cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 44/2003/QĐ-BNN ngày 14/02/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi một số mẫu văn bản Quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 44/2003/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 14-02-2003
  • Ngày có hiệu lực: 14-02-2003
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-01-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 5823 ngày (15 năm 11 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-01-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-01-2019, Quyết định số 44/2003/QĐ-BNN ngày 14/02/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi một số mẫu văn bản Quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 321/QĐ-BNN-PC ngày 24/01/2019 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2018”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SỐ: 44/2003/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MẪU VĂN BẢN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
Căn cứ nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 và số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế đấu thầu;
Theo đề nghị của  Vụ trưởng Vụ Đầu tư XDCB,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản Quản lý đầu tư và xây dựng trong phụ lục của Thông tư Hướng dẫn thực hiện Quy chế đấu thầu đối với các dự án đầu tư thuộc Bộ Nông nghiệp &PTNT số 50/2001/TT/BNN-XDCB ngày 03/5/2001 của Bộ Nông nghiệp &PTNT đã ban hành (sau đây gọi tắt là Thông tư 50) như sau:

1- Sửa đổi 02 mẫu văn bản trong phụ lục của Thông tư 50:

 Phụ lục 7b thay thế Phụ lục 7: Tờ trình phê duyệt giá gói thầu và tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

‚ Phụ lục 10b thay thế Phụ lục 10: Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp (hoặc thiết bị, tư vấn).

2- Bổ sung thêm 10 mẫu văn bản mới:

 Phụ lục 15: Quyết định phê duyệt giá gói thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu;

‚ Phụ lục 16: Quyết định phê duyệt đề cương và dự toán chi phí Tư vấn;

ƒ Phụ lục 17: Quyết định phê duyệt dự toán;

„ Phụ lục 18: Quyết định phê duyệt điều chỉnh kết quả đấu thầu xây lắp (hoặc thiết bị, tư vấn);

… Phụ lục 19: Quyết định phê duyệt điều chỉnh Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán;

† Phụ lục 20: Quyết định phê duyệt điều chỉnh Báo cáo NCKT;

‡ Phụ lục 21: Quyết định phê duyệt điều chỉnh Tổng mức đầu tư;

ˆ Phụ lục 22: Quyết định phê duyệt điều chỉnh Tổng dự toán;

‰ Phụ lục 23: Quyết định phê duyệt đề cương dự toán Khảo sát, lập BC NCKT (hoặc TKKT);

Š Phụ lục 24: Quyết định giao nhiệm vụ Khảo sát, lập BC NCKT (hoặc TKKT).

(Kèm theo 12 mẫu văn bản sửa đổi, bổ sung)

Điều 2: Những mẫu văn bản khác trong Phụ lục của Thông tư 50 không thay đổi, vẫn được áp dụng. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc góp ý bổ sung, các đơn vị phản ảnh kịp thời để Bộ chỉnh lý, sửa đổi, tiếp tục hoàn thiện nội dung văn bản.

Điều 3 Khi trình duyệt các Quyết định, Các Vụ, Cục phải kèm theo tờ trình nêu rõ xuất xứ, nội dung vấn đề và các tư liệu có liên quan.

Điều 4:  Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng Các Cục,Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc các Ban Quản lý dự án; các Chủ đầu tư; Giám đốc các Công ty Tư vấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Hồng Giang

 

Phụ lục 7b

 
 

 


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày     tháng     năm 200..

Tờ Trình

xin phê duyệt giá gói thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Tên gói thầu:   

Hạng mục:                  

Công trình (Dự án):                                          Địa điểm:       

                                    Kính gửi:   Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Ptnt

- Căn cứ Quyết định số :        ngày    /    /200.. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT phê duyệt TKKT-TDT công trình (dự án) …….

- Căn cứ quyết định số :        ngày    /    /200.. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT phê duyệt Kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu công trình (dự án) …….

- Căn cứ vào hồ sơ kèm theo tờ trình số:        ngày    /    /200.. của (Tên Ban QLDA.. /hoặc chủ đầu tư..) xin phê duyệt Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và giá gói thầu hạng mục của công trình trên; sau khi thẩm định, Vụ (Cục) ............ trình Bộ kết quả như sau:

Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu  (theo phụ lục kèm theo)

2- Giá gói thầu:

                                                                                                        Đơn vị tính: ............

Tên

gói thầu

Giá trị gói thầu trong Tổng dự toán

 Tư vấn lập

Ban QLDA (hoặc chủ đầu tư) trình

 Vụ (Cục)......     đề nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Thời điểm đóng thầu, mở thầu  (theo kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt)

-  Đóng thầu lúc             ............ giờ,   ngày     /    /200..

