Quyết định số 43/2002/QĐ-BCN ngày 18/10/2002 Về Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 43/2002/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp
- Ngày ban hành: 18-10-2002
- Ngày có hiệu lực: 18-10-2002
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1536 ngày (4 năm 2 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2007
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2002/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư xây dựng được ban hành theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 1999 và sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 1563/BXD-VKT ngày 4 tháng 10 năm 2002 của Bộ Xây dựng thỏa thuận Định mức - Đơn giá chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.
Điều 2. Tập Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện này là cơ sở để lập Đơn giá XDCB, lập dự toán cho công tác lắp đặt thiết bị các nhà máy nhiệt điện và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết năm 2004.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận | BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 43/2002/QĐ-BCN ngày 18 tháng 10 năm 2002 của Bộ Công nghiệp)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác đặt thiết bị của nhà máy nhiệt điện chạy than, dầu, khí.
Căn cứ để lập định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện:
- Định mức dự toán công tác lắp đặt máy, thiết bị xong XDCB ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BXD ngày 21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-KHĐT ngày 23/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, các định mức dự toán lắp đặt thiết bị đã được áp dụng ở một số công trình như nhà máy nhiệt điện Phả Lại 1, thủy điện Ialy, thủy điện Sông Hinh, xi măng Hoàng Thạch, xi măng Bút sơn… và thực tế lắp đặt thiết bị tại một số nhà máy nhiệt điện đã xây dựng cũng như việc sử dụng vật tư, vật liệu, trang thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến của một số đơn vị lắp đặt. Định mức lắp đặt máy trong XDCB ban hành kèm theo Quyết định số 2000/UB-KTXD ngày 11/11/1968 của Ủy ban kiến thiết cơ bản Nhà nước, định mức dự toán tổng hợp số 42/UBXD ngày 20/2/1988 của Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước.
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1. Tập định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được lập theo loại công tác phù hợp với công nghệ lắp đặt của các hệ thống chủ yếu trong nhà máy và được mã hóa thống nhất theo chương mục.
Mỗi mã hiệu định mức dự toán được trình bày gồm: Phạm vi và thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.
2. Tập định mức dự toán được kết cấu thành 7 chương:
Chương I: Công tác lắp đặt thiết bị cơ nhiệt
Bao gồm:
1. Hệ thống nâng chuyển
2. Hệ thống cấp nhiên liệu
3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt.
4. Phần tua bin hơi, khí
5. Phần ống khói
6. Phần máy phát
7. Hệ thống nước tuần hoàn
8. Phần bồn chứa (bình bể)
9. Phần bơm, quạt, máy nén khí
10. Công tác khác.
Chương II: Công tác lắp đặt thiết bị và phụ kiện điện
Chương III: Công tác lắp đặt kết cấu thép
Chương VI: Công tác lắp đặt hệ thống PCCC
Chương V: Công tác lắp đặt đường ống và phụ tùng
Chương VI: Công tác bảo ôn và sơn
Chương VII: Công tác lắp đặt hệ thống đo lường và điều khiển (C&I)
II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1. Khái niệm lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện
Khái niệm lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện dùng trong tập định mức này được hiểu là toàn bộ các thao tác trong quá trình lắp đặt từ khi mở hòm, kiểm tra thiết bị cho đến khi hoàn thành lắp đặt, kết thúc việc chạy thử từng công đoạn kiểm tra chất lượng lắp đặt, tiến hành nghiệm thu bàn giao.
Nội dung cụ thể công tác lắp đặt bao gồm các thao tác sau:
+ Mở hòm, kiểm tra trước khi lắp đặt tại hiện trường.
+ Gia công các tấm căn kê thiết bị.
+ Lắp đặt, tháo dỡ kết cấu biện pháp thi công (bao gồm toàn bộ các hao phí).
+ Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
+ Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế.
+ Lau chùi thiết bị.
+ Lắp ráp tổ hợp, lắp các cụm, các bộ phận (tùy theo thiết bị), lắp toàn bộ thiết bị. Đưa thiết bị lên vị trí, điều chỉnh cân bằng, bôi dầu mỡ bảo quản.
+ Chạy thử thiết bị để kiểm tra chất lượng lắp đặt từng công đoạn.
2. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt bao gồm
2.1 Mức hao phí vật liệu:
Là khối lượng vật liệu cần thiết (bao gồm cả vật liệu luân chuyển, vật liệu hao hụt trong thi công) để hoàn thành lắp đặt một đơn vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí vật liệu phục vụ công tác lắp đặt được tính bằng số lượng theo đơn vị đo của Nhà nước, mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí vật liệu đã được định mức.
2.2. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động cần thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt.
2.3. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca máy cần thiết sử dụng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt. Đối với mức hao phí máy thi công phục vụ công tác lắp đặt được tính bằng số lượng ca máy sử dụng, đối với mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí sử dụng máy đã được định mức.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện, làm cơ sở lập dự toán công tác lắp đặt thiết bị thuộc các dự án đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện.
2. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được xác định mức hao phí bình quân vật liệu, lao động, máy thi công cho một đơn vị khối lượng lắp đặt trong mọi điều kiện không phân biệt độ cao, độ sâu, rộng, hẹp…
3. Tập định mức dự toán này chưa bao gồm nội dung các công việc sau:
+ Thử áp, thông rửa lò, thông rửa axit, thông rửa dầu, thông thổi bằng khí nén.
+ Thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra không phá hủy (NDT) phục vụ nghiệm thu toàn nhà máy.
+ Các công tác đào, lấp đất cho công trình ngầm ở nhà máy.
+ Hiệu chỉnh, nghiệm thu, chạy thử toàn nhà máy.
+ Vận chuyển thiết bị ngoài cự ly 30cm.
+ Trường hợp phải cạo rỉ, thau dầu mỡ trước khi lắp đặt.
+ Sửa chữa, thay thế mới các chi tiết máy bị hư hỏng.
+ Gia công, tinh chế một số chi tiết máy.
Các công việc trên được điều chỉnh bổ sung vào dự toán khi có yêu cầu và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Những công tác lắp đặt thiết bị chưa có trong tập định mức này thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn và nhà thầu lắp đặt căn cứ vào hệ thống định mức, điều kiện, biện pháp thi công để lập dự toán và trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt./.
