại dây 2AV50 | 28.187.000 |
|
3 | Loại dây 2AC70 | 30.755.000 |
|
4 | Loại dây 2AC50 | 24.561.000 |
|
Q | Đường dây 2 pha 3 dây kết hợp trung thế |
|
|
1 | Loại dây 2AV70+1AV50 | 47.454.000 |
|
2 | Loại dây 2AC70+1AC50 | 42.188.000 |
|
3 | Loại dây 2AC50+1AC35 | 34.518.000 |
|
4 | Loại dây 3AC50 | 34.387.000 |
|