-  Mở thầu lúc                ............ giờ,   ngày    /    /200..

Tại buổi mở thầu Bên mời thầu phải giữ bí mật giá gói thầu. Nếu các nhà thầu đều có giá dự thầu cao hơn giá gói thầu được duyệt, Bên mời thầu  phải tổ chức ngay tại chỗ cho các nhà thầu chào lại giá (chỉ chào lại 1 lần) và coi đây là giá dự thầu chính thức để xét thầu. Nếu tất cả giá chào lại vẫn cao hơn so với giá gói thầu được duyệt gửi ngay văn bản (bằng FAX qua Vụ (Cục) ..........) xin ý kiến lãnh đạo Bộ cho hướng giải quyết.

Kèm theo dự thảo Quyết định, kính trình Bộ xem xét và phê duyệt ./.

Nơi nhận:                                                                                  Vụ (Cục) trưởng  ............

 - Như trên;                         

- Ban QLDA ... ;    

-Lưu Vụ (Cục)......

 

(Ghi chú:Việc tổ chức chào lại giá tại  chỗ chỉ áp dụng cho gói thầu sử dụng vốn trong nước)            

           

Phụ lục 10b

 
 

 


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày     tháng     năm 200..

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐẤU THẦU XÂY LẮP (HOẶC THIẾT BỊ, TƯ VẤN)

 

Tên gói thầu :   

 

Hạng mục :

 

Công trình (Dự án):

 

Địa điểm:

 

Bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

-  Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 1/9/1999 và số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế đấu thầu;

- Căn cứ  Quyết định số .....................  ngày       /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình .....................;

- Căn cứ  Quyết định số ...................  ngày       /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Kế hoạch đấu thầu và Hồ sơ mời thầu gói thầu của công trình trên;

- Căn cứ  Quyết định số .................  ngày       /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt giá gói thầu và tiêu chuẩn đánh giá HSDT của hạng mục công trình trên;

- Xét tờ trình số ................ ngày      /    /      của Ban Quản lý DA.................... xin phê duyệt kết quả đấu thầu (kèm theo Biên bản mở thầu và hồ sơ đánh giá xét thầu);

- Theo đề nghị của Vụ (Cục) trưởng ................... tại Báo cáo thẩm định.............,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 : Duyệt kết quả đấu thầu xây lắp (hoặc thiết bị/Tư vấn) gói thầu số .........thuộc công trình (Dự án) .................. ...................... như sau:

Tên gói thầu: .................... .................... .................... .................... ..

Hạng mục:  .................... .................... .. .................... .................... ...................….

Đơn vị trúng thầu: .................... .................... .. .................... .................... ............

Giá trúng thầu: ....................đ               (Bằng chữ ................. .........……………..)

Trong đó: Phân ra theo nguồn vốn; Giá trị của từng danh mục độc lập trong gói thầu hoặc giá trị thực hiện từng giai đoạn (đối với đấu thầu Thiết kế - Xây lắp theo hợp đồng chìa khoá trao tay), yêu cầu ứng vốn trước,  v.v.. (nếu có).

Loại hợp đồng: .................... .................... .................... .................... ...........

Thời gian thực hiện hợp đồng: ................ tháng, kể từ ................ ................

Trong đó: nêu tiến độ thực hiện tương ứng với từng danh mục hoặc giai đoạn thực hiện dự án (nếu có)

Điều 2: Giá trúng thầu là giá hợp đồng không được thay đổi, đơn giá trong Phụ lục kèm theo Quyết định này là đơn giá thanh toán (đối với loại hợp đồng trọn gói). Trường hợp có quyết định thay đổi về: giải pháp công trình; thiết kế; chủng loại vật tư, thiết bị; dây chuyền công nghệ; giải pháp thi công, được người có thẩm quyền phê duyệt thì đơn giá thanh toán và giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh tương ứng.

Điều 3: Đơn vị trúng thầu có trách nhiệm thực hiện theo các điều trên, các cam kết trong hồ sơ dự thầu và Quy chế đấu thầu. Ban Quản lý dự án ................chịu trách nhiệm ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu, thực hiện quản lý, giám sát và xử lý mọi phát sinh theo quy định hiện hành

Điều 4: Chánh văn phòng Bộ; Thủ trưởng các Vụ (Cục): .............................; Giám đốc Ban QLDA................;nhà thầu trúng thầu và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. Bộ trưởng Bộ nông nghiệp & PTNT

Nơi nhận:

THỨ TRƯỞNG

- Như điều 4;

 

- Kho bạc NN Tỉnh .......;

 

- Lưu HC Bộ.

