Quyết định số 3148/QĐ/UB-VX ngày 21/12/2001 Về biểu giá thu viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- Số hiệu văn bản: 3148/QĐ/UB-VX
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 21-12-2001
- Ngày có hiệu lực: 21-12-2001
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 13-04-2005
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 02-10-2010
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 8375 ngày (22 năm 11 tháng 15 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3148 QĐ/UB-VX | Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 12 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 về việc thu một phần viện phí; thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và ban vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại tờ trình số 286/TV-SYT ngày 19/6/2001 và Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số 1483 HCSN/STCCVG ngày 27/11/2001.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Nay ban hành biểu giá thu một phần viện phí cho các tuyến Bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có danh mục kèm theo), giá này được áp dụng cho Bảo hiểm Y tế thanh toán với các đơn vị khám chữa bệnh.
Điều 2. - Giao Sở Y tế, Sở Tài chính - Vật giá chỉ đạo, hướng dẫn các Bệnh viện thực hiện chế độ thu, chi một phần Viện phí theo đúng quy định của Nhà nước hiện hành.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở tài chính - Vật giá. Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Giám đốc các Bệnh viện căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH |
BIỂU GIÁ
THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo quyết định số: 3148 QĐ/UB-VX ngày 21 tháng 12 năm 2001 của UBND tỉnh)
PHẦN A - BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:
Nội dung | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4 |
Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa. | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc). | 20.000 | 20.000 |
|
Khám cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (Không kể xét nghiệm, X.quang). | 30.000 | 20.000 |
|
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X. Quang). | 40.000 | 35.000 |
|
PHẦN B:
B1 - BIỂU GIÁ - GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
TT | Loại giường theo chuyên khoa | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 |
1 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ: | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
2 | Ngày giường nội khoa: |
|
|
|
Loại 1: | 8.000 | 5.000 | 3.000 | |
Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học: ngày thứ ba sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
|
|
| |
Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Di ứng, TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ. | 6.000 | 5.000 | 2.500 | |
Loại 3: |
|
|
| |
Các khoa: Đông Y, phục hồi chức năng. | 4.000 | 3.000 | 1.500 | |
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa: Bỏng: |
|
|
|
Loại 1: | 16.000 |
|
| |
Sau các phẫu thuật loại đặc biệt: Bỏng độ 3 - 4 trên 70%. |
|
|
| |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25% đến 70%. | 10.000 | 10.000 |
| |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%. | 8.000 | 7.000 |
| |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%. | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
B2 - BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ:
TT | Ngày điều trị | Giá một ngày điều trị | ||
BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 | ||
1 | Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu | 86.000 | 30.000 | 20.000 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa: |
|
|
|
2.1 - Các bệnh về máu, ung thư | 50.000 |
|
| |
2.2 - Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần Kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, RHM, TMH. | 40.000 | 20.000 | 10.000 | |
2.3 - Đông y, phục hồi chức năng | 20.000 | 15.000 | 10.000 | |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng: |
|
|
|
3.1 - Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%. | 50.000 | 30.000 | 20.000 | |
3.2 - Sau các phẫu thuật loại 2: Bỏng độ 2 trên 30%. | 60.000 | 40.000 | 25.000 | |
3.3. - Sau các phẫu thuật loại 1: Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%. | 80.000 | 60.000 |
| |