Chương 1.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ NHIỆT
1. Hệ thống nâng chuyển
ND1.1111 Lắp đặt đường ray mặt đất
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra ray, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các ray, cân chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | Kg | 0,050 |
| Thép các loại | Kg | 0,240 |
| Que hàn | Kg | 0,050 |
| Ôxy | Chai | 0,046 |
| Đất đèn | Kg | 0,322 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 |
|
|
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 5 tấn | Ca | 0,026 |
| Máy hàn 23Kw | Ca | 0,029 |
| Máy cưa kim loại 1,7Kw | Ca | 0,010 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.1112 Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm bộ phận hãm)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các ray trên cao bao gồm bộ phận hãm, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | Kg | 0,050 |
| Thép các loại | kg | 0,240 |
| Que hàn | kg | 0,050 |
| Ôxy | chai | 0,046 |
| Đất đèn | Kg | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,040 |
| Máy hàn 23 Kw | ca | 0,040 |
| Máy cưa kim loại 1,7Kw | ca | 0,010 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.1121. Lắp đặt palăng điện tải trọng nâng ≤ 10 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,200 |
| Dầu các loại | kg | 1,320 |
| Thép các loại | kg | 1,800 |
| Que hàn | kg | 0,120 |
| Ôxy | chai | 0,600 |
| Đất đèn | kg | 0,090 |
| Xăng | kg | 0,480 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 27,182 |
| Máy thi công |
|
|
| Tời điện 1,5 tấn | ca | 0,366 |
| Máy hàn 23Kw | ca | 0,085 |
| Máy khác | % | 5,00 |
ND1.1131 Tổ hợp và lắp cẩu chân dê, cổng trục tải trọng năng ≤ 10 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| kg | 1,260 |
| Mỡ các loại | kg | 1,460 |
| Dầu các loại | kg | 1,943 |
| Thép các loại | kg | 0,147 |
| Que hàn | chai | 0,074 |
| Ôxy | kg | 0,483 |
| Đất đèn | m3 | 0,011 |
| Gỗ kê chèn | % | 7,000 |
| Vật liệu khác |
|
|
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 22,500 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 50tấn | ca | 0,300 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,300 |
| Máy khác | % | 7,000 |
ND1.1141 Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng năng ≤ 50 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,250 |
| Dầu các loại | kg | 1,440 |
| Thép các loại | kg | 1,920 |
| Que hàn | kg | 0,140 |
| Ôxy | chai | 0,070 |
| Đất đèn | kg | 0,480 |
| Xăng | kg | 0,380 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 7,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 28,070 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 65 tấn | ca | 0,328 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 0,109 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.1142 Tổ hợp và lắp cầu trục tải trong ≤ 100 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,210 |
| Dầu các loại | kg | 1,400 |
| Thép các loại | kg | 0,140 |
| Que hàn | chai | 0,070 |
| Ôxy | kg | 0,470 |
| Đất đèn | kg | 0,370 |
| Xăng | kg | 0,010 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 7,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 26,189 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 125 tấn | ca | 0,323 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,108 |
| Máy khác | % | 7,000 |
ND1.1151 Lắp đặt thang máy công nghiệp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,300 |
| Dầu các loại | kg | 1,500 |
| Thép các loại | kg | 15,000 |
| Que hàn | kg | 2,000 |
| Ôxy | chai | 0,500 |
| Đất đèn | kg | 4,000 |
| Xăng | kg | 0,400 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | Công | 59,777 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,506 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
2. Hệ thống cấp nhiên liệu
ND1.2111 Tổ hợp và lắp đặt máy than nguyên, than bột
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,380 |
| Dầu các loại | kg | 1,590 |
| Thép các loại | kg | 20,000 |
| Que hàn | kg | 1,5001 |
| Ôxy | chai | 0,700 |
| Đất đèn | kg | 5,600 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,015 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 30,329 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,310 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,300 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND1.2121. Tổ hợp và lắp đặt bun ke than nguyên, than bột
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,960 |
| Dầu các loại | kg | 1,060 |
| Thép các loại | kg | 82,000 |
| Que hàn | kg | 12,300 |
| Ôxy | chai | 0,700 |
| Đất đèn | kg | 4,40 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,020 |
| Vật liệu khác | % | 7,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 30,329 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,150 |
| máy hàn 23kw | ca | 3,000 |
| Máy khác | % | 7,000 |
ND1.2131 Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp đặt thân quay máy nghiền, lắp các bộ phận truyền động, lắp hệ thống bôi trơn bợ trục (trunnion bearing), lắp đặt các hộp dầu tháo và dầu nạp (feeding/discharge boxes), hệ thống nước làm mát, các bộ phận bảo vệ, đổ bi.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thic ông, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Ghi chú:
Đối với máy nghiền đứng hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh tăng 1,15
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 4,192 |
| Dầu các loại | kg | 3,040 |
| Thép các loại | kg | 70,000 |
| Thép đặt sẵn trong bê tông | kg | 18,000 |
| Ôxy | chai | 0,500 |
| Đất đèn | kg | 4,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 27,770 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,182 |
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,150 |
| máy hàn 50kw | ca | 1,500 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,500 |
| Kích thủy lực 100 tấn | ca | 1,000 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2141 Tổ hợp và lắp đặt bộ phận ly than
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,960 |
| Dầu các loại | kg | 1,060 |
| Thép các loại | kg | 5,000 |
| Que hàn | kg | 12,300 |
| Ôxy | chai | 0,700 |
| Đất đèn | kg | 0,480 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 7,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 40,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 125 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,150 |
| máy hàn 23kw | ca | 3,000 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2151 Lắp đặt hệ thống cân than đường sắt, đường bộ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,380 |
| Dầu các loại | kg | 1,590 |
| Thép các loại | kg | 2,120 |
| Que hàn | kg | 1,000 |
| Ôxy | chai | 0,080 |
| Đất đèn | kg | 0,530 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,011 |
| Vật liệu khác | % | 7,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 28,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,300 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,250 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2152 Lắp đặt hệ thống cân than băng tải
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,910 |
| Dầu các loại | kg | 1,050 |
| Thép các loại | kg | 1,400 |
| Que hàn | kg | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,200 |
| Ô xy | chai | 0,050 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,007 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 12,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,075 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2161 Lắp đặt máy tách kim loại
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,910 |
| Dầu các loại | kg | 1,050 |
| Thép các loại | kg | 1,400 |
| Que hàn | kg | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,200 |
| Ô xy | chai | 0,050 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,007 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 14,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,082 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1. 2171 Tổ hợp lắp đặt máy cào than, đánh đống than
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống thủy lục, các hệ thống ống nằm trên máy, điện nội bộ, không bao gồm lắp ray và hệ thốgn C&I.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,200 |
| Dầu các loại | kg | 1,390 |
| Thép các loại | kg | 30,000 |
| Que hàn | kg | 2,500 |
| Que hàn hợp kim | kg | 0,880 |
| Ô xy | chai | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,800 |
| Đá mài | viên | 0,500 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,013 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 27,600 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 150 tấn | ca | 0,080 |
| Cần trục bánh hơi 90 tấn | ca | 0,120 |
| Máy hàn 50Kw | ca | 0,700 |
| Kích thủy lực 100 tấn | ca | 0,100 |
| Máy mài | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2181 Tổ hợp và lắp đặt băng tải than
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp thiết bị đầu, cuối băng tải, lắp đặt kết cấu băng chuyền, lắp đặt kết cấu bệ đỡ, lắp đặt các thiết bị phần cơ, hệ thống ngăn bụi, hệ thống làm sạch, thiết bị bảo vệ, không bao gồm dán băng tải.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,690 |
| Dầu các loại | kg | 1,950 |