 

 

 

Text Box: Phụ lục 15

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày     tháng     năm 200..

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÊ DUYỆT GIÁ GÓI THẦU VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU

Tên gói thầu: .......................................................……………........ ..........

Hạng mục: ....................................................................…………….……..

Công trình (Dự án): ...................................... Địa điểm (Tỉnh)...................

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ các Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 và số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Quy chế đấu thầu;

- Căn cứ  Quyết định số ............ ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán Dự án (công trình) ................, Tỉnh..................;

- Căn cứ  Quyết định số ............ ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  phê duyệt hồ sơ mời thầu và kế hoạch đấu thầu….công trình (dự án) ............., Tỉnh...........;

- Xét Hồ sơ kèm theo tờ trình số .............  ngà y   /   /     của Ban QLDA  .... ..............  xin phê duyệt Giá gói thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu của công trình (Dự án) ...…………………...,  Tỉnh .... ..........;

- Theo đề nghị của  Vụ (Cục) trưởng  ......................,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:   Duyệt Giá gói thầu và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu hạng mục của công trình (Dự án) ………............., Tỉnh.................như sau:

1- Giá gói thầu: ...................  đồng    (Bằng chữ ..................................................)

Trong đó:          (phân ra giá trị Xây lắp, thiết bị hoặc giá trị theo hạng mục công việc độc lập hoặc theo giai đoạn thực hiện, nếu có)

2- Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu:   như phụ lục kèm theo.

Điều 2:  Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ: ............., Giám đốc Ban QLDA......... và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                           KT. bộ trưởnG Bộ Nông nghiệp &PTNT

- Như điều 2;                                                                                 THỨ TRƯỞNG

- Ban QLDA.........;                                                                  

- Lưu HC Bộ.    

 

        

Text Box: Phụ lục 16

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)           

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày     tháng     năm 200..

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN  CHI PHÍ TƯ VẤN

Công trình:       ....................................Tỉnh: ...........................

Hạng mục:   ........................................................................

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế Quản lý đầu tư và xây dựng ;

- Căn cứ  Quyết định số ......................ngày    /    /   của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  phê duyệt  Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình ...................., Tỉnh ....;

- Xét tờ trình số ............... TT/.........ngày      /    /   của Ban QLDA ................................ xin phê duyệt đề cương - dự toán;

- Theo đề nghị của Vụ (Cục) trưởng .................................,

                                                            QUYẾT ĐỊNH

 

Điều I:  Phê duyệt đề cương và dự toán ....(tên công việc tư vấn) công trình: ....................

- Giá trị dự toán: .....................đ   (Bằng chữ...................................................)

- Kinh phí trên được lấy trong ............................. của Tổng dự toán được duyệt.

Điều 2: - Giao (tên đơn vị thực hiện)  thực hiện .......................(nội dung công việc tư vấn) công trình ........................, Tỉnh ..............theo đề cương đã được duyệt.

- Ban QLDA...............................  giải quyết các thủ tục ...................................... theo dự toán chi phí trên và thực hiện quản lý, giám sát và nghiệm thu theo đúng quy định hiện hành.

- Trách nhiệm của đơn vị thực hiện ....(ghi những yêu cầu về tiến độ, chất lượng, giao nộp sản phẩm, bảo hành, bảo trì v.v..)

Điều 3:  Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng Các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc Ban Quản lý dự án ....................., Giám đốc .....(tên đơn vị thực hiện) và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                           KT. bộ trưởnG Bộ Nông nghiệp &PTNT

- Như điều 3;                                                                                   THỨ TRƯỞNG

- Kho bạc NN Tỉnh ........;

- Lưu HC Bộ     

 

       

Text Box: Phụ lục 17

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày     tháng     năm 200..

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN XÂY LẮP  (HOẶC THIẾT BỊ, TƯ VẤN)

Công trình:    ............ ............ ...Tỉnh: ......... ............ ..

Hạng mục:       ............ ............ ............ ............ ............

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế quản lý đầu tư và xây dựng ;

- Căn cứ Thông tư số ............. ngày    tháng    năm     của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư;

- Căn cứ Quyết định số ............. ngày    tháng    năm     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt (điều chỉnh) Thiết kế kỹ thuật -  Tổng dự toán công trình ........................, Tỉnh.... .... .....;

- Các căn cứ có liên quan khác (nếu có);

- Xét tờ trình số ........ TT/........ ngày   /   /    của Ban Quản lý DA...............  xin phê duyệt dự toán,

QUYẾT ĐỊNH

Điều I:    Phê duyệt: ............ ............ đồng   (Bằng chữ  .................. ............ .............)   về giá trị dự toán hạng mục của công trình trên  (Kèm theo thuyết minh dự toán).

