Quyết định số 205/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Bổ sung danh mục trang bị, phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 205/2002/QĐ-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Ngày ban hành: 21-02-2002
- Ngày có hiệu lực: 01-03-2002
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-02-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2543 ngày (6 năm 11 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-02-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/2002/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 205 /2002/QĐ - BLĐTBXH NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2002 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI.
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ vào Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lí Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ vào Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ vào Điều 6 của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ và Thông tư số 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Bảo hộ lao động,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bổ sung mới danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại (xem phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2: Thay thế một số mục trong Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại đã ban hành kèm theo quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH quyết định số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH (xem phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3: Trang bị bổ sung mũ bảo hiểm đi xe máy cho người làm nghề, công việc có tính chất lưu động nhiều trên các tuyến đường bằng xe máy hai bánh; quần áo chống rét, mũ hoặc khăn chống rét, găng tay chống rét và tất chống rét cho người làm việc ở vùng khí hậu quá lạnh hoặc quá rét nếu chưa được trang bị.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2002.
| Lê Duy Đồng (Đã ký) |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo quyết định 205/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/02/2002)
I - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1. | - Vận hành máy in sổ xố cào, máy in tiền. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt hoặc dép nhựa; - Khẩu trang; - Mặt nạ hoặc bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc với hoá chất độc hại. |
II - Y TẾ
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1. | - Y tế lưu động; - Y tế thôn, bản, xã. | - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Mũ bảo hiểm đi xe máy(1); - Áo phao hoặc phao cứu sinh(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người đi làm việc lưu động nhiều trên đường bằng xe máy. (2) Trang bị cho người đi làm việc ở vùng sông nước hoặc lũ lụt. |
2. | - Giải phẫu bệnh và giải phẫu bệnh tế bào. | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 | - Sử dụng hoặc tiếp xúc với các chất phóng xạ hoặc tia phóng xạ trong: + Chẩn đoán, điều trị bệnh; + Thăm dò chức năng; + Sản xuất thuốc chữa bệnh... | - Quần áo vải trắng, dày và trơn; - Mũ vải trắng; - Dép nhựa; - Khẩu trang; - Kính chống tia phóng xạ; - Bộ quần áo chống phóng xạ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống tia phóng xạ; - Giày hoặc ủng cao su chống phóng xạ; - Liều kế cá nhân; - Xà phòng. |
|
4. | - Tiếp xúc với tia tử ngoại, tia hồng ngoại trong: + Khử trùng; + Điều trị bệnh. | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
5 | - Làm việc trong phòng thí nghiệm y tế, hoá dược. | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Dép nhựa; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống hoá chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. | - Tuỳ từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm những phương tiện cần thiết khác. |
III - THỂ DỤC - THỂ THAO
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1. | - Giáo viên, hướng dẫn viên, huấn luyện viên, vận động viên thể thao. | - Quần áo, mũ, giày, tất chuyên ngành thể thao; - Bao đầu gối, cẳng cổ chân, khuỷu tay; - Kính chuyên ngành thể thao; - Xà phòng. | - Nếu được trang bị loại đồng phục nào thì thôi loại phương tiện bảo vệ cá nhân đó. |
IV - DU LỊCH
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1. | - Thủ kho thực phẩm lạnh (giao nhận, bảo quản). | - Quần áo vải dày; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - ủng cao su hoặc giầy vải cao cổ; - Tất chống rét; - Xà phòng. |
|
2. | - Làm vệ sinh ở các bể bơi, hồ bơi; - Xử lý nước cấp, nước thải. | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng(1); - Ủng cao su chống hoá chất chuyên dùng(1); - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3. | - Giặt, là. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Dép nhựa hoặc ủng cao su; - Khăn mặt bông(1); - Bán mặt nạ phòng độc(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm thủ công; (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4. | - Cứu hộ ở các khu vui chơi giải trí như: bể bơi, hồ bơi, bãi biển. | - Quần áo bơi; - Mũ bơi; - Kính bơi; - Phao cứu sinh hoặc áo phao; - Khăn bông choàng; - Xà phòng. |
|
V - BẢO HIỂM
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1. | - Giám định bảo hiểm hiện trường. | - Kính màu chống bức xạ; - Giày vải bạt chống trơn trượt hoặc ủng cao su; - Khẩu trang; - Găng tay cao su hoặc găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
VI - NGHỀ, CÔNG VIỆC KHÁC
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1. | - Vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng: + Máy vi tính (computer) và máy in kèm theo; + Máy sao chụp (photocopy), máy fax... | - Quần áo vải hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo quyết định 205/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/ 02/2002)
XII - THUỶ SẢN
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
XII.2 - Khai thác, đánh bắt - Chế biến | |||
7. | - Đánh bắt thuỷ sản; - Thu mua hải sản trên biển; | - Quần áo vải; - Mũ cứng; - ủng cao su; - Giầy da thấp cổ chống dầu; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su; - áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh; - Bộ quần áo thợ lặn(1); - Bình dưỡng khí(1); - Quần áo và mũ chống rét(2); - Tất chống rét(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
XXIV - GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
XXIV.2 - Đường bộ | |||
20. | - Lái xe kiêm sửa chữa các loại xe con, xe chở khách. - Lái xe kiêm sửa chữa xe tang, xe cứu thương; - Lái xe kiêm sửa chữa xe điều chuyển hàng đặc biệt (tiền, đá quý...) | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - Chiếu cá nhân; - Găng tay cao su chống dầu; - Xà phòng. |
|
XXIV.4 - Hàng không | |||