3.4 - Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%. | 100.000 |
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
TT | THỦ THUẬT | Đơn giá |
1 | Thông đái. | 6.000 |
2 | Thụt tháo phân. | 6.000 |
3 | Chọc hút hạch. | 10.500 |
4 | Chọc hút tuyến giáp. | 12.000 |
5 | Chọc dò màng bụng / màng phổi. | 10.500 |
6 | Chọc rửa màng phổi / hút khí màng phổi. | 45.000 |
7 | Rửa bàng quang. | 21.000 |
8 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo. | 15.000 |
9 | Bóc móng, ngâm tầm/ đốt sùi mào gà. | 15.000 |
10 | Chạy thận nhân tạo 1 lần. | 300.000 |
11 | Thẩm phân phúc mạc. | 300.000 |
12 | Sinh thiết da. | 15.000 |
13 | Sinh thiết hạch, cơ. | 15.000 |
14 | Sinh thiết tủy xương. | 30.000 |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch. | 30.000 |
16 | Sinh thiết ruột. | 30.000 |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang. | 45.000 |
18 | Soi ổ bung +/- Sinh thiết | 30.000 |
19 | Soi dạ dày +/- Sinh thiết | 30.000 |
20 | Nội soi đại tràng +/- Sinh thiết | 45.000 |
21 | Soi trực tràng +/- Sinh thiết | 30.000 |
22 | Soi bàng quang +/- Sinh thiết u bàng quang | 60.000 |
23 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt U bề mặt BQ | 75.000 |
24 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45.000 |
25 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 75.000 |
26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60.000 |
27 | Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15.000 |
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
28 | Châm cứu | 5.000 |
29 | Điện châm | 10.000 |
30 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
31 | Chôn chỉ | 15.000 |
32 | Xoa bóp, bấm huyệt / kéo nắn cột sống, các khớp | 15.000 |
C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | ||
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
1 | Thay băng/cắt chỉ / tháo bột | 10.000 |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 25.000 |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 40.000 |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm | 40.000 |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 50.000 |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 |
7 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 15.000 |
8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 |
9 | Cắt polype trực tràng | 50.000 |
10 | Cắt phymosis | 50.000 |
11 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50.000 |
12 | Nắn trật khớp khủy/ khớp xương đòn | 40.000 |
13 | Nắn trật khớp vai | 50.000 |
14 | Nắn trật khớp khủy/ khớp cổ chân/ khớp gối | 40.000 |
15 | Nắn trật khớp háng | 75.000 |
16 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/ cột sống | 80.000 |
17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50.000 |
18 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50.000 |
19 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay | 50.000 |
20 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay | 40.000 |
21 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60.000 |
22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 50.000 |
C2.2 | SẢN - PHỤ KHOA |
|
1 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20.000 |
2 | Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL | 40.000 |
3 | Đẻ thường | 150.000 |
4 | Đẻ khó | 180.000 |
5 | Soi cổ tử cung | 6.000 |
6 | Soi ối | 6.000 |
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
8 | Đốt điện cổ tử cung | 20.000 |
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 20.000 |
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30.000 |
11 | Trích apxe tuyến vú | 50.000 |
12 | Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo | 50.000 |
C2.3 | MẮT |
|
1 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
2 | Đo nhãn áp | 4.000 |
3 | Đo Javal | 5.000 |
4 | Đo thị trường, ám điểm | 5.000 |
5 | Thử kính loạn thị | 5.000 |
6 | Soi đáy mắt | 10.000 |
7 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 |
8 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 10.000 |
9 | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 |
10 | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 |
11 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 |
12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt | 20.000 |