| Thép các loại | kg | 5,600 |
| Que hàn | kg | 0,200 |
| Đất đèn | kg | 0,650 |
| Xăng | kg | 0,120 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 46,298 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 30tấn | ca | 0,120 |
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,180 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,200 |
| Xe nâng hàng 5 tấn | ca | 0,200 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,150 |
| Máy khác | % | 7,000 |
ND1.2191 Dán băng tải loại không lõi thép rộng 600-650mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Cao su non | kg | 5,000 |
| Keo dán | kg | 2,000 |
| Bản chải sắt | cái | 1,000 |
| Bát đánh rỉ | cái | 2,000 |
| Đá mài | viên | 1,000 |
| Xăng | kg | 3,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 12,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 5 tấn | ca | 0,500 |
| Máy dán băng tải | ca | 1,500 |
| Máy phát điện 125KVA | ca | 1,500 |
| Máy nén khí 240 m3/h | ca | 0,500 |
| Máy mài | ca | 1,000 |
| Ôtô thùng 5 tấn | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2192 Dán băng tải loai không lõi thép rộng 8000mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Cao su non | kg | 7,000 |
| Keo dán | kg | 3,000 |
| Bản chải sắt | cái | 2,000 |
| Bát đánh rỉ | cái | 2,500 |
| Đá mài | viên | 1,500 |
| Xăng | kg | 5,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 15,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 5 tấn | ca | 0,500 |
| Máy dán băng tải | ca | 1,500 |
| Máy phát điện 125KVA | ca | 1,500 |
| Máy nén khí 240 m3/h | ca | 1,000 |
| Máy mài | ca | 1,000 |
| Ôtô thùng 5 tấn | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2193 Dán băng tải loại không lõi thép rộng 1000-1200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1mối
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Cao su non | kg | 10,000 |
| Keo dán | kg | 5,000 |
| Bản chải sắt | cái | 3,000 |
| Bát đánh rỉ | cái | 3,000 |
| Đá mài | viên | 2,000 |
| Xăng | kg | 7,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 20,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 5 tấn | ca | 0,500 |
| Máy dán băng tải | ca | 2,000 |
| Máy phát điện 125KVA | ca | 2,000 |
| Máy nén khí 240 m3/h | ca | 5,000 |
| Máy mài | ca | 1,000 |
| Ôtô thùng 5 tấn | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2194 Dán băng tải loại không lõi thép rộng 1500mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Cao su non | kg | 13,000 |
| Keo dán | kg | 7,000 |
| Bản chải sắt | cái | 4,000 |
| Bát đánh rỉ | cái | 4,000 |
| Đá mài | viên | 2,500 |
| Xăng | kg | 10,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 28,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 5 tấn | ca | 0,500 |
| Máy dán băng tải | ca | 2,500 |
| Máy phát điện 125KVA | ca | 2,500 |
| Máy nén khí 240 m3/h | ca | 1,500 |
| Máy mài | ca | 2,000 |
| Ôtô thùng 5 tấn | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2211 Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp sàn phễu và khóa chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 4,192 |
| Dầu các loại | kg | 3,040 |
| Thép các loại | kg | 18,000 |
| Que hàn | kg | 7,200 |
| Ôxy | chai | 0,500 |
| Đất đèn | kg | 4,000 |
| Gỗ kẽ chèn | m3 | 0,040 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 27,770 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 150 tấn | ca | 0,150 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,150 |
| Máy hàn 50kw | ca | 1,500 |
| Máy nén khí 600 m3/h | ca | 0,100 |
| Kích thủy lực 100 tấn | ca | 0,200 |
| Tời điện 10 tấn | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2221 Lắp đặt bộ xử lý khí
Phạm vi công việc:
Bao gồmc ác van và đường ống.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,310 |
| Dầu các loại | kg | 1,510 |
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 5,000 |
| Ôxy | chai | 0,500 |
| Đất đèn | kg | 4,000 |
| Gỗ kẽ chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 20,730 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,150 |
| Máy hàn 23kw | ca | 1,200 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2231 Lắp đặt bộ phận khối khí
Phạm vi công việc:
Áp dụng cho lò hơi đốt khí
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,250 |
| Dầu các loại | kg | 1,550 |
| Thép các loại | kg | 6,500 |
| Que hàn | kg | 3,000 |
| Ôxy | chai | 0,500 |
| Đất đèn | kg | 4,000 |
| Gỗ kẽ chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 24,420 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,150 |
| Máy hàn 23kw | ca | 1,000 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2241 Lắp đặt bộ hệ thống cân khí propan
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,480 |
| Dầu các loại | kg | 1,710 |
| Thép các loại | kg | 5,000 |
| Que hàn | kg | 2,000 |
| Ôxy | chai | 0,300 |
| Đất đèn | kg | 2,400 |
| Gỗ kẽ chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 24,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2251 lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,550 |
| Dầu các loại | kg | 1,790 |
| Thép các loại | kg | 2,500 |
| Que hàn | kg | 1,000 |
| Ôxy | chai | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,800 |
| Gỗ kẽ chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 48,270 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,300 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2261 Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,550 |
| Dầu các loại | kg | 1,790 |
| Thép các loại | kg | 2,500 |
| Que hàn | kg | 1,000 |
| Ôxy | chai | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,800 |
| Gỗ kẽ chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 48,270 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,300 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.2261 Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,980 |
| Dầu các loại | kg | 1,080 |
| Thép các loại | kg | 1,470 |
| Que hàn | kg | 3,000 |
| Ôxy | chai | 0,500 |
| Đất đèn | kg | 4,000 |
| Gỗ kẽ chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 20,730 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,700 |
| Máy khác | % | 5,000 |
3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt
ND1.3111 Lắp đặt bao hơi cho lò hơi
Phạm vi công việc:
Bao gồm bản thể bao hơi, các thiết bị bên trong bao hơi.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 70,000 |
| Que hàn | kg | 0,140 |
| Ôxy | chai | 0,070 |
| Đất đèn | kg | 0,470 |
| Gỗ kẽ chèn | m3 | 0,009 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 18,480 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 500 tấn | ca | 0,125 |
| Cần trục bánh xích 150 tấn | ca | 0,186 |
| Máy hàn 50kw | ca | 0,100 |
| Palăng điện 5 tấn | ca | 0,100 |
| Tời điện 15 tấn | ca | 0,250 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.3121 Tổ hợp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ lò hơi kể các van an toàn, bộ thổi bụi, thuyền thải xỉ, máy thải xỉ đến các mặt bích, van gần nhất, đường hơi đến van hơi chính, không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 40,000 |
| Thép ống | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 16,000 |
| Que hàn hợp kim | kg | 18,000 |
| Ôxy | chai | 1,210 |
| Đất đèn | kg | 9,000 |
| Khí Argon | chai | 0,250 |
| Đá mài | viên | 0,250 |
| Đá cắt | viên | 0,250 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,014 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 55,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 250 tấn | ca | 0,010 |
| Cần trục bánh xích 150 tấn | ca | 0,040 |
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,050 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,100 |
| Tời điện 10 tấn | ca | 0,100 |
| Palăng điện 2 tấn | ca | 0,100 |
| Xe nâng hàng 5 tấn | ca | 0,180 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Máy hàn 50kw | ca | 3,000 |
| Máy hàn TIG | ca | 4,000 |
| Máy mài | ca | 0,050 |
| Máy nhiệt luyện | ca | 0,100 |
| Máy siêu âm | ca | 0,100 |
| Máy vát đầu ống | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.3122 Tổ hợp và lắp đặt lò thu hồi nhiệt
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bộ phận trong lò thu hồi nhiệt, các bộ phận từ sau van chuyển dòng khói đến ống khói, không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 40,000 |
| Thép ống | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 10,000 |
| Que hàn hợp kim | kg | 15,000 |
| Ô xy | chai | 1,052 |
| Đất đèn | kg | 7,826 |
| Khí Argon | chai | 0,200 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,012 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 55,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,050 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,050 |
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,100 |
| Tời điện 10 tấn | ca | 0,100 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Máy hàn 50kw | ca | 2,000 |
| Máy hàn TIG | ca | 3,000 |
| Máy mài | ca | 0,050 |
| Máy nhiệt luyện | ca | 0,150 |
| Máy siêu âm | ca | 0,100 |
| Máy vát đầu ống | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.3131 Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ kể cả 2 bộ giãn nở đường khói ở hai đầu và các phễu thải tro, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 15,600 |