Kinh phí trên được lấy trong ....................... của Tổng dự toán đã được phê duyệt.

Điều 2:  Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng Các Vụ (Cục) ............ ............, Giám đốc Ban Quản lý dự án ............ .......... và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                           TUQ. bộ trưởnG Bộ Nông nghiệp &PTNT

- Như điều 2;                                                                             Vụ (Cục) trưởng  .........

- Kho bạc NN Tỉnh ........;

- Lưu HC Bộ.    

 

       

Text Box: Phụ lục 18

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày     tháng     năm 200..

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU XÂY LẮP (HOẶC THIẾT BỊ, TƯ VẤN)

Tên gói thầu:

Hạng mục:                  

Công trình (Dự án):       

Địa điểm:        

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;

- Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 và số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Quy chế đấu thầu;

- Căn cứ Quyết định (Thông tư) số ……. ngày    /    /     của……. hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình XDCB …. (nếu có);

- Căn cứ Quyết định số ……. ngày    /    /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  phê duyệt Thiết kế kỹ thuật -  TDT công trình ……….., Tỉnh ………..;

- Căn cứ Quyết định số  ……. ngày    /    /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp (hoặc thiết bị, tư vấn) hạng mục của công trình (Dự án) trên;

- Xét tờ trình số …….. ngày  /   /     của Ban Quản lý DA……. xin phê duyệt điều chỉnh kết quả đấu thầu;

- Theo đề nghị của  Vụ (Cục) trưởng ………………………………….,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:   Phê duyệt điều chỉnh kết quả đấu thầu xây lắp (hoặc thiết bị, tư vấn) Gói thầu số ……….…hạng mục……của công trình ….. ,Tỉnh …… (có phụ lục kèm theo) như sau:

- Hạng mục:     …………………………………………   (Gói thầu số ……)

- Phần việc (nếu có) :     ………………………………………………….…

- Đơn vị trúng thầu: ……………………………..……………………….…

- Giá trúng thầu được điều chỉnh (hoặc giá trúng  thầu sau khi điều chỉnh):   ……… đồng   

(Bằng chữ: ……………………………….……………………………..……)

(Giá trị trúng thầu được điều chỉnh trên đã tính tiết kiệm …..% so với giá trị dự toán được duyệt hoặc đã tính theo hệ số giảm giá so với giá gói thầu được duyệt).

Trong đó:  Phân ra giá trị từng danh mục được điều chỉnh; được bổ sung từ nguồn vốn (hoặc kinh phí được trích từ mục… trong tổng dự toán được duyệt) (nếu có).

Điều 2:  Quyết định này bổ sung (hoặc thay thế)  cho Quyết định số ……. ngày  /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt …………...

Điều 3: Giá trúng thầu điều chỉnh (hoặc sau khi điều chỉnh) trên là giá thanh toán, không thay đổi khi thanh quyết toán, trừ trường hợp Bộ có quyết định thay đổi thiết kế, chủng loại vật liệu, dây chuyền công nghệ và khi Nhà nước thay đổi chính sách tiền lương, điều chỉnh đơn giá; trong trường hợp này giá trị hợp đồng sẽ được điều chỉnh tương ứng.

Điều 4: Đơn vị trúng thầu có trách nhiệm thực hiện các điều trên, tuân thủ các quy định trong Quy chế đấu thầu. Giao cho Ban Quản lý DA …….ký hợp đồng bổ sung với đơn vị trúng thầu và trực tiếp quản lý, giám sát và nghiệm thu theo đúng chức năng nhiệm vụ được giao, chấp hành đúng các quy định về quản lý đầu tư xây dựng hiện hành.

Điều 5: Chánh Văn phòng Bộ; Vụ (Cục) trưởng ……………..; Giám đốc Ban Quản lý dự án …………, Giám đốc… (tên đơn vị trúng thầu)… và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                          KT. bộ trưởnG Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Như điều 5;                                                                                 THỨ TRƯỞNG

- Kho bạc NN Tỉnh (TP)….;

- Lưu HC Bộ     

 

 

Text Box: Phụ lục 19

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

         Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)     Hà Nội, ngày         tháng    năm 200..