46 | - Vệ sinh công nghiệp máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ cứng hoặc mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - áo choàng chống ướt bẩn; - Găng tay cao su chuyên dùng; - ủng cao su; - áo phản quang(1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); - áo quần chống rét(3); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết; (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
47 | - Vệ sinh, quét dọn trên máy bay; | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - áo phản quang(1); - Quần áo chống rét(2); - Xà phòng; | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
48. | - Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - áo phản quang; - Bộ quần áo đi mưa; - Quần áo chống rét(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
50. | - Lái các loại xe đặc chủng phục vụ bay: + Lái xe dẫn đường máy bay, xe đầu kéo máy bay; + Lái xe thang, xe tải chở hàng; - Lái xe phục vụ chở người ngoài sân đỗ máy bay. - Lái xe thùng cung ứng, giao nhận suất ăn cho hành khách trên máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - áo phản quang(1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); - áo quần chống rét(3); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
54. | - Thợ bơm xăng dầu, thu nạp dầu thải cho máy bay; - Lái xe tra nạp xăng dầu cho máy bay; - Hoá nghiệm, viết phiếu tại sân đỗ máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Bộ quần áo đi mưa; - áo phản quang; - Găng tay cao su chống dầu(1); - ủng cao su chống dầu(1); - Quần áo chống rét(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với dầu mỡ; (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
55. | - Giám sát, điều hành dịch vụ mặt đất; - Điều hành, thống kê tại sân đỗ; - Hướng dẫn hành khách đi, đến bằng máy bay; - Giao nhận, làm tải và giám sát bốc xếp hàng hoá lên xuống máy bay. | - Quần áo vải(1); - Mũ vải(1); - Giầy vải bạt cao cổ hoặc dép quai hậu(1); - Găng tay vải sợi; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - áo phản quang(2); - Quần áo và mũ chống rét(3); - Xà phòng. | (1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
56. | - Cung ứng vật tư khí tài máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - áo phản quang(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ máy bay. |
57. | - Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác; - Thợ mạ chi tiết. | - Quần áo vải; - Mũ cứng hoặc mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng(1); - ủng cao su chống axít(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Dây an toàn(1); - áo phản quang(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay. |
58. | - May, vá lợp cánh máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giày vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - áo phản quang(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay. |
59. | - Thợ cơ giới máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Dây an toàn(1); - áo phản quang(2); - Bộ quần áo đi mưa(3); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết; (2) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
60 | - Thợ đặc thiết máy bay (thợ điện, đồng hồ) | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1); - áo phản quang(2); - Bộ quần áo đi mưa(3); - Quần áo chống rét(4); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết; (2) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (3)Trang bị cho người làm việc ngoài trời; (4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
62. | - Thợ vô tuyến, ra đa; - Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Kính màu chống bức xạ; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1); - Găng tay cách điện(1); - Bộ quần áo chống điện từ trường(1); - Mũ cứng chống điện từ trường(1); - Bộ quần áo đi mưa(2); - áo phản quang(3); - Quần áo chống rét(4); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết; (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời; (3) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
68 | - Bốc xếp hành lý hoặc hàng hoá lên xuống máy bay. | - Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - ủng cao su; - áo phản quang; - Quần áo chống rét(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
XXVII - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1. | - Thu, phát, đếm, đóng bó, tiêu huỷ tiền (kiểm ngân, thủ quỹ, nhân viên cắt huỷ) | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép quai hậu; - Xà phòng. |
|
2. | - Bốc xếp các hàng đặc biệt như tiền, đá quý... (thủ kho, phụ kho). | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Dép quai hậu; - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
XXVIII - Y TẾ
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1. | - Bác sĩ, y sĩ khám chữa bệnh và điều trị tại các bệnh viện, trạm xá; - Khám mổ tử thi (kể cả khai quật tử thi); - Dược sĩ tại các bệnh viện, trạm xá. | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa - ủng cao su; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
2. | - Y tá, hộ lý: + Phục vụ phòng mổ; + Vệ sinh ngoại; + Rửa chai lọ, xử lí bệnh phẩm; + Phục vụ nhà xác. | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3. | - Kiểm tra, lấy mẫu vệ sinh môi trường; - Vệ sinh phòng dịch, kiểm dịch biên giới: + Kiểm tra vệ sinh thực phẩm; + Điều tra, giám sát, kiểm tra các ổ dịch, côn trùng; + Phun thuốc hoặc hoá chất diệt trùng, côn trùng... | - Quần áo vải(1); - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa hoặc ủng cao su; - Khẩu trang; - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2); - Bộ quần áo đi mưa(3); - Mũ hoặc nón chống mưa nắng(3); - Mũ bảo hiểm đi xe máy(4); - áo phản quang(5); - áo phao hoặc phao cứu sinh(6); - Xà phòng. | (1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi; (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết; (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời; (4) Trang bị cho người đi làm việc lưu động nhiều trên đường bằng xe máy. (5) Trang bị cho người làm việc trong điều kiện trời tối. (6) Trang bị cho người làm việc ở vùng sông nước hoặc đang bị lũ lụt. |
5 | - Pha chế, sản xuất các loại sản phẩm hoá dược: + Vắc - xin; + Thuốc tây y, thuốc đông dược; + Thuốc hoặc hoá chất sát trùng... | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - ủng cao su hoặc ủng vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút hoặc bịt tai chống ồn(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(2); - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2); - Bộ quần áo đi mưa(3); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở nơi quá ồn; (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị cho người đi thu hái nguyên liệu thuốc đông dược. |