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt | 40.000 |
14 | Mổ mộng đơn 1 mắt | 40.000 |
15 | Mổ mọng kép 1 mắt | 60.000 |
16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50.000 |
17 | Chích chắp/lẹo | 20.000 |
18 | Mổ quặm một mi | 25.000 |
19 | Mổ quặm hai mi | 30.000 |
20 | Mổ quặm ba mi | 40.000 |
21 | Mổ quặm bốn mi | 50.000 |
C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 | Trích rạch apxe Amiđan | 30.000 |
2 | Trích rạch apxe thành sau họng | 40.000 |
3 | Cắt amiđan | 40.000 |
4 | Chọc rửa xoang hàm (1 lần) | 15.000 |
5 | Chọc thông xoang trán / xoang bướm | 20.000 |
6 | Lấy dị vật trong tai | 20.000 |
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20.000 |
8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30.000 |
9 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50.000 |
10 | Lấy dị vật thanh quản | 60.000 |
11 | Đốt điện cuốn họng/ cắt cuốn mũi | 30.000 |
12 | Cắt Polype mũi | 40.000 |
13 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ | 40.000 |
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
1 | Nhổ răng sửa/ chân răng sữa | 3.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40.000 |
8 | Cắt cuống chân răng | 20.000 |
9 | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 |
10 | Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng / một hàm | 20.000 |
11 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quang răng 1 vùng/ 1 hàm | 20.000 |
13 | Nạo túi lợi điều trị viêm quang răng hai hàm | 30.000 |
14 | Trích ápxe viêm quanh răng | 20.000 |
15 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm | 40.000 |
16 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC: | ||
17 | Hàn xi măng | 20.000 |
18 | Hàn Amalgame | 25.000 |
19 | Nhựa hóa trùng hợp | 30.000 |
20 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 |
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC: | ||
21 | Hàn xi măng | 20.000 |
22 | Hàn Amalgame | 30.000 |
23 | Nhựa hóa trùng hợp | 40.000 |
24 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN: | ||
25 | Hàn xi măng | 25.000 |
26 | Hàn Amalgame | 40.000 |
27 | Nhựa hóa trùng hợp | 50.000 |
28 | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP | ||
29 | Một răng | 60.000 |
30 | Hai răng | 80.000 |
31 | Ba răng | 100.000 |
32 | Bốn răng | 110.000 |
33 | Năm răng | 120.000 |
34 | Sáu răng | 130.000 |
34 | Bảy răng | 140.000 |
36 | Tám răng | 150.000 |
37 | Chín đến 12 răng | 180.000 |
38 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250.000 |
39 | Cả hai hàm | 600.000 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH: | ||
40 | Răng chốt đơn giản | 60.000 |
41 | Răng chốt đúc | 80.000 |
42 | Mũ chụp nhựa | 60.000 |
43 | Mũ chụp kim loại | 100.000 |
44 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
45 | Cầu răng mỗi thành phần | 80.000 |
46 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
47 | Điều chỉnh cắn khít răng | 20.000 |
48 | Tháo, cắt cầu răng | 20.000 |
49 | Hàn khung kim loại | 600.000 |
SỬA LẠI HÀM CŨ: | ||
50 | Vá hàm gãy | 30.000 |
51 | Đệm hàm toàn bộ | 60.000 |
52 | Gắn thêm 1 răng | 30.000 |
53 | Thêm 1 móc | 15.000 |
54 | Gắn thêm 1 răng bị sứt | 5.000 |
55 | Thay nền hàm trên | 90.000 |
56 | Thay nền hàm dưới | 70.000 |
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT | ||
57 | Vết thương phần mềm nông < 5cm | 40.000 |
58 | Vết thương phần mềm nông > 5cm | 50.000 |
59 | Vết thương phần mềm sâu < 5cm | 50.000 |
60 | Vết thương phần mềm sâu > 5cm | 70.000 |
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C3.1 | XÉT NGHIỆM MÁU: |
|
1 | Huyết đồ | 9.000 |
2 | Định lượng Hemoglooin | 6.000 |
3 | Công thức máu | 9.000 |
4 | Hồng cầu lưới | 12.000 |
5 | Hematcrit | 6.000 |
6 | Máu lắng | 6.000 |
7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12.000 |
8 | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
9 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15.000 |
10 | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
11 | Định nhóm máu ABO | 6.000 |
12 | Rh D | 15.000 |
13 | Rh dưới nhóm | 30.000 |
14 | Nhóm bạch cầu | 30.000 |
15 | Nghiệm pháp Coombs | 10.000 |
16 | Tìm tế bào Hargraves | 15.000 |
17 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
18 | Thời gian máu đông (Milan/Lec-White) | 3.000 |
19 | Co cục máu | 6.000 |