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT - TỔNG DỰ TOÁN

Công trình (Dự án): ........................................................................

Địa điểm (Tỉnh) :          .................................…….......................................     

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế Quản lý đầu tư và xây dựng ;

- Căn cứ  Quyết định số.... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi Dự án ... ......... ........., Tỉnh .........;

- Căn cứ  Quyết định số .... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình (Dự án) .................., Tỉnh..................;

- Căn cứ có liên quan khác (nếu có);

- Xét tờ trình số ............. ...... ngày   /   /     của Ban QLDA  .... ..............  xin điều chỉnh Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình (Dự án)......…………......., Tỉnh ..……..........;

- Theo đề nghị của  Vụ (Cục) trưởng  .............……………………………………......,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:   Phê duyệt điều chỉnh nội dung Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán tại Quyết định số .... .... ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán công trình (Dự án).... ...., Tỉnh.......... (có phụ lục kèm theo) như sau:

I- Điều chỉnh Thiết kế kỹ thuật:

1. Mục ...... Điều ......

1.1. Hạng mục ............

(Những nội dung điều chỉnh so với TKKT đã phê duyệt)

1.2. Hạng mục ............

(Những nội dung điều chỉnh so với TKKT đã phê duyệt)

2. Mục ...... Điều ......

 (Những nội dung điều chỉnh so với TKKT đã phê duyệt)

 

II- Phê duyệt Tổng dự toán (thay thế cho điều …. của quyết định số ……  ngày   /   /   của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp &PTNT):

                                    Tổng số:   ........... ...........                    đồng

(Bằng chữ: ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........)

                                    Trong đó:                      - Xây lắp: ........... ...........                     đồng

                                    - Chi khác: ........... ...........                     đồng

                                    - Dự phòng: ........... ...........                  đồng

Phân ra:

- Vốn Ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp &PTNT quản lý để đầu tư xây dựng ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........

                                    Tổng số:   ........... ...........                    đồng

(Bằng chữ: ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........)

                                    Trong đó:                      - Xây lắp: ........... ...........                     đồng

                                    - Chi khác: ........... ...........                     đồng

                                                                        - Dự phòng: ........... ...........                  đồng

- Vốn Ngân sách Địa phương quản lý để đầu tư xây dựng ................................. .........

                                    Tổng số:   ........... ...........                    đồng

(Bằng chữ: ........... ........... ........... ........... ........... ........... ...........)

                                    Trong đó:                      - Xây lắp: ........... ...........                     đồng

                                    - Chi khác: ........... ...........                     đồng

                                                                        - Dự phòng: ........... ...........                  đồng

- Ghi chú những quy định về huy động, quản lý và sử dụng nguồn vốn khác (nếu có)

Điều 2:  Giao cho Công ty Tư vấn ........... ........... ........... hoàn thiện hồ sơ Thiết kế kỹ thuật, Tổng dự toán, bản vẽ thi công và dự toán theo nội dung điều chỉnh Thiết kế kỹ thuật được duyệt, lập Quy trình vận hành Quản lý khai thác công trình theo đúng quy định.

Điều 3:   Quyết định này bổ sung (hoặc thay thế) cho Quyết định số ........ ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Điều 4:  Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ (Cục) ………………….., Giám đốc Ban QLDA........... ..... Giám đốc công ty Tư vấn ……………........ và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                           KT. bộ trưởnG Bộ Nông nghiệp &PTNT

- Như điều 4;                                                                                  THỨ TRƯỞNG

- Bộ KH&ĐT; Bộ TC;                                                                       

- Kho bạc Nhà nước TƯ;

- UBND, Sở NN&PTNT, Kho bạc NN Tỉnh .....;

- Lưu HC Bộ.    

 

 

Text Box: Phụ lục 20

         

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

           

         Số:    QĐ/BNN-(ký hiệu đơn vị trình)            Hà Nội, ngày        tháng    năm 200..

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

Dự án : ...............................................................………….........

Địa điểm (Tỉnh) :          ........................................................................           

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế Quản lý đầu tư và xây dựng ;

- Căn cứ  Quyết định số.... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi Dự án ... ......... ........., Tỉnh .........;

- Căn cứ có liên quan khác (nếu có) …………;

- Xét tờ trình số ............. ...... ngày   /   /     của UBND Tỉnh  .... ..............V/v: xin phê duyệt điều chỉnh Báo cáo NCKT Dự án  ....... .............., Tỉnh ..……..........;

Theo đề nghị của  Vụ (Cục) trưởng  ..............……………………………………...,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:   Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo NCKT Dự án: ………………………......, Tỉnh…...…………  với nội dung chủ yếu như sau: 

Tên Dự án:

Địa điểm xây dựng:

Chủ đầu tư:

4. Hình thức tổ chức quản lý thực hiện Dự án: (Chủ nhiềm điều hành DA; Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện DA …).

