cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2002/QĐ-UB ngày 25/06/2002 Tổ chức biên chế cán bộ dân tộc thiểu số vào Ban Chỉ huy Quân sự xã có nguồn đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 29/2002/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 25-06-2002
  • Ngày có hiệu lực: 25-06-2002
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-05-2005
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1041 ngày (2 năm 10 tháng 11 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-05-2005
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-05-2005, Quyết định số 29/2002/QĐ-UB ngày 25/06/2002 Tổ chức biên chế cán bộ dân tộc thiểu số vào Ban Chỉ huy Quân sự xã có nguồn đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 53/2005/QĐ-UB ngày 25/05/2005 Về cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; thôn, ấp, khu phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2002/QĐ-UB

Bình Phước, ngày 25 tháng 06 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ CÁN BỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀO BAN CHQS CÁC XÃ CÓ NGUỒN ĐÀO TẠO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/06/1994;

Căn cứ Công văn số 175/QK7 ngày 16/04/2002 của Bộ Tư lệnh QK7 về việc bố trí cán bộ sau khi đào tạo Xã đội trưởng tại Trường Quân sự Quân khu;

Xét đề nghị của Chỉ huy trưởng - Bộ Chỉ huy Quân sưn tỉnh tại Công văn số 119/CV-BCH ngày 9/05/2002 và đề nghị của Liên ngành TCCQ – TCVG tại Công văn số 127/CV-LN ngày 12/6/2002 về việc đề nghị biên chế các bộ dân tộc thiểu số và Ban Chỉ huy Quân sự các xã có nguồn đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Xã có trên 30% dân số là người dân tộc thiểu số thì được bổ sung 01 (một) cán bộ là người dân tộc thiểu số đã được đào tạo khóa học Xã đội trưởng tại trường Quân sự Quân khu vào Ban CHQS xã làm Phó Chỉ huy trưởng (biên chế này ngoài biên chế được quy định tại Quyết định số 99/QĐ-UB ngày 19/8/1998 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn ở tỉnh Bình Phước).

Điều 2: Bộ CHQS tỉnh có văn bản hướng dẫn cụ thể để các huyện, thị tổ chức chỉ đạo thực hiện việc bổ nhiệm các cán bộ này (tại Điều 1). Nguồn chi trả do ngân sách xã đảm nhận.

Điều 3: Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ CHQS tỉnh, Trưởng Ban TCCQ tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Chủ tịch UBND các huyện, thị, xã, phường, thị trấn và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

DANH SÁCH

BỐ TRÍ CÁN BỘ DÂM TỘC ĐI HỌC ĐÀO TẠO XĐT TẠI TRƯỜNG QS/QK7 SAU KHI RA TRƯỜNG VỀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2002/QĐ-UB ngày 26-06-2002)

STT

Họ và tên

Quê quán

Chức vụ khi đi học

Chức vụ sẽ bố trí sau khi học

Ghi chú

1

2

4

5

6

13

 

BÙ ĐĂNG

 

 

 

 

1

Điểu Non

Ấp Đăng Long-Đăk Nhau/Bù Đăng/BP

at' Đăk Nhau

Xã đội phó Đăk Nhau

 

2

Điểu Khu

Ấp 2/Thống Nhất/BP

at' Thống Nhất

Xã đội phó 2 Thống Nhất

 

3

Lê Min

Ấp 5/Đoàn Kết/Bù Đăng/BP

XĐP Đoàn Kết

Xã đội phó Đoàn Kết

 

4

ĐIểu Măng

Ấp 4/Đồng Nai/Bù Đăng/BP

at' Đồng Nai

Xã đội phó 2 Đồng Nai

 

5

Điểu Chế

Sơn Thành/Thọ Sơn/Bù Đăng/BP

at' Thọ Sơn

Xã đội phó 2 Thọ Sơn

 

 

ĐỒNG PHÚ

 

 

 

 

6

Điểu Tó

Thuận Tiến/Thuận Lợi/Đồng Phú/BP

at' Thuận Tiến

Xã đội phó 2 Thuận Lợi

 

7

Điểu Sử

Ấp 1/Đồng Tâm/Đồng Phú/BP

a phó Ấp 1

Xã đội phó 2 Đồng Tâm

 

8

Điểu Hải

Thuận Tiến/Thuận Lợi/Đồng Phú/BP

at' Thuận Tiến

Xã đội phó 2

 

 

PHƯỚC LONG

 

 

 

 

9

Điểu Thành Tâm

Khắc Khoan/Đức Hạnh/Phước Long/BP

b phó Đức Hạnh

Xã đội phó 2 Đức Hạnh

 

10

Điểu Ké

Bù Giốt/Bù Gia Mập/Phước Long /BP

b phó Bù.G.Mập

Xã đội phó 2 Bù Gia Mập

 

11

Điểu Gia Rêm

Bù Bưng/Đăk Ơ/Phước Long/BP

at' Đăk Ơ

Xã đội phó 2 Đăk Ơ

 

 

LỘC NINH

 

 

 

 

12

Điểu Dũng

Bù Tam/Hưng Phước/Lộc Ninh/BP

at' Hưng Phước

Xã đội phó 2 Hưng Phước

 

13

Điểu Khen

Ấp 54/Lộc An/Lộc Ninh/BP

at' Lộc An

Xã đội phó 2 Lộc An

 

14

Điểu Men

Ấp 8C/Lộc An/Lộc Ninh/BP

at' Lộc Hòa

Xã đội phó 2 Lộc Hòa

 

15

Điểu Khuê

Lộc Quang/Lộc Ninh/BP

at' Lộc Quang

Xã đội phó 2 Lộc Quang

 

16

Lâm Tốt

Sóc Lớn/Lộc Khánh/Lộc Ninh/BP

at' Lộc Khánh

Xã đội phó 2 Lộc Khánh

 

17

Lâm Song

Chà Là/Lộc Thành/Lộc Ninh/BP

at' Lộc Thành

Xã đội phó 2 Lộc Thành

 

 

BÌNH LONG

 

 

 

 

18

Điểu Tâng

Sóc Lớn/Tân Quang/Bình Long/BP

at' Tân Quang

Xã đội phó 2 Tân Quang

 

19

Điểu Sơn

Ấp 6/An Khương/Bình Long/BP

at' An Khương

Xã đội phó 2 An Khương

 

20

Lâm Thanh Tường

Ấp 2/Nha Bích/Bình Long/BP

at' Nha Bích

Xã đội phó 2 Nha Bích

 

21

Điểu Mẫn

Tổng Cui Nhỏ/Phước An/Bình Long/BP

at' Phước An

Xã đội phó 2

 

22

Điểu Dương

Ấp Sóc Tranh-Phước An/Bình Long/BP

bt' Phước An

Xã đội phó 2 Phước An