Quyết định số 55/2003/QĐ-BNN ngày 09/04/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành tạm thời Chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 55/2003/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Ngày ban hành: 09-04-2003
- Ngày có hiệu lực: 24-04-2003
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5754 ngày (15 năm 9 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 24-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2003/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 09 tháng 4 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 55/2003/QĐ-BNN NGÀY 9 THÁNG 4 NĂM 2003 BAN HÀNH TẠM THỜI CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
Căn cứ nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/1/2003 của Chính phủ về Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư XDCB,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành tạm thời Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT cho một số vùng như sau:
1- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình thuỷ lợi phục vụ tưới lúa (Phụ lục 1):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình hồ chứa, đập dâng, trạm bơm.
2- Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm nghiệp (Phụ lục 2):
Gồm: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm sinh, giống cây lâm nghiệp cho 1000 cây tiêu chuẩn và chế biến ván nhân tạo.
Điều 2: Chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình Ngành Nông nghiệp &PTNT được ban hành tạm thời cho một số loại công trình thuộc một số vùng là tài liệu tham khảo cho các Dự án đầu tư do Bộ Nông nghiệp &PTNT quản lý, làm cơ sở tham khảo cho việc ước tính vốn đầu tư xây dựng công trình trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư và lập kế hoạch đầu tư.
Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị cần tiếp tục nghiên cứu, theo dõi tổng kết, bổ sung số liệu để có căn cứ tiếp tục hoàn thiện chỉ tiêu suất vốn đầu tư XDCB công trình ngành Nông nghiệp &PTNT.
Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng Các Cục,Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc các Ban Quản lý dự án; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Hồng Giang (Đã ký) |
PHỤ LỤC 1
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI PHỤC VỤ TƯỚI LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2003/QĐ-BNN ngày 9/4/2003 của Bộ NN&PTNT)
TT | Các loại hình công trình | Đơn vị tính | Suất vốn đầu tư | ||
|
|
| Vùng núi phía Bắc | Vùng trung du phía Bắc | Miền Trung |
1 | Hồ chứa-Cấp III | Đồng VN/ha | 67.045.000 | 62.033.000 | 66.940.000 |
| Xây lắp | " | 56.117.000 | 51.718.000 | 54.725.000 |
| Xây lắp CT đầu mối | " | 35.695.000 | 35.999.000 | 36.223.000 |
| Đập | " | 18.693.000 | 23.267.000 | 22.123.000 |
| Tràn | " | 5.545.000 | 4.869.000 | 8.156.000 |
| Cống | " | 7.109.000 | 2.881.000 | 2.319.000 |
| Hạng mục CT phụ trợ | " | 4.176.000 | 4.023.000 | 3.506.000 |
| Nhà quản lý | " | 172.000 | 149.000 | 120.000 |
| Xây lắp kênh | " | 27.118.000 | 19.247.000 | 18.502.000 |
| Thiết bị | " | 328.000 | 298.000 | 1.765.000 |
| Chi phí khác | " | 7.462.000 | 7.156.000 | 7.677.000 |
| Dự phòng | " | 3.138.000 | 2.869.000 | 2.772.000 |
2 | Hồ chứa-Cấp IV | Đồng VN/ha | 75.449.000 | 69.809.000 | 76.954.000 |
| Xây lắp | " | 62.809.000 | 57.885.000 | 61.251.000 |
| Xây lắp CT đầu mối | " | 44.540.000 | 44.919.000 | 48.787.000 |
| Đập | " | 22.940.000 | 28.553.000 | 27.150.000 |
| Tràn | " | 10.730.000 | 9.422.000 | 15.782.000 |
| Cống | " | 6.235.000 | 2.527.000 | 2.034.000 |
| Hạng mục CT phụ trợ | " | 4.145.000 | 3.993.000 | 3.480.000 |
| Nhà quản lý | " | 489.000 | 425.000 | 342.000 |
| Xây lắp kênh | " | 18.268.000 | 12.966.000 | 12.464.000 |
| Thiết bị | " | 740.000 | 672.000 | 3.984.000 |
| Chi phí khác | " | 8.302.000 | 7.962.000 | 8.541.000 |
| Dự phòng | " | 3.598.000 | 3.290.000 | 3.178.000 |
3 | Cụm công trình hồ chứa -cấp IV | Đồng VN/ha | 68.721.000 |
|
|
| Xây lắp | " | 57.592.000 |