Hình thức xây dựng:  (XD mới; sửa chữa; cải tạo nâng cấp………………).

Mục tiêu đầu tư và năng lực thiết kế: (tóm tắt mục tiêu/nhiệm vụ; năng lực thiết kế).

Quy mô Dự án:  (tóm tắt các thông số, chỉ tiêu KTKT chính).

Khối lượng chủ yếu:  (kê khối lượng các công tác chủ yếu).

Tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn đầu tư:

a- Tổng mức đầu tư: ………….…….. đồng  (Bằng chữ………………………..)

(Theo mặt bằng giá Quý …../…..)

Trong đó:

- Chi phí xây lắp:          

- Chi phí máy, thiết bị:

- Chi phí khác:

- Chí phí dự phòng:

b- Cơ cấu vốn đầu tư:

- Vốn Ngân sách:  (phân bổ ngân sách Trung ương; địa phương)

- Vốn vay/tài trợ  (tên ngân hàng cho vay/tổ chức tài trợ):  ………đồng, tương đương ………...USD để thực hiện các công việc: ……………………….………

- Vốn đối ứng trong nước: ……….đồng để thực hiện các công việc: ………………

- Vốn huy động từ các nguồn khác (nếu có): ………………

(có phụ lục kèm theo)

 Tiến độ thực hiện Dự án:

 Phương thức thực hiện Dự án:

a- Thiết kế:  (bước thiết kế, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu…)

b- Thi công:  (hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu…)

- Phần xây lắp:

- Phần máy, thiết bị:

- Chi phí khác:

Điều 2:   Quyết định này thay thế cho Quyết định số .... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt BCNCKT Dự án ……………. Tỉnh …………..

Điều 3Phân giao nhiệm vụ:

1- Cấp Quyết định đầu tư Dự án:  Bộ Nông nghiệp &PTNT

2- Chủ đầu tư:  (tên đơn vị và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn)

3- Nhiệm vụ của UBND Tỉnh:  (chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn đối với việc thực hiện Dự án)

Điều 4:  Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ, Chủ tịch UBND Tỉnh…..,  Giám đốc Ban QLDA…… (và CPO nếu vốn vay), Giám đốc Công ty ….. và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                           KT. bộ trưởnG Bộ Nông nghiệp &PTNT

- Như  điều 4;                                                                               THỨ TRƯỞNG

- Các Bộ KH&ĐT, TC..;

- Tên NH cho vay/Tổ chức tài trợ (nếu có);

- Kho bạc Nhà nước ….;

- Lưu HC Bộ.    

 

 

Text Box: Phụ lục 21

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ 
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

           

         Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)     Hà Nội, ngày        tháng    năm 200..

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT  PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

Dự án : ...............................................................………….........

Địa điểm (Tỉnh) :          ........................................................................           

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế Quản lý đầu tư và xây dựng ;

- Căn cứ  Quyết định số.... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi Dự án ... ......... ........., Tỉnh .........;

- Căn cứ có liên quan khác (nếu có) ……………………………………………..;

- Xét tờ trình số ............. ...... ngày   /   /     của Ban QLDA  .... ..............V/v: xin phê duyệt điều chỉnh Tổng mức đầu tư Dự án  ....... .............., Tỉnh ..……..........;

- Theo đề nghị của  Vụ (Cục) trưởng  ..............…………………………………….....,

                                                            QUYẾT ĐỊNH   

Điều 1:   Phê duyệt điều chỉnh Tổng mức đầu tư Dự án: ……………………........., Tỉnh......……....  với giá trị được ấn định là:   ………...…… đồng

(Bằng chữ …………………………………);  (theo mặt bằng giá Quý …../…..)

Trong đó:

- Chi phí xây lắp:            ……………………….. đồng     

- Chi phí thiết bị:            ……………………….. đồng

- Chi phí khác:               ……………………….. đồng

- Chí phí dự phòng:       ……………………….. đồng

 Cơ cấu vốn đầu tư:

- Vốn vay/Vốn tài trợ:                      …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: ………

- Vốn đối ứng trong nước:                …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: ………

- Vốn trong nước:                            …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: …..….

+ Vốn ngân sách trung ương:           …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: …..….

+ Vốn ngân sách địa phương:          …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: …..….