| Que hàn | kg | 16,340 |
| Ôxy | chai | 0,120 |
| Đất đèn | kg | 1,100 |
| Khói màu | m3 | 14,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 60,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,050 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,050 |
| Máy hàn 50kw | ca | 4,000 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.3141 Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ thiết bị của bộ khử lưu hùynh (bulông móng, các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ và silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyển, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che), không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Dầu các loại | kg | 0,500 |
| Thép các loại | kg | 18,700 |
| Que hàn | kg | 2,730 |
| Que hàn hợp kim | kg | 15,000 |
| Ôxy | chai | 0,300 |
| Đất đèn | kg | 2,400 |
| Đá mài | viên | 0,250 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 45,252 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,125 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,186 |
| Máy hàn 50kw | ca | 4,700 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Máy mài | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 7,000 |
ND1. 3151 Tổ hợp và lắp đặt bộ điều áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các tấm đế, các giá đỡ, khung dầm, các liên kết đứng và ngang, mái che, tổ hợp và lắp các chi tiết.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,710 |
| Dầu các loại | kg | 1,710 |
| Thép các loại | kg | 1,710 |
| Que hàn | kg | 0,110 |
| Đất đèn | kg | 0,570 |
| Ôxy | chai | 0,090 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,011 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 30,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,350 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,120 |
| Máy hàn 50kw | ca | 0,120 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.3161 Tổ hợp và lắp đặt các bộ trao đổi nhiệt kiểu dàn
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các giá đỡ, khung dầm, tổ hợp và lắp các chi tiết.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,620 |
| Dầu các loại | kg | 1,860 |
| Thép các loại | kg | 2,490 |
| Que hàn | kg | 0,190 |
| Đất đèn | kg | 0,720 |
| Ôxy | chai | 0,090 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,012 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 35,336 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,406 |
| Máy hàn 50kw | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.3171 Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói (diverter damper)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,410 |
| Dầu các loại | kg | 1,630 |
| Thép các loại | kg | 15,000 |
| Que hàn | kg | 3,000 |
| Đất đèn | kg | 4,000 |
| Ôxy | chai | 0,500 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,011 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 22,440 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,240 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 1,000 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.3181 Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,300 |
| Dầu các loại | kg | 0,300 |
| Thép các loại | kg | 15,000 |
| Que hàn | kg | 1,500 |
| Que hàn các bon cường độ cao | kg | 5,000 |
| Ôxy | chai | 0,300 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,011 |
| Đất đèn | kg | 2,400 |
| Khói mầu | m3 | 27,000 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 32,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,150 |
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,150 |
| Máy hàn 23 kw | ca | 2,000 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.3191 Lắp đặt hệ thống đánh lửa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Xăng | kg | 0,300 |
| Thiếc hàn | kg | 0,200 |
| Nhựa thông | kg | 0,100 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 12,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 2,000 |
4. Phần tuabin hơi, khí
ND1.4111 Tổ hợp và lắp đặt tuabin hơi không phải tổ hợp xi lanh cao áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bản thể tuabin, van hơi chính, van chặn (stop valve), bộ đảo trục, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn và các đường ống đi ngang qua.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Dầu các loại | kg | 5,000 |
| Thép các loại | kg | 150,000 |
| Que hàn | kg | 6,800 |
| Que hàn hợp kim | kg | 0,400 |
| Ô xy | chai | 0,820 |
| Đất đèn | kg | 7,700 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,066 |
| Vật liệu khác | % | 15,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 60,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 250 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 65 tấn | ca | 0,125 |
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,125 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,250 |
| Xe nâng hàng 5 tấn | ca | 0,113 |
| Máy hàn 50kw | ca | 1,500 |
| Máy hàn TIG | ca | 0,100 |
| Máy xiết bu lông | ca | 0,050 |
| Máy nhiệt luyện | ca | 0,024 |
| Máy khác | % | 10,000 |
| Các thiết bị và máy chuyên dùng | % | 15,000 |
ND1.4112 Tổ hợp và lắp đặt tuabin hơi phải tổ hợp xi lanh cao áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bản thể tuabin, van hơi chính, van chặn (stop valve), bộ đảo trục, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn và các đường ống đi ngang qua.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, can chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Dầu các loại | kg | 5,000 |
| Thép các loại | kg | 100,000 |
| Que hàn | kg | 4,750 |
| Que hàn hợp kim | kg | 0,400 |
| Ô xy | chai | 0,570 |
| Đất đèn | kg | 5,300 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,066 |
| Vật liệu khác | % | 15,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 63,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 250 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 65 tấn | ca | 0,125 |
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,125 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,250 |
| Xe nâng hàng 5 tấn | ca | 0,113 |
| Máy hàn 50kw | ca | 1,000 |
| Máy hàn TIG | ca | 0,100 |
| Máy xiết bu lông | ca | 0,050 |
| Máy nhiệt luyện | ca | 0,024 |
| Máy khác | % | 10,000 |
| Các thiết bị và máy chuyên dùng | % | 15,000 |
ND1.4113 Tổ hợp và lắp đặt tuabin khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bộ phận tuabin khhí từ nhà lọc gió đến trước diverter damper, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vị 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Dầu các loại | kg | 2,500 |
| Thép các loại | kg | 35,000 |
| Que hàn | kg | 1,630 |
| Que hàn hợp kim | kg | 0,200 |
| Ô xy | chai | 0,200 |
| Đất đèn | kg | 1,840 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,055 |
| Vật liệu khác | % | 15,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 52,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 250 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 65 tấn | ca | 0,125 |
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,125 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,200 |
| Xe nâng hàng 5 tấn | ca | 0,090 |
| Máy hàn 50kw | ca | 0,400 |
| Máy hàn TIG | ca | 0,050 |
| Máy xiết bu lông | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 10,000 |
| Các thiết bị và máy chuyên dùng | % | 15,000 |
ND1.4121 Tổ hợp và lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước
Phạm vi công việc:
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hệ thống làm sạch, phin lọc rác, rửa bi, hệ thống tạo chân không.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 72,730 |
| Que hàn | kg | 3,640 |
| Que hàn hợp kim | kg | 2,640 |
| Ô xy | chai | 0,550 |
| Đất đèn | kg | 5,150 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,009 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 30,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 200 tấn | ca | 0,070 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,100 |
| Máy hàn 50kw | ca | 2,000 |
| Palăng điện 5 tấn | ca | 0,100 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,050 |
| Máy bơm áp lực cao | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 15,000 |
|
|
|
|
ND1.4122 Tổ hợp và lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí khô
Phạm vi công việc:
Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hệ thống làm sạch, hệ thống tạo chân không.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 60,608 |
| Que hàn | kg | 3,640 |
| Que hàn hợp kim | kg | 3,640 |
| Ô xy | chai | 0,550 |
| Đất đèn | kg | 5,150 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,009 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 30,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 150 tấn | ca | 0,050 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,100 |
| Máy hàn 50kw | ca | 2,000 |
| Palăng điện 5 tấn | ca | 0,100 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 10,000 |
|
|
|
|
ND1.4131 Tổ hợp và lắp đặt bình khử khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các thiết bị trong bình khử khí, không bao gồm các van, đường ống liên quan đến các hệ thống khác.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh nghiệm thu.
Đơn vị tính:
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 85,720 |
| Que hàn | kg | 4,290 |
| Ô xy | chai | 0,650 |
| Đất đèn | kg | 6,070 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,009 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 25,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 200 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,144 |
| Máy hàn 50kw | ca | 1,000 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND1.4141 Lắp đặt thiết bị sản xuất hydro
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,240 |
| Dầu các loại | kg | 1,370 |
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 1,300 |
| Que hàn hợp kim | kg | 18,000 |
| Ôxy | chai | 0,200 |
| Đất đèn | kg | 1,600 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 45,250 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 50kw | ca | 5,000 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 7,000 |
5. Phần ống khói
ND1.511 Lắp đặt ống khói tua bin khí, chiềucao ống khói ≤ 60m
Phạm vi công việc:
Tính từ sau đường ống khói thoát tuabin không bao gồm van chuyển dòng, phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bản ôn, sơn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 20,000 |
| Que hàn | kg | 2,100 |
| Que hàn hợp kim | kg | 0,400 |
| Ôxy | chai | 0,210 |
| Đất đèn | kg | 1,980 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 45,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 125 tấn | ca | 0,200 |
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,100 |
| Máy hàn 50kw | ca | 1,000 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,050 |
| Máy mài | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.5121 Lắp đặt ống khói lò hơi, chiều cao ống khói ≤ 200m
Phạm vi công việc:
Toàn bộ ống khói không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn hcỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 70,000 |
| Que hàn | kg | 20,000 |
| Ôxy | chai | 0,420 |
| Đất đèn | kg | 3,960 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 60,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 20 tấn | ca | 0,220 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 50kw | ca | 5,000 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Máy mài | ca | 0,200 |
| Kích rút (bộ) | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 10,000 |
6. Phần máy phát
ND1.6111 Tổ hợp và lắp đặt máy phát tua bin hơi
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy phát tuabin kể cả máy kích thích quay, không bao gồm hệ thống C&I.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Dầu các loại | kg | 1,000 |
| Thép các loại | kg | 150,000 |
| Que hàn | kg | 6,800 |
| Ô xy | chai | 0,820 |
| Đất đèn | kg | 7,700 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,009 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 48,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 125 tấn | ca | 0,150 |
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,100 |
| Máy hàn 50kw | ca | 1,500 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Kích rút | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.6112 Tổ hợp và lắp đặt máy phát tua bin khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các biện pháp của máy phát tuabin kể cả máy kích thích quay, không bao gồm hệ thống C&I.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Dầu các loại | kg | 1,000 |
| Thép các loại | kg | 35,000 |
| Que hàn | kg | 1,630 |
| Ô xy | chai | 0,200 |
| Đất đèn | kg | 1,840 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,009 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 40,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 125 tấn | ca | 0,150 |
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,100 |
| Máy hàn 50kw | ca | 0,400 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.6121 Lắp đặt hệ thống kích thích tĩnh
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ hệ thống kích thích của máy phát, không bao gồm các thiết bị cấp nguồn điện.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Thép các loại | kg | 5,000 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,700 |
| Băng ni lông | cuộn | 2,000 |
| Que hàn | kg | 0,600 |
| Thiếc hàn | kg | 0,300 |
| Xăng | kg | 1,500 |
| Vazơlin | kg | 0,400 |
| Giấy giáp | Tờ | 3,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 14,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,250 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,200 |
| Xe nâng hàng 5 tấn | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 5,000 |
7. Hệ thống nước tuần hoàn
ND1.7111 Tổ hợp lắp đặt cửa nhận nước
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các cánh dẫn hướng (guide way), khung, lưới chắn rác (screen frame), khung lưới quay (traveling screen), cửa phai.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Dầu các loại | kg | 0,500 |
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Thép các loại | kg | 21,900 |
| Que hàn | kg | 1,028 |
| Ôxy | chai | 0,414 |
| Đất đèn | kg | 2,898 |
| Đá mài | viên | 0,100 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 35,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,325 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,294 |
| Máy mài | ca | 0,300 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.7121 Lắp đặt đường ống và tháp nhận nước ngoài sông
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Dầu các loại | kg | 0,500 |
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Thép các loại | kg | 15,000 |
| Que hàn | kg | 1,028 |
| Ôxy | chai | 0,414 |
| Đất đèn | kg | 2,898 |
| Đá mài | viên | 0,100 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 60,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục nổi 100 tấn | ca | 0,300 |
| Sà lan 100 tấn | ca | 0,300 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,588 |
| Máy mài | ca | 0,600 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 15,000 |
8. Phần bồn chứa (bình bể)
ND1.8111 Lắp đặt bình gia nhiệt cao áp, hạ áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các tấm để, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, không bao gồm bảo ôn, sơn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,500 |
| Dầu các loại | kg | 1,000 |
| Thép các loại | kg | 3,000 |
| Que hàn | kg | 0,150 |
| Ôxy | chai | 0,070 |
| Đất đèn | kg | 0,490 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 25,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 65 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 30tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Máy nén khí 240m3/h | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.8121 Lắp đặt bồn chứa (bình bể) có tổ hợp
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, không bao gồm sơn và phun cát.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,300 |
| Dầu các loại | kg | 0,500 |
| Thép các loại | kg | 15,000 |
| Que hàn | kg | 2,000 |
| Que hàn các bon cường độ cao | kg | 18,000 |
| Ôxy | chai | 1,000 |
| Đất đèn | kg | 8,000 |
| Đá mài | viên | 5,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 42,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 5,000 |
| Máy mài | ca | 2,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.8131 Lắp đặt bồn chứa (bình bể) không tổ hợp
Phạm vi công việc:
Bao gồm các tấm đế, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, nạp các hóa chất dạng hạt.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,300 |
| Dầu các loại | kg | 0,500 |
| Thép các loại | kg | 3,000 |
| Que hàn | kg | 0,150 |
| Ôxy | chai | 0,070 |
| Đất đèn | kg | 0,560 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 25,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,300 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,050 |
| Máy nén khí 240m3/h | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 5,000 |
9. Phần bơm, quạt, máy nén khí
ND1.9111 Tổ hợp và lắp đặt bơm nước cấp
Phạm vi công việc:
Bao gồm cả khới nối thủy lực (nếu có).
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,210 |
| Dầu các loại | kg | 1,390 |
| Thép các loại | kg | 15,000 |
| Que hàn | kg | 0,500 |
| Ôxy | chai | 0,300 |
| Đất đèn | kg | 2,400 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,030 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 57,600 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,170 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.9121 Tổ hợp và lắp đặt bơm nước tuần hoàn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,930 |
| Dầu các loại | kg | 1,020 |
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 0,500 |
| Ôxy | chai | 0,300 |
| Đất đèn | kg | 2,400 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,030 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 48,600 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,200 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND1.9131 Lắp đặt bơm thải xỉ, bơm nước ngưng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,030 |
| Dầu các loại | kg | 1,180 |
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 0,425 |
| Ôxy | chai | 0,300 |
| Đất đèn | kg | 2,400 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,020 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 48,960 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,150 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,170 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.9141 Lắp đặt các loại bơm khác
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 2,600 |
| Dầu các loại | kg | 3,000 |
| Thép các loại | kg | 4,000 |
| Que hàn | kg | 0,300 |
| Ôxy | chai | 0,150 |
| Đất đèn | kg | 1,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,020 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 100,800 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,130 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.9211 Tổ hợp và lắp đặt quạt gió, khói, quạt tải bột, quạt tái tuần hoàn khói
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,210 |
| Dầu các loại | kg | 1,390 |
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 0,140 |
| Ôxy | chai | 0,070 |
| Đất đèn | kg | 0,460 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 48,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,180 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,050 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.9221 Lắp đặt các loại quạt khác
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 2,600 |
| Dầu các loại | kg | 3,000 |
| Thép các loại | kg | 4,000 |
| Que hàn | kg | 4,000 |
| Ôxy | chai | 0,150 |
| Đất đèn | kg | 1,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,020 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 100,800 |
| Máy thi công |
|
|
| Tời điện 0,5 tấn | ca | 0,440 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,130 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.9311 Tổ hợp và lắp đặt máy nén không khí
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 1,300 |
| Dầu các loại | kg | 1,500 |
| Thép các loại | kg | 2,000 |
| Que hàn | kg | 0,150 |
| Ôxy | chai | 0,080 |
| Đất đèn | kg | 0,500 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 50,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,230 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,060 |
| Máy khác | % | 5,000 |
10. Công tác khác
ND1.9511 Đổ bê tông chèn móng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lắp dựng ván khuôn, đỗ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ ván, khuôn, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Vữa bê tông mác 300 | m3 | 1,025 |
| Gỗ ván khuôn | m3 | 0,020 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 25,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy trộn bê tông 100 lit | ca | 0,014 |
| Đầm dùi 1,5kw | ca | 0,014 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND1.9512 Đổ bê tông không co ngót chèn móng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lắp dựng ván khuôn, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ ván khuôn, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Vữa không co ngót (Sika) | m3 | 1,025 |
| Gỗ ván khuôn | m3 | 0,020 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 25,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy trộn bê tông 100 lit | ca | 0,014 |
| Đầm dùi 1,5kw | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
Chương 2.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN ĐIỆN
ND2.1111 Lắp đặt biến áp máy phát nâng áp đến 220KV-Công suất 175MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, role…) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ YOC | kg | 0,820 |
| Que hàn | kg | 1,560 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 4,400 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,400 |
| Sơn các loại | kg | 1,680 |
