cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 99/2002/QĐ-UB ngày 16/07/2002 Về các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 99/2002/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Ngày ban hành: 16-07-2002
  • Ngày có hiệu lực: 16-07-2002
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-01-2003
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 192 ngày ( 6 tháng 12 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-01-2003
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-01-2003, Quyết định số 99/2002/QĐ-UB ngày 16/07/2002 Về các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 20/2003/QĐ-UB ngày 24/01/2003 Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 99/2002/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2002 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG TƯỚI, TIÊU NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THÀNH PHỐ HÀ NỘI

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Nghị định số 56/CP, ngày 02/01/1996 của Chính phủ về doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích;
Căn cứ Quyết định số 50/2001/QĐ-UB ngày 05/7/2001 của UBND Thành phố về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2001;
Căn cứ Công văn số 790 BNN/QLN, ngày 26/3/2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc xây dựng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi;
Căn cứ công văn số 1845/QLN, ngày 15/5/2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thẩm định các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty KTCT thuỷ lợi thuộc Thành phố Hà Nội;
Căn cứ công văn số 136/CV-QLN ngày 28/3/2000 của Cục Quản lý nước và công trình thuỷ lợi về việc thoả thuận các định mức kinh tế kỹ thuật của Xí nghiệp QLKT công trình thuỷ lợi Đông Anh;
Xét báo cáo của Sở: Tài chính Vật giá, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp & PTNT tại biên bản cuộc họp ngày 26/6/2002 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp PTNT tại tờ trình số 65 TTr/SNN-TL, ngày 28/6/2002,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, làm cơ sở để giao kế hoạch sản xuất và hạch toán kinh tế của các Công ty khai thác công trình thuỷ lợi: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Từ Liêm, Thanh Trì.

Điều 2: Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng các định mức: phối hợp với các sở ngành liên quan giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện, tổng kết, rút kinh nghiệm, báo cáo UBND Thành phố để điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội; Cục thuế Thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Từ Liêm, Thanh Trì và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



 
Lê Quý Đôn

 

ĐỊNH MỨC

 KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG TƯỚI, TIÊU NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2002/QĐ-UB, ngày 16/7/2002 của UBND Thành phố Hà Nội)

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG HỢP VÀ DƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG

1. Định mức lao động tổng hợp

TT

Công ty

Công tác tưới
(công/ha)

Công tác tiêu
(công/ha lưu vực)

1

Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm

3,65

2,68

2

Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

6,48

2,9

3

Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

2,91

2,64

4

Công ty KTCT thuỷ lợi T ừ Liêm

2,8

2,41

5

Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

3,78

2,75

2. Đơn giá tiền lương

 TT

Công ty

Đơn giá tiền lương

(đồng/ha tưới - tiêu)

1

Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm

104.496

2

Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

94.711

3

Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

64.838

4

Công ty KTCT thuỷ lợi T ừ Liêm

78.904

5

Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

81.812

II. ĐỊNH MỨC NƯỚC TƯỚI TẠI MẶT RUỘNG P = 75% (M3/HA)

1. Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Nam Hồng

7156

3417

6521

2231

2947

2

Lộc Hà, Nguyên Khê, Ấp Bắc, Đài Bi, Tiên Hội

6338

3021

5868

2075

2614

3

Thạc Quả, Phương Trạch, Đồng Dầu, Lại Đà, Mạnh Tân

4666

2487

4179

1714

1752

2. Định mức nước tưới của Công ty KTCT Thuỷ lợi Gia Lâm

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Kim Đức

7156

3417

6521

2231

2947

2

Thịnh Liên, Cống Thôn, Gia Thượng

4666

2487

4179

1714

1752

3

Vàng, Dốc Lời, Giao Tất, Bình Trù, Thuận Phú, Kiêu Kỵ, Báo Đáp, Dương Quang

4384

2114

3937

1163

1452

3. Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Đại Mỗ, Cầu Diến, Mỹ Đình, Trung Hoà, Trung Văn, Cầu Đôi

4666

2487

4179

1714

1752

2

Liêm Mạc

6338

3021

5868

2075

2614

3

Cầu Máng

5466

2875

5216

1812

2241

4. Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Nhân Hoà, Kim Giang, Đại Thanh, Đầu Sông, Hoà Bình

5466

2875

5216

1812

2241

2

Mô Cam, Trần Phú Bãi, Trần Phú Tiếp Nước, Ngã Ba Dải Đò

4666

2487

4179

1714

1752

5. Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

TT

Tên trạm bơm

Định mức tưới

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ Đông

Lúa

Màu

Lúa

Màu

Màu

1

Tân Hưng, Nội Bài, Thá, Đồng Trầm, Xuân Dương, Mai Đình

5466

2875

5216

1812

1752

2

Cẩm Hà

4666

2487

4179

1714

1752

III. ĐỊNH MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG CHO CÔNG TÁC TƯỚI, TIÊU (ỨNG VỚI TẦN SUẤT TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC DUYỆT TẠI ĐẦU MỐI TRẠM BƠM)

TT

Công ty

Tưới (P=75%)

(Kwh / ha)

Tiêu (P=10%) (Kwh/hạ lưu vực)

Vụ xuân

Vụ mùa

Vụ đông

Vụ xuân

Vụ mùa

1

Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm

- Lúa

- Màu

 

 

265

155

 

 

152

67

 

 

 

198

 

 

53

 

 

149

2

Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

- Lúa

- Màu

 

 

315

167

 

 

188

70

 

 

 

202

 

 

26

 

 

103

3

Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

- Lúa

- Màu

 

 

207

113

 

 

167

63

 

 

 

151

 

 

37

 

 

109

4

Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm

- Lúa

- Màu

 

 

258

166

 

 

199

102

 

 

 

194

 

 

37

 

 

98

 

5

Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

- Lúa

- Màu

 

 

296

251

 

 

146

73

 

 

 

207

 

 

36

 

 

 

102

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG VẬN HÀNH MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ

TT

Công ty

Dầu nhờn

Dầu Diezel

Mỡ các loại

Sợi amiăng

Giẻ lau

1

Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm

548

331

515

82

879

2

Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

501

460

374

70

675

3

Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

227

194

418

61

472

4

Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm

294

211

407

69

417,6

5

Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

338

711

271

893

80

V. ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.

TT

Tên công ty

Sửa chữa thường xuyên trên giá trị tài sản cố định (% nguyên giá)

Tài sản cố định

(Có trong sổ sách)

Tài sản cố định

(kể cả chưa có trong sổ sách)

1

Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm

1,06

1,051

2

Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

0,90

0,86

3

Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

1,07

1,03

4

Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm

1,053

0,924

5

Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

0,98

0,84

VI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

TT

Công ty

Tính trên tổng quỹ lương kế hoạch

1

Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm

16,4%

2

Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn

18,5%

3

Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì

19,7%

4

Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm

20,0%

5

Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh

21,3%