+ Vốn huy động từ các nguồn khác: …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: ….….

                 (có phụ lục kèm theo)

Điều 2:   Quyết định này thay thế các mục… điều …..của Quyết định số .... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt BCNCKT Dự án ……………. Tỉnh …………..

Điều 3:  Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ, Chủ tịch UBND Tỉnh…..,  Giám đốc Ban QLDA…… (và CPO nếu vốn vay), Giám đốc Công ty ….. và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                           KT. bộ trưởnG Bộ Nông nghiệp &PTNT

- Như điều 3;                                                                             THỨ TRƯỞNG

- Các Bộ: KH&ĐT, TC…;

- Tên NH cho vay/Tổ chức tài trợ (nếu có);

- Kho bạc Nhà nước ….;

- Lưu HC Bộ.    

 

 

Text Box: Phụ lục 22

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

         Số: /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)      Hà Nội, ngày        tháng    năm 200..

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT  PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH TỔNG DỰ TOÁN

Công trình (Dự án): ...............................................................…….....

Địa điểm (Tỉnh) :          ........................................................………...............  

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế Quản lý đầu tư và xây dựng ;

- Căn cứ  Quyết định số.... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi Dự án ... ......... ........., Tỉnh .........;

- Căn cứ  Quyết định số.... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - TDT công trình (Dự án) ... ......... ........., Tỉnh .........;

- Căn cứ có liên quan khác (nếu có) …………………………………………………;

- Xét tờ trình số ............. ...... ngày   /   /     của Ban QLDA  .... ..............V/v: xin phê duyệt điều chỉnh Tổng dự toán công trình (Dự án) ....... .............., Tỉnh ..…….......;

- Theo đề nghị của  Vụ (Cục) trưởng  ..............……………………………………...,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:   Phê duyệt điều chỉnh Tổng dự toán công trình (Dự án): ………………......., Tỉnh......……....  với giá trị được ấn định là:   ………...…… đồng

(Bằng chữ …………………………………)  (theo mặt bằng giá Quý …../…..)

Trong đó:

- Chi phí xây lắp:            ……………………….. đồng     

- Chi phí thiết bị:            ……………………….. đồng

- Chi phí khác:               ……………………….. đồng

- Chí phí dự phòng:       ……………………….. đồng

 Cơ cấu vốn đầu tư:

- Vốn vay/Vốn tài trợ:                      …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: ……

- Vốn đối ứng trong nước:                …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: ………

- Vốn trong nước:                            …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: ………

+ Vốn Ngân sách trung ương:          …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: …….

+ Vốn ngân sách địa phương:          …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: …..….

+ Vốn huy động từ các nguồn khác: …….. đ.  Đầu tư xây dựng các hạng mục: …….

                 (có phụ lục kèm theo)

Điều 2:   Quyết định này thay thế các mục… điều …..của Quyết định số .... .............. ngày   /   /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt TKKT-TDT công trình (Dự án) ……………. ,Tỉnh …………..

Điều 3:  Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ,  Giám đốc Ban QLDA…… (và CPO nếu vốn vay), Giám đốc Công ty ….. và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:                                              T. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP &PTNT

- Như điều 3;                                                                 THỨ TRƯỞNG

- Các Bộ: KH&ĐT, TC… (nếu có);

- Tên NH cho vay/Tổ chức tài trợ (nếu có);

- Kho bạc Nhà nước ….;

- Lưu HC Bộ.    

 

        

Text Box: Phụ lục 23

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

           

         Số:  /QĐ-BNN-(ký hiệu đơn vị trình)           Hà Nội, ngày      tháng    năm 200..

QUYẾT ĐỊNH

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

phê duyệt đề cương và dự toán khảo sát, lập báo cáo Nghiên cứu khả thi (hoặc Thiết kế kỹ thuật)

Dự án (công trình): .................……….............Tỉnh: ...........................

Hạng mục (Phần việc):   ......................................................................

bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế Quản lý đầu tư và xây dựng ;

- Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 và số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế đấu thầu;

- Căn cứ  Quyết định số ...........ngày     /   /200.. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  phê duyệt Báo cáo NCKT Dự án.……..…..........., Tỉnh ….... (nếu Khảo sát, lập TKKT);

- Căn cứ  Quyết định số ...........ngày     /   /200.. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  giao nhiệm vụ (hoặc phê duyệt kết quả đấu thầu tư vấn) Khảo sát, lập Báo cáo NCKT (hoặc TKKT) Dự án.……..…..........., Tỉnh ….... ;

- Căn cứ có liên quan khác (nếu có);