20 | Thời gian Quik | 6.000 |
21 | Thời gian Howel | 6.000 |
22 | T.E.G | 30.000 |
23 | Định lượng FIBRINOGEN | 30.000 |
24 | Định lượng PROTHROMBIN | 30.000 |
25 | Tiêu thụ PROTHROMBIN | 30.000 |
26 | Yếu tố VIII/ yếu tố IX | 30.000 |
27 | Các thể Barr | 30.000 |
28 | Nhiễm sắc thể đồ | 60.000 |
29 | Tủy đồ | 30.000 |
30 | Hạch đồ | 15.000 |
31 | Hóa học tế bào (1 phương pháp) | 30.000 |
32 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30.000 |
33 | Xác định BACTURATE trong máu | 30.000 |
34 | Điện giải đồ (Na + K, Ca ++, Cl…) | 12.000 |
35 | Định lượng các chất: ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần: URE: AXIT URIC … | 12.000 |
36 | pH máu, pCO2 + Thông số thăng bằng kiểm toán | 15.000 |
37 | Định lượng sắt huyết thanh/ Mg ++ Huyết thanh | 6.000 |
38 | Các xét nghiệm chức năng gan: (BILIR toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các Enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRASAMINAZA … | 15.000 |
39 | Định lượng THYROXIN | 18.000 |
40 | Định lượng TRYGLIKERIDES/ PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholestron/ toàn phần HDL Choles/LDN Cholestron | 15.000 |
41 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm…) | 45.000 |
42 | Tìm KST sốt rét trong máu | 6.000 |
43 | Cấy máu + kháng sinh đồ | 30.000 |
44 | Xét nghiệm HBSAg | 30.000 |
45 | Xét ngihệm HIV (SIDA) - ELIZA Test | 50.000 |
46 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
47 | Phản ứng cố định bổ thế | 30.000 |
48 | Các phản ứng lên bông | 15.000 |
49 | TEST ROSE - WALLER | 30.000 |
50 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán | 30.000 |
51 | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Sypilis (Kahn, Kline, VDRL) | 24.000 |
52 | TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Sybilis | 30.000 |
53 | Điện di huyết thanh/Plasma (Protcin, lipoprotcin, Các Hemoglobine bất thường hay các chất khác) | 30.000 |
C.3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU: |
|
1 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30.000 |
2 | Định lượng ALDOSTERON | 45.000 |
3 | Định lượng BACBITURATE | 30.000 |
4 | Định lượng CATECHOLAMIN | 30.000 |
5 | Các test xác định: Ca ++, P--, Na +, K+, Cl- | 6.000 |
6 | Protein/ đường niệu | 3.000 |
7 | Tế bào cặn nước tiểu / cặn Adis | 6.000 |
8 | Ure/ Axít Uríc/ Creatinin/Amilaza | 6.000 |
9 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6.000 |
10 | Điện di Protein niệu | 30.000 |
11 | Xác định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén: |
|
| * Phương pháp hóa học - Miễn dịch | 18.000 |
| * Phương pháp tiêm động vật | 30.000 |
12 | Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai | 30.000 |
13 | Định lượng HIDROCORPICOSTEROID | 30.000 |
14 | Định lượng OESTOGEN toàn phần | 30.000 |
15 | Định lượng HIDROCORTICOSTEROID | 36.000 |
16 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL | 30.000 |
17 | PORPHYRIN: Định lượng | 30.000 |
18 | PORPHYRIN: Định tính | 15.000 |
19 | Định lượng chì / Asen / Thủy ngân … | 30.000 |
20 | Xác định tế bào / trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
21 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu pH | 4.500 |
22 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
23 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
24 | Tiêm truyền động vật | 30.000 |
25 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C.3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 | Tìm BILIRUBIN | 6.000 |
2 | Xác định Can xi, Phospho | 6.000 |
3 | Xác định các men: Amilase/ Trypoin/Mucinase | 9.000 |
4 | Xác định mỡ trong phân | 30.000 |
5 | Xác định máu trong phân | 6.000 |
6 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
7 | Soi tươi | 9.000 |
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
9 | Nuối cấy phân lập | 15.000 |
10 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C.3.4- XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rĩ viêm, đờm, mũ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo …)
TT | Phẫu thuật | Đơn giá |
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
3 | Nuôi cấy | 15.000 |
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30.000 |
5 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: | ||
6 | Đếm tế bào, phân loại | 6.000 |