| Vải trắng | m | 4,560 |
| Băng vải nhựa | m2 | 41,000 |
| Giấy giáp | tờ | 6,000 |
| Xăng | kg | 4,740 |
| Keo dán | kg | 0,340 |
| Cồn công nghiệp | kg | 5,700 |
| Giẻ lau sạch | kg | 5,700 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,460 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 416,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 1,730 |
| Cần trục bánh hơi 5 tấn | ca | 0,650 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,780 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND2.1112 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 220KW-Công suất 250MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tải nhiệt, rơle…) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ YOC | kg | 1,000 |
| Que hàn | kg | 1,800 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 5,000 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,400 |
| Sơn các loại | kg | 1,680 |
| Vải trắng | m | 5,4600 |
| Băng vải nhựa | m2 | 45,600 |
| Giấy giáp | tờ | 6,000 |
| Xăng | kg | 5,400 |
| Keo dán | kg | 0,400 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,100 |
| Giẻ lau sạch | kg | 7,500 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,600 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 45,600 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 2,180 |
| Cần trục bánh hơi 5 tấn | ca | 0,650 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,900 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND2.1113 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 220KV-Công suất 350MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ YOC | kg | 1,240 |
| Que hàn | kg | 2,120 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 5,800 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,600 |
| Sơn các loại | kg | 1,960 |
| Vải trắng | m | 6,520 |
| Băng vải nhựa | m2 | 51,730 |
| Giấy giáp | tờ | 8,000 |
| Xăng | kg | 6,280 |
| Keo dán | kg | 0,480 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,340 |
| Giẻ lau sạch | kg | 9,900 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,787 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 573,300 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 2,780 |
| Cần trục bánh hơi 5 tấn | ca | 1,000 |
| Máy hàn 23kw | ca | 1,060 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND2.1121 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 500KV - Công suất 100MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ YOC | kg | 1,000 |
| Que hàn | kg | 2,200 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 8,000 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,400 |
| Sơn các loại | kg | 2,200 |
| Vải trắng | m | 5,400 |
| Băng vải nhựa | m2 | 25,330 |
| Giấy giáp | tờ | 7,400 |
| Xăng | kg | 0,400 |
| Keo dán | kg | 1,700 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,700 |
| Giẻ lau sạch | kg | 10,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,360 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 496,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 2,180 |
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,650 |
| Máy hàn 23kw | ca | 1,100 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND2.1122 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 500KV-Công suất 150MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…) không bao gồm lọc dầu và sấy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ YOC | kg | 1,800 |
| Que hàn | kg | 2,800 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 8,200 |
| Sơn chống gỉ | kg | 0,700 |
| Sơn các loại | kg | 2,400 |
| Vải trắng | m | 7,200 |
| Băng vải nhựa | m2 | 38,000 |
| Giấy giáp | tờ | 11,000 |
| Xăng | kg | 9,700 |
| Keo dán | kg | 0,700 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,900 |
| Giẻ lau sạch | kg | 10,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,360 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 688,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 2,310 |
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 1,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 1,400 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND2.1123 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp đến 500KV-Công suất 200MVA
Phạm vi công việc:
Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle…) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bàng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ YOC | kg | 2,600 |
| Que hàn | kg | 3,400 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 8,400 |
| Sơn chống gỉ | kg | 1,000 |
| Sơn các loại | kg | 2,600 |
| Vải trắng | m | 9,000 |
| Băng vải nhựa | m2 | 50,670 |
| Giấy giáp | tờ | 13,000 |
| Xăng | kg | 12,000 |
| Keo dán | kg | 1,000 |
| Cồn công nghiệp | kg | 2,100 |
| Giẻ lau sạch | kg | 11,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,460 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 880,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 2,440 |
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 1,750 |
| Máy hàn 23kw | ca | 1,700 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND2.1131 Lắp đặt máy cắt đầu cực máy phát (loại hợp bộ)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Ghi chú:
Đối với máy cắt đầu cực lắp đặt ngoài trời hao phí máy thi công được điều chỉnh tăng 1,15.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,200 |
| Dầu các loại | kg | 1,730 |
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 2,500 |
| Ôxy | chai | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,800 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 35,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,400 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND2.1141 Lắp đặt điện cực bảo vệ catốt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Nhân công Nhân công 4,0/7 |
công |
1,500 |
ND2.1151 Lắp đặt thanh cái tính từ máy phát đến máy biến áp máy phát (IPB)
Phạm vi công việc:
Lắp đặt ống thanh cái bao gồm cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bulông cố định.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Khí Argon | chai | 1,150 |
| Que hàn TIG | kg | 3,450 |
| Vật liệu khác | % | 15,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 14,160 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn TIG | ca | 1,380 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND2.1152 Lắp đặt thanh cái nhánh từ thanh cái chính đến máy biến áp tự dùng (IPB)
Phạm vi công việc:
Lắp đặt ống thanh cái bo gồm cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bulông cố định.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Khí Argon | chai | 0,710 |
| Que hàn TIG | kg | 2,070 |
| Vật liệu khác | % | 15,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 11,800 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn TIG | ca | 0,820 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND2.1211 Lắp đặt tủ hạ thế các loại, tủ UPS công suất lớn
Phạm vi công việc:
Lắp đặt, căn chỉnh, đấu dây nội bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Xăng | kg | 1,500 |
| Vazơlin | kg | 0,400 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,700 |
| Băng nilông | cuộn | 2,000 |
| Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,500 |
| Sơn cách điện | kg | 0,300 |
| Thiếc hàn | kg | 0,300 |
| Thuốc hàn | kg | 0,030 |
| Que hàn | kg | 0,600 |
| Giấy giáp | tờ | 3,000 |
| Giẻ lau sạch | kg | 2,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 5,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 18,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,200 |
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,250 |
| Xe nâng thang | ca | 0,200 |
ND2.1212 Lắp đặt tủ cao áp các loại
Phạm vi công việc:
Lắp đặt, căn chỉnh, đấu dây nội bộ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Xăng | kg | 2,200 |
| Vazơlin | kg | 0,550 |
| Cồn công nghiệp | kg | 1,100 |
| Băng nilông | cuộn | 2,750 |
| Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,770 |
| Sơn cách điện | kg | 0,440 |
| Thiếc hàn | kg | 0,440 |
| Thuốc hàn | kg | 0,040 |
| Que hàn | kg | 0,880 |
| Giấy giáp | tờ | 4,400 |
| Giẻ lau sạch | kg | 3,300 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 7,700 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 30,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,200 |
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,250 |
| Xe nâng thang | ca | 0,200 |
Chương 3.
CÔNG LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
ND3.1111 Lắp dựng kết cấu thép khung sườn lò
Phạm vi công việc:
Bao gồm cả mái, bao che lò
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,250 |
| Dầu các loại | kg | 0,500 |
| Thép các loại | kg | 15,000 |
| Que hàn | kg | 6,000 |
| Ôxy | chai | 0,200 |
| Đất đèn | kg | 1,600 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,015 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 35,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 250 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh xích 150 tấn | ca | 0,070 |
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,070 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,030 |
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,020 |
| Máy hàn 23kw | ca | 2,000 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND3.1112 Lắp dựng cầu thang, lan can, sàn thao tác
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,210 |
| Dầu các loại | kg | 0,430 |
| Thép các loại | kg | 5,000 |
| Que hàn | kg | 5,800 |
| Ôxy | chai | 0,300 |
| Đất đèn | kg | 2,400 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,015 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 30,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh xích 150 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,085 |
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,085 |
| Máy hàn 23kw | ca | 1,700 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND3.1113 Lắp đặt thang cáp, máng cáp, tay cáp, trụ cáp các loại
Phạm vi công việc:
Lắp đặt thang cáp bao gồm cả tê, cút, bộ nối… không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bu lông cố định thang cáp.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Que hàn | kg | 25,000 |
| Ôxy | chai | 2,500 |
| Đất đèn | kg | 20,000 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 180,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 5,000 |
ND3.1114 Lắp dựng kết cấu thép đỡ thiết bị
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Mỡ các loại | kg | 0,250 |
| Dầu các loại | kg | 0,500 |
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 5,000 |
| Ôxy | chai | 0,400 |
| Đất đèn | kg | 3,200 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,015 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 27,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,030 |
| Cần trục bánh hơi 25 tấn | ca | 0,020 |
| Máy hàn 23kw | ca | 2,000 |
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND3.1121 Chế tạo chi tiết thép phi tiêu chuẩn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, gia công chế tạo các chi tiết theo bản vẽ thiết kế, kiểm tra kích thước, phun cát, sơn lót theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 1.050,000 |
| Que hàn | kg | 32,000 |
| Ôxy | chai | 6,000 |
| Đất đèn | kg | 42,000 |
| Sơn chống rỉ | kg | 4,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 135,500 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 50kw | ca | 8,000 |
| Máy lốc tôn | ca | 5,000 |
| Máy cắt tôn 15 kw | ca | 3,000 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND3.1131 Lắp đặt giá treo, giá đỡ ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, gia công theo bản vẽ thiết kế, kiểm tra kích thước, lắp theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Que hàn hợp kim | kg | 10,000 |
| Đá mài | viên | 3,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 80,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 50kw | ca | 2,500 |
| Máy mài | ca | 2,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
Chương 4.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PCC
ND4.111 Lắp đặt hộp họng chữa cháy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Xi măng PC30 | kg | 2,000 |
| Xăng | kg | 0,200 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,100 |
| Vải trắng | kg | 0,300 |
| Gỗ hộp | m3 | 0,100 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 4,500 |
| máy thi công |
|
|
| Ôtô thùng 5 tấn | ca | 0,030 |
| Xe nâng thang | ca | 0,050 |
ND4.1121 Lắp đặt trụ chữa cháy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Nhân công Nhân công 4,0/7 |
công |
0,510 |
Chương 5.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG
DN5.111 Lắp đặt đường ống bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Mài vát mép ống
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống.
- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon
- Hàn phủ bằng que hàn hồ quang.
- Làm sạch mối hàn và sơn vá mối hàn.
Ghi chú: Định mức này tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo. Áp dụng cho các đường ống thép trong nhà máy (trừ các đường ống đã có định mức trong tập định mức này).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 7,000 |
| Que hàn | kg | 1,000 |
| Que hàn hợp kim | kg | 13,150 |
| Que hàn TIG | kg | 2,450 |
| Ôxy | chai | 0,100 |
| Đá cắt | viên | 4,500 |
| Đá mài | viên | 0,600 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 96,00 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 30 tấn | ca | 0,120 |
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,150 |
| Máy hàn 23kw | ca | 3,410 |
| Máy hàn TIG | ca | 1,000 |
| Máy nén khí 240 m3/h | ca | 0,100 |
| Máy mài | ca | 6,410 |
| Tời điện 3 tấn | ca | 1,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND5.1112 Lắp đặt đường ống cao áp bằng phương pháp hàn
Phạm vi công việc:
Bao gồm: Đường ống cấp nước lò; Đường ống hơi chính; Đường ống hơi phụ; Đường ống gia nhiệt; Đường ống tải sấy; Đường ống rẽ nhánh tuabin (HP/LP BY PASS).
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m
- Mài vát mép ống.
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
- Đầu nối và căn chỉnh mối nối ống
- Xông khí Argon.
- Hàn lót bằng que hàn hồ quang
- Làm sạch mối hàn và sơn vá mối hàn.
Ghi chú: Định mức này tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 1,000 |
| Que hàn hợp kim | kg | 12,390 |
| Que hàn TIG | kg | 3,720 |
| Ôxy | chai | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,800 |
| Khí Argon | chai | 0,810 |
| Đá cắt | viên | 6,000 |
| Đá mài | viên | 0,800 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 108,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 50 tấn | ca | 0,100 |
| Cần trục bánh hơi 10 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 3,410 |
| Máy hàn TIG | ca | 1,000 |
| Máy nén khí 240m3/h | ca | 0,100 |
| Máy mài | ca | 6,410 |
| Tời điện 3 tấn | ca | 1,500 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND5.1121 Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Mài vát mép ống.
- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống.
- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống.
- Xông khí Argon
- Hàn bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon.
- Làm sạch mối hàn và sơn vá mối hàn.
Chi chú:
Định mức này tính cho 1 tấn kể cả lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn TIG | kg | 2,250 |
| Khí Argon | chai | 1,780 |
| Đá cắt | viên | 6,000 |
| Đá mài | viên | 3,100 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 105,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Máy hàn TIG | ca | 1,000 |
| Máy nén khí 240m3/h | ca | 0,800 |
| Máy mài | ca | 4,120 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND5.1131. Lắp đặt đưòng ống tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy đấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Ghi chú:
Bao gồm cả công bọc lớp bảo vệ.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 5,000 |
| Que hàn các bon cường độ cao | kg | 5,200 |
| Ôxy | chai | 0,100 |
| Đất đèn | kg | 0,800 |
| Đá cắt | viên | 5,200 |
| Đá mài | viên | 1,250 |
| Dầu mazút | kg | 22,500 |
| Bitum | kg | 52,500 |
| Vải thủy tinh | m2 | 20,400 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,010 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 78,500 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 100 tấn | ca | 0,050 |
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 23kw | ca | 1,500 |
| Máy nén khí 240m3/h | ca | 0,100 |
| Máy mài | ca | 4,000 |
| Tời điện 3 tấn | ca | 0,300 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND5.1141 Gia công đường ống thông gió
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, đo lấy mẫu, gia công ống, gió đỡ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Tôn lá mạ kẽm dày 1mm | kg | 840,000 |
| Thép các loại | kg | 210,000 |
| Que hàn | kg | 25,000 |
| Ôxy | chai | 3,000 |
| Đất đèn | kg | 30,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 162,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 50kw | ca | 6,250 |
| Máy uốn tôn | ca | 2,000 |
| Máy cắt đột liên hợp 2,8 kw | ca | 0,300 |
| Máy cắt tôn 15 kw | ca | 2,000 |
| Máy khoan đứng 4,5kw | ca | 1,000 |
| Máy tiện 4,5kw | ca | 1,000 |
| Máy khác | % | 5,000 |
ND5.1142 Lắp đặt đường ống thông gió
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi c6ng, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy đấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Dầu các loại | kg | 2,000 |
| Que hàn | kg | 3,000 |
| Ôxy | chai | 0,500 |
| Đất đèn | kg | 4,000 |
| Các tông Amilăng | kg | 10,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,100 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 44,500 |
| Máy thi công |
|
|
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,200 |
| Máy hàn 50kw | ca | 1,000 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND5.1151 Xử lý nhiệt mối hàn ống cao áp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia nhiệt và xử lý nhiệt cho mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Ghi chú:
Khối lượng tính toán theo trọng lượng của hệ thống đường ống có mối hàn.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Dây trở 10,5KW | dây | 0,750 |
| Bông bảo ôn | kg | 2,000 |
| Điện năng | kw | 507,650 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 4,840 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy nhiệt luyện | ca | 2,230 |
| Máy khác | % | 5,000 |
Chương 6.