- Xét tờ trình số ............... TT/.........ngày      /    /200.. của Ban QLDA (Ban CBĐTTL/Chủ đầu tư) ................................ xin phê duyệt đề cương - dự toán Khảo sát, lập Báo cáo NCKT (TKKT) Dự án………………………………..……….  ;

- Theo đề nghị của ............……………………………………................,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:  Phê duyệt đề cương và dự toán Khảo sát, lập Báo cáo NCKT (hoặc TKKT) Hạng mục (nếu có) .............Dự án (công trình) ……..., Tỉnh .............. với nội dung chủ yếu sau:

1- Nội dung Khảo sát, lập Báo cáo NCKT (hoặc TKKT):

(Ghi rõ nội dung công việc Khảo sát, lập báo cáo NCKT (hoặc TKKT) theo yêu cầu nhiệm vụ Dự án)

2- Tiến độ thực hiện:

3- Kinh phí thực hiện:

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Chi phí (đ)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

---------

(Bằng chữ........................................................................................................)

 

Điều2:  Phân giao nhiệm vụ (chức năng, nhiệm vụ):

- Ban Quản lý dự án (Ban CBĐTTL/Chủ đầu tư)....................................................

- Đơn vị Tư vấn được giao nhiệm vụ Khảo sát, lập BCNCKT (TKKT):.................

- Địa phương (UBND Tỉnh, TP)..............................................................................

- Các cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có)...................................................

 

Điều 3:  Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng Các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc Ban QLDA (Ban CBĐTTL/chủ đầu tư) ..........................., Giám đốc (tên đơn vị thực hiện) và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:                                                           KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP &PTNT

- Như điều 3;                                                                    Thứ trưởng

- Kho bạc NN Tỉnh (TP)........;

- Ngân hàng cho vay (nếu có);

- Lưu HC Bộ.    

 

        

Text Box: Phụ lục 24

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
 PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

         Số:      QĐ/BNN-(ký hiệu đơn vị trình)   Hà Nội, ngày      tháng    năm 200..

QUYẾT ĐỊNH

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

giao nhiệm vụ khảo sát, lập báo cáo Nghiên cứu khả thi (hoặc Thiết kế kỹ thuật)

Dự án: .................…………………..................Tỉnh: ...........................

Hạng mục (Phần việc):   ......................................................................

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

- Căn cứ Nghị định số 73 CP ngày 1/11/1995 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp &PTNT.

- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế Quản lý đầu tư và xây dựng ;

- Căn cứ Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 và số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về Qui chế đấu thầu;

- Căn cứ  Quyết định số ...........ngày     /   /200.. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT  phê duyệt Báo cáo NCKT Dự án.……..…..........., Tỉnh ….... (nếu Khảo sát, lập TKKT);

- Xét tờ trình số ............... TT/.........ngày      /    /200.. của Ban QLDA (Ban CBĐTTL/Chủ đầu tư) ................................ đề nghị giao nhiệm vụ Khảo sát, lập Báo cáo NCKT (TKKT) Dự án………………………………..……….  ;

- Theo đề nghị của  ...............……………………………………................

                                                            QUYẾT ĐỊNH

Điều 1:  Giao nhiệm vụ Khảo sát, lập Báo cáo NCKT (TKKT) Dự án…………..., Tỉnh .............. như sau:

- Đơn vị thực hiện: (tên đơn vị tư vấn

- Trách nhiệm của đơn vị thực hiện ....(ghi những yêu cầu về nội dung công việc, kỹ thuật, tiến độ, chất lượng, giao nộp sản phẩm, bảo hành, bảo trì v.v..)

- Ban QLDA (Chủ đầu tư) thực hiện (nêu nội dung các công việc của Ban QLDA hoặc chủ đầu tư  trong việc quản lý thực hiện dự án: các thủ tục cần thiết, thực hiện quản lý, giám sát v.v.. theo đúng quy định hiện hành).

- Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan (Cục, Vụ, Tổng Công ty  v.v… nếu có)

Điều2:  Tiến độ thực hiện và kinh phí:

1-Tiến độ thực hiện:

2-Nguồn kinh phí và phương thức thanh toán:

Điều 3:  Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng Các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc Ban QLDA (Ban CBĐTTL/Chủ đầu tư) ............, Giám đốc (tên đơn vị thực hiện) và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi gửi:                         KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP &PTNT

- Như điều 3                                                                 Thứ trưởng

- Kho bạc NN Tỉnh (TP)........

- Ngân hàng cho vay (nếu có)

- Lưu HC Bộ