cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 22/2002/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về tiêu chuẩn Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 22/2002/QĐ-BKHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Ngày ban hành: 31-12-2002
  • Ngày có hiệu lực: 15-01-2003
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4640 ngày (12 năm 8 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-09-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-09-2015, Quyết định số 22/2002/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về tiêu chuẩn Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 22/2002/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22-05-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành 57 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:

1

TCVN 5236 : 2002

(ISO 105-J02 : 1997)

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -

Phần J02: Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5236 - 90)

2

TCVN 5467 : 2002

(ISO 105-A03 : 1993)

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -

Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5467 - 91)

3

TCVN 5233 : 2002

(ISO 105-E02 : 1994)

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -

Phần E02: độ bền màu với nước biển

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5233 - 90)

4

TCVN 5478 : 2002

(ISO 105-P01 : 1993)

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -

Phần P01: Độ bền màu đối với gia nhiệt khô (trừ là ép)

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5478 - 91)

5

TCVN 5234 : 2002

(ISO 105-E03 : 1994)

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -

Phần E03: Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi)

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5234 - 90)

6

TCVN 5466 : 2002

(ISO 105-A02 : 1993)

Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -

Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5466 - 91)

7

TCVN 2106 : 2002

(ISO 3758 : 1991)

Vật liệu dệt - Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 2106 - 77)

8

TCVN 7204-1 : 2002

(ISO 8782-1 : 1998)

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng

Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử

9

TCVN 7204-2 : 2002

(ISO 8782-2 : 1998)

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng

Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn

10

TCVN 7204-3 : 2002

(ISO 8782-3 : 1998)

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng

Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng bảo vệ

11

TCVN 7204-4 : 2002

(ISO 8782-4 : 1998)

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng

Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng lao động chuyên dụng

12

TCVN 7205 : 2002

(ISO 15025 : 2000)

Quần áo bảo vệ - Quần áo chống nóng và chống cháy - Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn

13

TCVN 7206 : 2002

(ISO 17493 : 2000)

Quần áo và thiết bị bảo vệ chống nóng - Phương pháp thử độ bền nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hoàn dòng khí nóng

14

TCVN 7207-1 : 2002

(ISO 10136-1 : 1993)

Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết

Phần 1: Xác định silic dioxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

15

TCVN 7207-2 : 2002

(ISO 10136-2 : 1993)

Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết

Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa

16

TCVN 7207-3 : 2002

(ISO 10136-3 : 1993)

Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết

Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

17

TCVN 7207-4 : 2002

(ISO 10136-4 : 1993)

Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết

Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

18

TCVN 7207-5 : 2002

(ISO 10136-5 : 1993)

Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết

Phần 5: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

19

TCVN 7207-6 : 2002

(ISO 10136-6 : 1993)

Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết

Phần 6: Xác định bo (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

20

TCVN 7087 : 2002

(Codex Stan 1-1991)

Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn

21

TCVN 7088 : 2002

(Cac/gl 2 - 1993)

Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng

22

TCVN 7089 : 2002

(Codex Stan 107-1981)

Ghi nhãn phụ gia thực phẩm

23

TCVN 5080 : 2002

(ISO 4874 : 2000)

Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu - Nguyên tắc chung (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5080 - 90)

24

TCVN 5081-1 : 2002

(ISO 6488-1 : 1997)

Thuốc lá - Xác định hàm lượng nước

Phần 1: Phương pháp Karl Fischer

(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5081 - 90)

25

TCVN 6674-1 : 2002

(ISO 3550-1 : 1997)

Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu

Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ

26

TCVN 7090 : 2002

Cây đầu lọc

27

TCVN 7091 : 2002

Giấy cuốn điếu thuốc lá

28

TCVN 7092 : 2002

Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng

29

TCVN 7095-2 : 2002

(ISO 15592-2 : 2001)

Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích

Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm

30

TCVN 7096 : 2002

(ISO 3308 : 2000)

Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn

31

TCVN 7097 : 2002

(ISO 12195 : 1995)

Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng - Xác định hàm lượng cọng còn sót lại

32

TCVN 7098 : 2002

(ISO 3400 : 1997)

Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ

33

TCVN 7099 : 2002

(ISO 3401 : 1991)

Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ

34

TCVN 7100 : 2002

(CORESTA 37 : 1994)

Thuốc lá - Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục

35

TCVN 7101 : 2002

(CORESTA 36 : 1994)

Thuốc lá - Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng liên tục

36

TCVN 7102 : 2002

(CORESTA 38 : 1994)

Thuốc lá - Xác định đường khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục

37

TCVN 7103 : 2002

(ISO 2881 : 1992)

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng Alkaloit - Phương pháp đo phổ

38

TCVN 7104 : 2002

(ISO 7210 : 1997)

Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Phương pháp thử bổ sung

39

TCVN 7208 : 2002

Chất độc hại trong xăng động cơ

40

TCVN 5307 : 2002

Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu thiết kế

(Soát xét lần 1 - Thay thế  TCVN 5307 - 91)

41

TCVN 5721-1 : 2002

Săm và lốp xe máy - Phần 1: Săm

42

TCVN 5721-2 : 2002

Săm và lốp xe máy - Phần 2: Lốp

43

TCVN 7191 : 2002

(ISO 4866 : 1990)

Sửa đổi 1: 1994

Sửa đổi 2 : 1996

Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng

44

TCVN 7192-1 : 2002

(ISO 717-1 : 1996)

Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm không khí

45

TCVN 7192-2 : 2002

(ISO 717-2 : 1996)

Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm

46

TCVN 7193 : 2002

(ISO 8297 : 1994)

Âm học - Xác định mức công suất âm của xí nghiệp công nghiệp có nhiều nguồn âm để đánh giá mức áp suất âm trong môi trường - Phương pháp kỹ thuật

47

TCVN 6964-2 : 2002

(ISO 2631-2 : 1989)

Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân

Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)

48

TCVN 7041 : 2002

Đồ uống pha chế sẵn không cồn - Quy định kỹ thuật

49

TCVN 7042 : 2002

Bia hơi - Quy định kỹ thuật

50

TCVN 7043 : 2002

Rượu trắng - Quy định kỹ thuật

51

TCVN 7044 : 2002

Rượu mùi - Quy định kỹ thuật

52

TCVN 7045 : 2002

Rượu vang - Quy định kỹ thuật

53

TCVN 7046 : 2002

Thịt tươi - Quy định kỹ thuật

54

TCVN 7047 : 2002

Thịt lạnh đông - Quy định kỹ thuật

55

TCVN 7048 : 2002

Thịt hộp - Quy định kỹ thuật

56

TCVN 7049 : 2002

Thịt chế biến có xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật

57

TCVN 7050 : 2002

Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

 

 

KT.BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỨ TRƯỞNG




Bùi Mạnh Hải

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN