Quyết định số 06/2002/QĐ-BKHCN ngày 07/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về Tiêu chuẩn Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 06/2002/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 07-11-2002
- Ngày có hiệu lực: 07-11-2002
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4709 ngày (12 năm 10 tháng 29 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-09-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2002/QĐ-BKHCN | Hà Nội , ngày 07 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 44 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 7073 : 2002 (ISO 7870 : 1993) Biểu đồ kiểm soát - Giới thiệu và hướng dẫn chung.
2. TCVN 7074 : 2002 (ISO 7966 : 1993) Biểu đồ kiểm soát chấp nhận.
3. TCVN 7075 : 2002 (ISO 7873 : 1998) Biểu đồ kiểm soát trung bình với các giới hạn cảnh báo.
4. TCVN 7076 : 2002 (ISO 8258 : 1991) Biểu đồ kiểm soát Shewhart.
5. TCVN 7077 : 2002 (ISO 1757 : 1996) An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cá nhân.
6. TCVN 7078-1 : 2002 (ISO 7503 - 1 : 1988) An toàn bức xạ - Đánh giá nhiễm xạ bề mặt Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn 0,15MeV) và nguồn phát anpha.
7. TCVN 7112 : 2002 (ISO 7243 : 1989) Ecgônômi - Môi trường nóng - Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt)
8. TCVN 7113-2 : 2002 (ISO 10075-2 : 1996) Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi liên quan tới gánh nặng tâm thần
Phần 2: Nguyên tắc thiết kế.
9. TCVN 7114 : 2002 (ISO 8995 : 1989) Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi thị giác - Chiếu sáng cho hệ thống làm việc trong nhà.
10. TCVN 7031 : 2002 (ISO 6669 : 1995) Cà phê nhân và cà phê rang - Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (Phương pháp thông thường).
11. TCVN 7032 : 2002 (ISO 10470 : 1993) Cà phê nhân - Bảng tham chiếu đánh giá khuyết tật.
12. TCVN 7033 : 2002 (ISO 1/292 : 1995) Cà phê hòa tan - Xác định hàm lượng cacbonhydrat tự do và tổng số - Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao.
13. TCVN 7034 : 2002 (ISO 8460 : 1987) Cà phê hòa tan - Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt.
14. TCVN 7035 : 2002 (ISO 11294 : 1994) Cà phê bột - Xác định độ ẩm - Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C (Phương pháp thông thường).
15. TCVN 4536 : 2002 (IS0 105-A01 : 1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần A01: Quy định chung (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4536 - 88).
16. TCVN 4537-1 : 2002 (ISO 105-C01 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần C01: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 1 (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4537 - 88).
17. TCVN 4537-2 : 2002 (ISO 105-C02 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần C02: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 2 (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4587 - 88).
18. TCVN 4537-3 : 2002 (ISO 105-C03 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần C03: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 3 (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4537 - 88).
19. TCVN 4537-4 : 2002 (ISO 105-C04 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần C04: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 4 (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4537 - 88).
20. TCVN 4537-5 : 2002 (ISO 105-C05 : 1989) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần C05: Độ bền mầu với giặt: Phép thử 5 (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4537 - 88).
21. TCVN 5232 : 2002 (ISO 105-D01 : 1993) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần D01: Độ bền mầu với giặt khô (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5232 - 90).
22. TCVN 5074 : 2002 (ISO 105-E01 : 1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần E01: Độ bền mầu với nước (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5074 - 90).
23. TCVN 5235 : 2002 (ISO 105-E04 : 1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần E04: Độ bền mầu vôi mồ hôi (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5235 - 90).
24. TCVN 4538 : 2002 (ISO 105-X12 : 1993) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền mầu Phần X12: Độ bền mầu với ma sát (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4538 - 94).
25. TCVN 7115 : 2002 (ISO 2419 : 1972) Da - Điều hòa mẫu thử để xác định tính chất cơ lý.
26. TCVN 7116 : 2002 (ISO 2588 : 1985) Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng.
27. TCVN 7117 : 2002 (ISO 2418 : 1972) Da - Mẫu phòng thí nghiệm - Vị trí và nhận dạng.
28. TCVN 7118 : 2002 (ISO 2589 : 1972) Da - Xác định tính chất cơ lý - Đo độ dày.
29. TCVN 7119 : 2002 (ISO 2420 : 1972) Da - Xác định tỷ trọng biểu kiến.
30. TCVN 7120 : 2002 (ISO 2417 : 1972) Da - Xác định độ hấp thụ nước.
31. TCVN 7121 : 2002 (ISO 3376 : 1976) Da - Xác định độ bền kéo đứt và độ dằn dài.
32. TCVN 7122 : 2002 (ISO 3377 : l975) Da - Xác định độ bền xé.
33. TCVN 7123 : 2002 (ISO 8378 : 1975) Da - Xác định độ bền rạn nứt da cật và chỉ số rạn nứt.
34. TCVN 7124 : 2002 (ISO 3379 : 1976) Da - Xác đinh độ phòng và độ bền của da cật - Thử nổ bi.
35. TCVN 7125 : 2002 (ISO 3380 : 1975) Da - Xác định nhiệt độ co.
36. TCVN 7126 : 2002 (ISO 4044 : 1977) Da - Chuẩn bị mẫu thử hóa.
37. TCVN 7127 : 2002 (ISO 4045 : 1977) Da - Xác định độ ph.
38. TCVN 7128 : 2002 (ISO 4047 : 1977) Da - Xác định tro sunphat hóa tổng và tro sunphat hóa không hòa tan trong nước.
39. TCVN 7129 : 2002 (ISO 4048 : 1977) Da - Xác định chất hòa tan trong diclometan.
40. TCVN 7130 : 2002 (ISO 11640 : 1998) Da - Phương pháp xác định độ bền mầu - Độ bền mầu với các chu kỳ chà xát qua lại.
41. TCVN 7131 : 2002 Đất sét - Phương pháp phân tích hóa học.
42. TCVN 7132 : 2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn.
43. TCVN 7133 : 2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIb (6% < E < 10%) - Yêu cầu kỹ thuật.
44. TCVN 7134 : 2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E > 10%) - Yêu cầu kỹ thuật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNGBỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|