cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2712/2002/QĐ-UB ngày 11/10/2002 Về giá tính thuế tài nguyên đánh bắt thuỷ sản do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 2712/2002/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 11-10-2002
  • Ngày có hiệu lực: 11-10-2002
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-08-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3592 ngày (9 năm 10 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-08-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-08-2012, Quyết định số 2712/2002/QĐ-UB ngày 11/10/2002 Về giá tính thuế tài nguyên đánh bắt thuỷ sản do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/08/2012 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2712/2002/QĐ-UB

Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐÁNH BẮT THUỶ SẢN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/ 06 /1994;

- Căn cứ điều 7, Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;

- Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;

- Theo đề nghị của Liên ngành Tài chính Vật giá - Cục Thuế Thừa Thiên Huế tại tờ trình số : 3228TT/ TCVG-CT ngày 9 tháng 10 năm 2002.

QUYẾT ĐỊNH

Điều l: - Nay quy định giá tính thuế tài nguyên đánh bắt thuỷ sản tự nhiên ở biển,sông ngòi, đầm phá thiên nhiên tại nơi khai thác như sau :

TT

THUỶ SẢN TỰ NHIÊN

GIÁ TÍNH THUẾ

A

Các loại thuỷ sản Biển :

 

1

Cá Cờ, cá Hồng, cá mú

15.000,00 đồng/Kg

2

Cá ngừ Đại dương

30.000,00 đồng/Kg

3

Cá ngừ các loại

15.000,00 đồng/Kg

4

Cá nục, cá trích, cá cơm

3.000,00 đồng/Kg

5

Cá đổng cờ

11.000,00 đồng/Kg

6

Cá thu, cá chim, cá cu

25.000,00 đồng/Kg

7

Cá hố

9.000,00 đồng/Kg

8

Cá nhám

15.000,00 đồng/Kg

9

Ruốc (con khuyết)

2.000,00 đồng/Kg

10

Tôm biển

18.000,00 đồng/Kg

11

Mực nang

28.000,00 đồng/Kg

12

Mực ống

25.000,00 đồng/Kg

13

Các loại cá biển khác

4.000,00 đồng/Kg

B

Các loại thuỷ sản ở sông ngòi, đầm phá :

 

1

Cá Mú, cá Ngứa, cá Dìa

40.000,00 đồng/Kg

2

Cá Hồng, cá hanh

30.000,00 đồng/Kg

3

Cá Đối, cá Dày

13.000,00 đồng/Kg

4

Cá Vược

16.000,00 đồng/Kg

5

Các loại cá nước lợ và nước ngọt khác

6.000,00 đồng/Kg

6

Tôm đầm phá

35.000,00 đồng/Kg

7

Cua đầm phá

40.000,00 đồng/Kg

Điều 2. - Mức giá quy định tại điều 1{à giá tính thuế tài nguyên áp dụng cho các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế tại nơi khai thác tài nguyên.

Điều 3. - Giao trách nhiệm cho Cục Thuế Nhà Nước tỉnh phối hợp với Sở Thuỷ sản, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Huế phổ biến hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên nắm vững và thực hiện đúng Pháp lệnh thuế tài nguyên, Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ và triển khai thực hiện quyết định này.

Điều 4. - Quyết định này có hiệu lực thi hành kể tù' ngày ký. Các văn bản trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 5. - Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết đinh này./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- TT/HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSNĐ tỉnh, Thanh tra tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Sở Kế hoạch & Đầu tư, sở Tư pháp;
- Lưu:VT,TCTM,NN,TH.

TM./ UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KT. CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Lý