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 30.000 |
XÉT NGHIỆM HÓA HỌC: |
| |
8 | Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy …) | 6.000 |
C.3.5. | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ | |
1 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9.000 |
2 | Xét nghiệm độc chất | 30.000 |
C.3.6. | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT: | |
1 | Điện tâm đồ | 15.000 |
2 | Điện não đồ | 20.000 |
3 | Lưu huyết não | 50.000 |
4 | Chức năng hô hấp | 15.000 |
5 | Đo chuyển hóa cơ bản | 15.000 |
6 | Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan | 30.000 |
7 | Thử nghiệm dung nạp CBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 |
8 | Nghiệm pháp do cônggo | 30.000 |
9 | Test thanh thải Creatininc | 30.000 |
10 | Test thanh thải Ure | 30.000 |
11 | Test dung nạp Tolbutamit | 35.000 |
12 | Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
13 | Test thanh thải Phenolssufophthalcine | 45.000 |
C.3.7. | CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ: | |
1 | Đời sống hồng cầu | 45.000 |
2 | Độ tập trung L 131 tuyến giáp | 60.000 |
3 | Điều trị bệnh Basedow bằng L131 | 50.000 |
4 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 45.000 |
5 | Ghi hình não | 90.000 |
6 | Ghi hình tuyến giáp | 60.000 |
7 | Ghi hình phổi | 90.000 |
8 | Ghi hình thận | 75.000 |
9 | Ghi hình gan | 90.000 |
10 | Ghi hình lách | 60.000 |
11 | Ghi hình tủy sống | 60.000 |
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 90.000 |
13 | Ghi hình tim | 120.000 |
14 | Ghi hình xương sọ | 75.000 |
15 | Ghi hình xương chậu | 90.000 |
16 | Ghi hình bánh rau thai | 90.000 |
17 | Ghi hình tụy | 120.000 |
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH: |
|
C.4.1 | CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM: |
|
1 | Siêu âm | 20.000 |
2 | Siêu âm màu | 80.000 |
C.4.2 | CHIẾU CHỤP X. QUANG |
|
C.4.2.1 | SOI CHIẾU X. QUANG | 4.000 |
C.4.2.2 | CHỤP X. QUANG CÁC CHI: |
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2 | Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay | 20.000 |
3 | Bàn - Cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2/ trên cẳng tay - khuỷu tay | 20.000 |
4 | Khuỷu tay, cánh tay | 20.000 |
5 | Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 20.000 |
6 | 1/2 trên cẳng chân - gối / Khớp gối / Đùi | 20.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
8 | Khớp háng | 20.000 |
9 | Khu chậu | 20.000 |
C.4.2.3 | CHỤP X. QUANG VÙNG ĐẦU: |
|
10 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng / nghiêng | 20.000 |
11 | Các xoang | 20.000 |
12 | Xương chủm, mõm chân | 20.000 |
13 | Xương đá các tư thế | 20.000 |
14 | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20.000 |
15 | Các khớp xương thái dương hàm | 20.000 |
16 | Chụp ổ răng | 20.000 |
C.4.2.4 | CHỤP X. QUANG CỘT SỐNG: |
|
17 | Các đốt sống cổ | 20.000 |
18 | Các đốt sống ngực | 20.000 |
19 | Cột sống thắt lưng - cùng | 20.000 |
20 | Cột sống cùng - cụt | 20.000 |
21 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
22 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
23 | Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 30.000 |
C.4.2.5. | CHỤP X. QUANG VÙNG NGỰC |
|
24 | Phổi thẳng | 20.000 |
25 | Phổi nghiên | 20.000 |
26 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30.000 |
27 | Xương ức, xương sườn | 20.000 |
C.4.2.6 | X. QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
28 | Thận bình thường | 20.000 |
29 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40.000 |
30 | Thận niệu quản ngược dòng | 40.000 |
31 | Bụng bình thường | 20.000 |
32 | Có bơm hơi màng bụng | 30.000 |
33 | Thực quản (Có hoặc không uống Barite) | 30.000 |
34 | Dạ dày tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
35 | Chụp khung đại tràng | 40.000 |
36 | Chụp túi mật | 30.000 |
C.4.2.7 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X. QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG |
|
37 | Chụp động mạch não | 40.000 |
38 | Chụp não thất (bơm hơi) | 40.000 |
39 | Tử cung - vòi trứng | 30.000 |
40 | Phế quản | 30.000 |
41 | Tủy sống | 30.000 |
42 | Chụp vòm mũi họng | 20.000 |
43 | Chụp ống tai trong | 20.000 |
44 | Chụp họng thanh quản | 20.000 |
45 | Chụp cắt lớp thanh quản / phổi | 40.000 |
46 | Chụp CT Scanner | 1.000.000 |