CÔNG TÁC BẢO ÔN VÀ SƠN
ND6.111 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày ≤ 50mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 50mm.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 5,000 |
| Thép tròn | kg | 0,080 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 1,113 |
| Que hàn | kg | 0,550 |
| Lưới thép mạ | m3 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1112 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dây ≤ 100mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 100mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 10,000 |
| Thép tròn | kg | 0,100 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 1,500 |
| Que hàn | kg | 0,550 |
| Lưới thép mạ | m2 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1113 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày ≤ 150mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 150mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 15,000 |
| Thép tròn | kg | 0,122 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 1,900 |
| Que hàn | kg | 0,550 |
| Lưới thép mạ | m3 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1114 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dây ≤ 200mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 200mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 20,000 |
| Thép tròn | kg | 0,144 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 2,300 |
| Que hàn | kg | 0,550 |
| Lưới thép mạ | m3 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 4,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1115 Bảo ôn cách nhệt bằng bông khoáng dây > 200mm
Phạm vi công việc:
Không bao gồm bọc tôn, bọc nhôm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vli, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 250mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 25,000 |
| Thép tròn | kg | 0,166 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 2,700 |
| Que hàn | kg | 0,550 |
| Lưới thép mạ | m3 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 5,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1131 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày ≤ 50mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 50mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 5,000 |
| Xi măng PC30 | kg | 22,950 |
| Bột Amilăng | kg | 0,010 |
| Thép tròn | kg | 0,080 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Vít M4x20 | cái | 16,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 1,113 |
| Que hàn | kg | 0550 |
| Lưới thép mạ | m2 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,200 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1132 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày ≤ 100mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 100mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 10,000 |
| Xi măng PC30 | kg | 25,300 |
| Bột Amilăng | kg | 0,012 |
| Thép tròn | kg | 0,080 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Vít M4x20 | cái | 16,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 1,113 |
| Que hàn | kg | 0550 |
| Lưới thép mạ | m2 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,400 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1133 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dây ≤ 150mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 150mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 15,000 |
| Xi măng PC30 | kg | 27,800 |
| Bột Amilăng | kg | 0,014 |
| Thép tròn | kg | 0,080 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Vít M4x20 | cái | 16,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 1,113 |
| Que hàn | kg | 0,550 |
| Lưới thép mạ | m2 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,600 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1134 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày ≤ 200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 200mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 20,000 |
| Xi măng PC30 | kg | 30,300 |
| Bột Amilăng | kg | 0,016 |
| Thép tròn | kg | 0,080 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Vít M4x20 | cái | 16,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 1,113 |
| Que hàn | kg | 0,550 |
| Lưới thép mạ | m2 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 3,600 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1135 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày > 200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày 250mm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bông bảo ôn | kg | 25,000 |
| Xi măng PC30 | kg | 32,800 |
| Bột Amilăng | kg | 0,018 |
| Thép tròn | kg | 0,080 |
| Dây thép mạ kẽm | kg | 0,048 |
| Vít M4x20 | cái | 16,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 1,113 |
| Que hàn | kg | 0,550 |
| Lưới thép mạ | m2 | 1,210 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 6,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,100 |
ND6.1151 Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Tôn tráng kẽm dày 0,47mm | m2 | 1,210 |
| Vít M4x20 | cái | 16,000 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,250 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy uốn tôn | ca | 0,050 |
| Máy gấp mép | ca | 0,100 |
| Máy khoan điện cầm tay | ca | 0,250 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,010 |
ND6.1152 Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng
Thành phần công việc
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Tôn tráng kẽm dày 0,47mm | m2 | 1,210 |
| Vít M4x20 | cái | 4,000 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,900 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy khoan điện cầm tay | ca | 0,100 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,010 |
ND6.1161. Gia công và bọc nhôm đường ống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt uốn, dập gân và bọc nhôm lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Nhôm dày 1,5mm | m2 | 1,210 |
| Vít M4x20 | cái | 16.000 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,250 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy uốn tôn | ca | 0,050 |
| Máy gấp mép | ca | 0,100 |
| Máy khoan điện cầm tay | ca | 0,250 |
| Tời điện 5 tấn | ca | 0,010 |
ND6.1211 Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình
Phạm vi công việc:
Hao phí vật liệu không bao gồm các tấm cách nhiệt cứng và mềm.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Dây thép mạ kẽm | kg | 18,000 |
| Que hàn | kg | 2,000 |
| Dây thừng | kg | 2,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Vận thăng | ca | 1,000 |
ND6.1212 Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Cốt liệu sa mốt | kg | 1.130,00 |
| Xi măng PC30 | kg | 420,000 |
| Đất sét chịu lửa | kg | 85,000 |
| Phốtphát natri | kg | 50,000 |
| Thủy tinh nước | kg | 100,000 |
| Thép tròn | kg | 50,000 |
| Lưới thép mạ | m2 | 50,000 |
| Que hàn | kg | 2,000 |
| Dây thừng | kg | 2,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 25,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy trộn vữa 80lít | ca | 0,500 |
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Vận thăng | ca | 0,700 |
| Đầm dùi 1,5kw | ca | 0,500 |
ND6.1311 Xây gạch chịu lửa sa mốt
Phạm vi công việc:
Hao phí vật liệu không bao gồm gạch Samốt.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, xây gạch, vệ sinh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Bột Amilăng | kg | 145,000 |
| Bột Điatômít | kg | 130,000 |
| Xi măng PC30 | kg | 30,000 |
| Dây thừng | kg | 2,000 |
| Gỗ kê chèn | m3 | 0,050 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 15,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy trộn vữa 80lít | ca | 0,500 |
| Vận thăng | ca | 0,700 |
ND6.2111 Sơn hoàn thiện 1 nước
Phạm vi công việc:
Sơn phủ hoàn thiện nhà máy, sơn trang trí, sơn đánh dấu.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, pha sơn và sơn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Ghi chú:
Nếu sơn nhiều nước, mỗi nước sơn thêm áp dụng mức này và điều chỉnh hao phí vật liệu, máy thi công hệ số 0,9; điều chỉnh hao phí nhân công thêm 20% cho mỗi lớp sơn tiếp theo.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Sơn các loại | kg | 0,100 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,500 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy nén khí 240 m3/h | ca | 0,100 |
Chương 7.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN (C&I)
ND7.111 Lắp đặt bộ cảm biến các loại, bộ biến đổi các loại, đồng hồ hiển thị các loại
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Vải trắng | kg | 0,100 |
| Giấy giáp | tờ | 0,500 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 |
| Xăng | kg | 0,100 |
| Vazơlin | kg | 0,010 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,000 |
ND7.1121 Lắp đặt đồng hồ tự ghi các loại
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Vải trắng | kg | 0,100 |
| Giấy giáp | tờ | 0,500 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,050 |
| Xăng | kg | 0,100 |
| Vazơlin | kg | 0,010 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,500 |
ND7.1211 Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Xăng | kg | 1,500 |
| Vazơlin | kg | 0,400 |
| Băng ni lông | cuộn | 2,000 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,700 |
| Mỡ phấn chì YC-2 | kg | 0,500 |
| Sơn cách điện | kg | 0,300 |
| Thiếc hàn | kg | 0,300 |
| Thuốc hàn | kg | 0,030 |
| Que hàn | kg | 0,600 |
| Giấy giáp | tờ | 3,000 |
| Giẻ lau sạch | kg | 2,000 |
| Thép dẹt 25x4 | kg | 5,000 |
| Vật liệu khác | % | 5,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 27,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,200 |
| Cần trục bánh hơi 16 tấn | ca | 0,250 |
| Xe nâng thang | ca | 0,200 |
ND7.1221 Lắp đặt điều khiển
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Vải trắng | kg | 0,500 |
| Giấy giáp | tờ | 0,500 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,500 |
| Xăng | kg | 0,500 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 8,000 |
ND7.1231 Lắp đặt màn hình giám sát ≤ 21”
Phạm vi công việc:
Bao gồm bàn phím và chuột
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Vải trắng | kg | 0,200 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,200 |
| Xăng | kg | 0,400 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,000 |
MD7.1232 Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Vải trắng | kg | 0,400 |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,400 |
| Xăng | kg | 0,800 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 8,000 |
ND7.1241 Lắp đặt bộ lấy mẫu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Que hàn | kg | 2,000 |
| Đá mài | viên | 2,000 |
| Vật liệu khác | % | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 20,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Máy mài | ca | 1,000 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND7.1251 Lắp đặt bộ cơ cấu chấp hành
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 10,000 |
| Que hàn | kg | 1,500 |
| Vật liệu khác | kg | 10,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 12,000 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,500 |
| Máy khác | % | 10,000 |
ND7.1311 Lắp đặt ống đo lường, kiểm tra và các loại đường ống fi ≤ 16mm
Phạm vi công việc:
Bao gồm cả lắp đặt giá đỡ, không kể ống khí nén.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1kg
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| Vật liệu |
|
|
| Thép các loại | kg | 0,150 |
| Que hàn | kg | 0,030 |
| Que hàn TIG | kg | 0,030 |
| Khí Argon | chai | 0,030 |
| Đá cắt | viên | 0,090 |
| Đá mài | viên | 0,030 |
| Vật liệu khác | % | 20,000 |
| Nhân công |
|
|
| Nhân công 5,0/7 | công | 0,540 |
| Máy thi công |
|
|
| Máy hàn 23kw | ca | 0,010 |
| Máy hàn TIG | ca | 0,040 |
| Máy mài | ca | 0,150 |
| Máy khác | % | 10,000 |