Quyết định số 15/2003/QĐ-BTP ngày 12/02/2003 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành biểu mẫu, sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 15/2003/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
- Ngày ban hành: 12-02-2003
- Ngày có hiệu lực: 30-03-2003
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 18-12-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 15-08-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-01-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2852 ngày (7 năm 9 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-01-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2003/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 12 tháng 2 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP SỐ 15/2003/QĐ-BTP NGÀY 12 THÁNG 02 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU, SỔ HỘ TỊCH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 38/CP ngày 4 tháng 6 năm 1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài;
Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Ngoại giao;
Theo đề nghị của ông Chánh Văn phòng và ông Vụ trưởng Vụ Công chứng, Giám định, Hộ tịch, Quốc tịch, Lý lịch tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 24 biểu mẫu, sổ về quản lý, đăng ký hộ tịch theo quy định của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (sau đây gọi là Biểu mẫu Hộ tịch có yếu tố nước ngoài) được liệt kê và đánh số ký hiệu tại Danh mục kèm theo.
Điều 2.
Biểu mẫu Hộ tịch có yếu tố nước ngoài quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng thống nhất tại các Sở Tư pháp trong cả nước và tại các Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài.
Điều 3.
1. Bộ Tư pháp tổ chức việc in và phát hành 12 Biểu mẫu Hộ tịch có yếu tố nước ngoài liệt kê tại Mục I của Danh mục kèm theo.
2. Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài tổ chức việc in và phát hành 12 Biểu mẫu Hộ tịch có yếu tố nước ngoài liệt kê tại Mục II của Danh mục kèm theo, theo đúng quy cách và nội dung quy định tại các Biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Ông Vụ trưởng Vụ Công chứng, Giám định, Hộ tịch, Quốc tịch, Lý lịch tư pháp có trách nhiệm phối hợp với Ông Cục trưởng Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao điều chỉnh các Biểu mẫu Hộ tịch có yếu tố nước ngoài (phần ghi về tên của cơ quan đăng ký, công nhận sự kiện hộ tịch) cho phù hợp với việc sử dụng tại các Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài. Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao thực hiện việc in và phát hành các Biểu mẫu Hộ tịch có yếu tố nước ngoài để sử dụng tại các Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài quy định tại Khoản 1 Điều 3 Quyết định này.
Điều 5.
Nghiêm cấm việc in, phát hành và sử dụng Biểu mẫu Hộ tịch có yếu tố nước ngoài trái với các quy định tại Quyết định này.
Điều 6.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 571/QĐ-HT ngày 04 tháng 8 năm 1995, Quyết định số 650/QĐ-HT ngày 16 tháng 9 năm 1995 và Quyết định số 615/QĐ-HT ngày 04 tháng 5 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành biểu mẫu giấy tờ về hôn nhân và gia đình giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài.
Điều 7.
Ông Chánh Văn phòng, Ông Vụ trưởng Vụ Công chứng, Giám định, Hộ tịch, Quốc tịch, Lý lịch tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Người đứng đầu Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Uông Chu Lưu (Đã ký) |
DANH MỤC
BIỂU MẪU HỘ TỊCH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2003/QĐ-BTP ngày 12 tháng 02 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Tổng số : 24 Biểu mẫu Hộ tịch
Số TT | Tên mẫu | Ký hiệu |
| Mục I |
|
01 | Giấy chứng nhận kết hôn | TP/HTNNg-2003-KH.3 |
02 | Giấy chứng nhận kết hôn (bản sao) | TP/HTNNg-2003-KH.3.a |
03 | Giấy đăng ký hoạt động hỗ trợ kết hôn | TP/HTNNg-2003-KH.6 |
04 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con | TP/HTNNg-2003-CMC.2 |
05 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao) | TP/HTNNg-2003-CMC.2.a |
06 | Quyết định cho nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | TP/HTNNg-2003-CN.5 |
07 | Quyết định cho nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (bản sao) | TP/HTNNg -2003-CN.5.a |
08 | Đơn xin phép lập Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | TP/HTNNg-2003-CN.6 |
09 | Lý lịch cá nhân (Của người dự kiến đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài) | TP/HTNNg-2003-CN.7 |
10 | Sổ đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | TP/HTNNg-2003-KH |
11 | Sổ đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | TP/HTNNg-2003-CMC |
12 | Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | TP/HTNNg-2003-CN |
| Mục II |
|
01 | Tờ khai đăng ký kết hôn | TP/HTNNg-2003-KH.1 |
02 | Lý lịch cá nhân (Dùng để làm thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài) | TP/HTNNg-2003-KH.2 |
03 | Tờ khai đăng ký hoạt động hỗ trợ kết hôn | TP/HTNNg-2003-KH.4 |
04 | Lý lịch cá nhân (Của người dự kiến đứng đầu Trung tâm hỗ trợ kết hôn) | TP/HTNNg-2003-KH.5 |
05 | Đơn xin nhận cha, mẹ, con | TP/HTNNg-2003-CMC.1 |
06 | Đơn xin nhận cha, mẹ (Dùng cho trường hợp làm đơn thay cho con chưa thành niên) | TP/HTNNg-2003-CMC.1.a |
07 | Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Dùng cho trường hợp xin đích danh ) | TP/HTNNg-2003-CN.1 |
08 | Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Dùng cho trường hợp xin không đích danh) | TP/HTNNg-2003-CN.1.a |
09 | Giấy đồng ý cho trẻ em làm con nuôi (Dùng cho trường hợp trẻ em đang sống tại cơ sở nuôi dưỡng) | TP/HTNNg-2003-CN.2 |
10 | Giấy đồng ý cho trẻ em làm con nuôi (Dùng cho trường hợp trẻ em đang sống tại gia đình) | TP/HTNNg-2003-CN.2.a |
11 | Bản cam kết thông báo định kỳ về tình hình phát triển của con nuôi | TP/HTNNg-2003-CN.3 |
12 | Biên bản giao nhận con nuôi | TP/HTNNg-2003-CN.4 |