cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 986/2002/QĐ-BYT ngày 26/03/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc thông báo tính hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 986/2002/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 26-03-2002
  • Ngày có hiệu lực: 26-03-2002
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-12-2002
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 270 ngày ( 9 tháng )
  • Ngày hết hiệu lực: 21-12-2002
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-12-2002, Quyết định số 986/2002/QĐ-BYT ngày 26/03/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc thông báo tính hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 4880/2002/QĐ-BYT ngày 06/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về Quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm gây dịch (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ Y TẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 986/2002/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ Y TẾ SỐ 986/2002/QĐ-BYT SỐ 26 THÁNG 3 NĂM 2002 VỀ VIỆC THÔNG BÁO TÌNH HÌNH CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 630/TTg ngày 31/12/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập danh mục bí mật Nhà nước trong ngành Y tế;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay quy định chế độ thông báo tình hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch cho Tổ chức Y tế thế giới (WHO), các Tổ chức quốc tế, các Tổ chức phi Chính phủ, các Đoàn Ngoại giao, các Doanh nghiệp nước ngoài, các Cơ quan Thông tấn, báo chí nước ngoài... (gọi tắt là thông báo dịch quốc tế) như sau:

- Thông báo hàng tháng số mắc của các bệnh thuộc diện kiểm dịch Quốc tế là Tả, Dịch Hạch, Sốt vàng đã được chẩn đoán xác định trong phòng thí nghiệm.

- Thông báo hàng tháng số mắc lâm sàng, số tử vong, số xét nghiệm dương tính của một số bệnh truyền nhiễm gây dịch chủ yếu.

- Thông báo hội chứng đối với các bệnh lạ, chưa rõ nguyên nhân.

Điều 2. Quy định lại mã số của một số bệnh truyền nhiễm gây dịch theo Bảng phân loại quốc tế bệnh tật của Tổ chức Y tế thế giới (ICD-10) đã được Bộ Y tế ban hành năm 2000 theo phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Vụ Y tế dự phòng có trách nhiệm thông báo tình hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch trong nước và là cơ quan duy nhất được phép thông báo dịch Quốc tế theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 4. Các đơn vị thuộc Hệ Y tế dự phòng và Hệ Điều trị từ Trung ương đến cơ sở vẫn thực hiện việc thông tin báo cáo dịch theo Chỉ thị số 10/1998/CT-BYT ngày 28/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 323/1998/QĐ-BYT ngày 17/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thông báo tình hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch.

Điều 6. Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Y tế dự phòng, Điều trị, Tổ chức cán bộ, hợp tác Quốc tế; Viện trưởng các Viện: Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Pastem Nha Trang, Pastem TP. Hồ Chí Minh; Các Viện: Sốt rét, Ký sinh trùng- Côn trùng Trung ương, Quy Nhơn; Phân Viện Sốt rét- Ký sinh trùng- Công trùng Thành phố Hồ Chi Minh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Đỗ Nguyên Phương

(Đã ký)

 

DANH MỤC

CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 986/2002/QĐ-BYT ngày 26 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên bệnh

Mã số

1

Tả

A00

2

Thương hàn và Phó thương hàn

A01

3

Lỵ trực trùng

A03

4

Lỵ Amip

A06

5

Tiêu chảy

A09

6

Hội chứng não cấp

A83-A89

7

Sốt Dengue/sốt xuất huyết Dengue

A90-A91

8

Hội chứng lỵ

 

9

Viên gan vi rút A, B, C, D, E

B15-B19

10

Dại

A82

11

Viêm màng não do não mô cầu

A39. O

12

Thuỷ đậu - zona

B01-B02

13

Bạch hầu

A36

14

Ho gà

A37

15

Uốn ván sơ sinh

A33

16

Uốn ván khác

A35

17

Liệt mềm cấp nghi Bại liệt

B80

18

Sởi

B05

19

Quai bị

B26

20

Cúm

J10, J11

21

APC - Adeno vi rút

B30

22

Dịch hạch

A20

23

Than

A22

24

Leptospira

A27

25

HIV/AIDS

B20-B24

26

Sốt rét

B50-B54