|
|
| Xây lắp CT đầu mối | " | 39.259.000 |
|
|
| Xây lắp kênh | " | 18.333.000 |
|
|
| Thiết bị | " | - |
|
|
| Chi phí khác | " | 8.441.000 |
|
|
| Dự phòng | " | 2.689.000 |
|
|
4 | Công trình đập dâng cấp IV | Đồng VN/ha | 61.001.000 |
|
|
| Xây lắp | " | 52.886.000 |
|
|
| Xây lắp CT đầu mối | " | 27.942.000 |
|
|
| Đập | " | 19.094.000 |
|
|
| Cống | " | 3.327.000 |
|
|
| Hạng mục CT phụ trợ | " | 4.782.000 |
|
|
| Nhà quản lý | " | 740.000 |
|
|
| Xây lắp kênh | " | 24.944.000 |
|
|
| Thiết bị | " | 168.000 |
|
|
| Chi phí khác | " | 6.027.000 |
|
|
| Dự phòng | " | 1.919.000 |
|
|
5 | Công trình trạm bơm tưới | Đồng VN/ha | 7.595.000 |
| 11.014.000 |
| Xây lắp | " | 3.942.000 |
| 8.539.000 |
| Xây lắp CT đầu mối | " | 3.301.000 |
| 2.180.000 |
| Xây lắp kênh | " | 962.000 |
| 6.657.000 |
| Thiết bị | " | 2.169.000 |
| 1.052.000 |
| Chi phí khác | " | 1.075.000 |
| 997.000 |
| Dự phòng | " | 408.000 |
| 427.000 |
6 | Công trình trạm bơm tiêu | Đồng VN/ha | 9.004.000 |
|
|
| Xây lắp | " | 5.048.000 |
|
|
| Xây lắp CT đầu mối | " | 3.657.000 |
|
|
| Xây lắp kênh | " | 1.391.000 |
|
|
| Thiết bị | " | 2.212.000 |
|
|
| Chi phí khác |
| 1.298.000 |
|
|
| Dự phòng |
| 446.000 |
|
|
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XDCB CÔNG TRÌNH LÂM NGHIỆP
(ban hành kèm theo quyết định số 55/2003/QĐ-BNN ngày 09/04/2003 của Bộ Nông nghiệp &PTNT)
A-Suất vốn đầu tư XDCB công trình lâm sinh
TT | Loài cây, Mô hình, | Mật độ | Suất đầu tư theo vùng (1000 đ) | ||||||
| phương thức trồng rừng | (cây/ha) | Miền núi phía Bắc | Trung du | Đồng bằng Bắc Bộ | Duyên hải miền Trung | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Tây Nam Bộ |
I | Rừng phòng hộ đầu nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Muồng + Keo | 600+1000 | 9.623 |
|
| 8.903 | 9.843 | 8.599 | 8.863 |
2 | Thông + Keo | 660+1000 | 9.813 | 9.534 |
| 9.514 | 10.465 |
|
|
3 | Trám + Keo | 660+1000 |
|
|
| 9.766 |
|
|
|
II | Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thông ba lá thuần loại | 1600 | 10.816 | 10.112 |
| 9.844 | 10.951 |
|
|
2 | Dầu rái thuần loại | 550 |
|
|
| 4.274 |
| 4.176 |
|
3 | Lát hoa thuần loại | 2000 |
|
|
| 13.579 |
|
|
|
4 | Lát hoa + Keo | 560+1100 | 10.395 |
|
|
|
|
|
|
5 | Dầu rái + Keo | 830+830 |
|
|
|
|
|
| 10.523 |
III | Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bạch đàn-Giâm hom -Thủ công và máy | 1660 | 15.051 |
| 12.932 | 13.189 | 14.343 | 13.252 | 13.423 |
2 | Bạch đàn-Nuôi cấy mô - Thủ công | 1111 |
| 13.818 |
|
|
|
|
|
3 | Keo lai- Giâm hom- Thủ công và máy | 2220 | 19.969 | 19.105 | 17.800 | 19.777 | 20.327 | 14.809 | 18.458 |
4 | Thông Caribê - Gieo - Thủ công | 1660 |
|
|
|
|
| 19.180 | 19.291 |
5 | Thông nhựa -Gieo - Thủ công | 1660 | 22.178 | 19.279 | 18.926 | 19.139 | 22.022 |
|
|
B-Suất vốn đầu tư XDCB công trình tạo giống cây lâm nghiệp cho 1000 cây tiêu chuẩn
TT | Loại cây | Suất đầu tư cho 1000 cây tiêu chuẩn (1000 đồng) |
1 | Dầu rái - Từ hạt | 1.013,0 |
2 | Lát hoa - Từ hạt | 799,9 |
3 | Muồng đen - Từ hạt | 393,3 |
4 | Trám -Từ hạt | 1.007,0 |
5 | Thông nhựa - Từ hạt | 800,9 |
6 | Thông ba lá - Từ hạt | 713,0 |
7 | Thông Caribê - Từ hạt | 500,1 |
8 | Keo lai - Giâm hom | 500,0 |
9 | Bạch đàn - Giâm hom | 500,0 |
10 | Bạch đàn - Nuôi cấy mô | 600,0 |
C- Suất vốn đầu tư XDCB công trình chế biến ván nhân tạo
TT | Loại ván | Nước sản xuất | Công suất nhà | Suất đầu tư theo vùng (1000 đ) | |||
| nhân tạo | thiết bị | máy (m3/năm) | Miền núi phía Bắc và Trung du | Bắc, Nam trung Bộ | Tây nguyên | Nam bộ |
1 | Ván dăm | Châu á | 16.500 | 2.830,7 | 3.105,6 | 3.462,8 | 2.478,3 |
2 | Ván dăm | Châu á | 30.000 | 2.468,6 | 2.708,3 | 3.019,8 | 2.396,7 |
3 | Ván sợi | Châu Âu | 54.000 | 2.667,8 | 2.898,7 | 3.232,2 | 2.565,2 |
4 | Ván sợi | Châu Âu | 105.000 | 2.453,5 | 2.665,8 | 2.972,5 | 2.359,1 |
Ghi chú: Suất vốn đầu tư trên đây tính theo mặt bằng giá Quý I/2001, chưa kể đến lãi vay và các chi phí phát sinh do bất khả kháng.