Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 32/2001/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
- Ngày ban hành: 20-12-2001
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2002
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-09-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1723 ngày (4 năm 8 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-09-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2001/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/03/1994 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng.
Điều 2. Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng này áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01/01/2002 và thay thế tập Giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 444/BXD-VKT ngày 1/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Tổng công ty Nhà nước có đơn vị được phép thực hiện thí nghiệm vật liệu và kết cấu xây dựng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4. Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ Bộ Xây dựng và các Cục, Vụ, Viện liên quan chịu trách nhiệm theo dõi, tổng kết tình hình thực hiện tập định mức và đơn giá này.
| BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20-12-2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. THUYẾT MINH
1. Tập Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng (sau đây gọi tắt là tập đơn giá thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết và chi phí tương ứng để hoàn thành một đơn vị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng (một mẫu, một lô mẫu …).
2. Tập đơn giá thí nghiệm này được xây dựng trên cơ sở các tiêu chuẩn Nhà nước, tiêu chuẩn ngành.
3. Yêu cầu đối với công việc và sản phẩm thí nghiệm phải theo đúng quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng hiện hành.
4. Tập đơn giá thí nghiệm quy định cho 30 loại công việc thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng khác nhau. Mỗi loại công việc thí nghiệm được phân thành nhiều chỉ tiêu thí nghiệm, đơn giá mỗi chỉ tiêu có một mã số riêng.
Hệ mã đơn giá được thống nhất bằng 6 ký tự gồm 2 ký tự là chữ và 4 ký tự là số:
Ký tự theo hai chữ và hai số đầu chỉ nhóm, loại công việc thí nghiệm.
Hai số tiếp theo là loại chỉ tiêu thí nghiệm thành phần.
5. Đơn giá từng chỉ tiêu thí nghiệm trong tập đơn giá chỉ bao gồm chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm.
a. Chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm bao gồm vật liệu chính, vật liệu phụ và kể cả chi phí nhiên liệu, động lực dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm và được tính theo mặt bảng giá thời điểm quý IV/2001.
b. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm bao gồm lương cơ bản, một số khoản phụ cấp có tính chất lương (phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm) cho các cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả chi phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm).
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính trên cơ sở mức tiền lương tối thiểu 210.000đ/tháng theo Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, mức phụ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí. Cấp bậc nhân công kỹ thuật theo bảng lương số 13 Khoa học kỹ thuật kèm theo Nghị định 05/CP ngày 26/01/1994 của Chính phủ.
c. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm
Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm chỉ bao gồm khấu hao cơ bản, khấu hao sửa chữa lớn, chi phí sửa chữa nhỏ còn các chi phí nhiên liệu, động lực đã được tính trong chi phí vật liệu. Trong đó, chi phí khấu hao cơ bản được xác định trên cơ sở định mức khấu hao tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định số 166/1999/QĐ-BTC ngày 30/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Tập đơn giá thí nghiệm này là căn cứ để lựa chọn hoặc giao công việc thí nghiệm và ký kết hợp đồng thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng theo yêu cầu xây dựng của các loại công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước. Công tác thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng đối với các công trình xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác có thể tham khảo tập đơn giá thí nghiệm này trong quá trình thực hiện.
2. Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi ký kết hợp đồng thí nghiệm, các bên căn cứ theo yêu cầu của thiết kế và các quy định về tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện của công trình để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.
3. Một tổ mẫu thí nghiệm được quy định là 3 mẫu thí nghiệm.
4. Đơn giá thí nghiệm được quy định cho một loại chỉ tiêu thí nghiệm của một tổ mẫu thí nghiệm. Trường hợp số tổ mẫu thí nghiệm > 1 thì chi phí thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng được nhân với hệ số bằng 0,8.
5. Chi phí vật liệu trong dự toán chi phí chỉ tiêu thí nghiệm được tính khoản bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu trên cơ sở mức chênh lệch giữa mức giá vật tư, vật liệu hợp lý ở thời điểm lập dự toán so với mức giá vật tư, vật liệu quy định trong tập đơn giá thí nghiệm này.
6. Đối với các công trình nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có tiêu chuẩn công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm khác với tiêu chuẩn, công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm của Việt Nam thì Chủ đầu tư và đơn vị thực hiện thí nghiệm thỏa thuận đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng.
7. Đối với những chỉ tiêu thí nghiệm chưa quy định trong tập đơn giá thí nghiệm này thì có thể áp dụng phương pháp nội suy theo từng chỉ tiêu thí nghiệm đã quy định để xác định đơn giá thí nghiệm loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng đó, để tạm thời lập dự toán và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt áp dụng.
8. Chi phí thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng công trình được xác định theo công thức:
Gth = Q.kh
Trong đó:
Gth - Chi phí thí nghiệm của một loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng (đơn vị tính: đồng);
Q - Số tổ mẫu thí nghiệm của loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng tương ứng cần thí nghiệm (đơn vị tính: số tổ mẫu);
kh – Hệ số điều chỉnh giá thí nghiệm khi tổ mẫu thí nghiệm > 1 được quy định trong điểm 4 của phần này;
Zi - Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệm thứ i đã có thuế giá trị gia tăng (đồng/chỉ tiêu).
9. Dự toán chi phí chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng được xác định theo quy định trong bảng sau:
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
STT | Nội dung chi phí | Cách tính | Kết quả |
I | Chi phí trực tiếp | A + B + C | T |
1 | Chi phí vật liệu | a + Clvl | A |
2 | Chi phí nhân công thí nghiệm | b + Knc | B |
3 | Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm |
| C |
II | Chi phí chung | 40% x B | P |
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | 6% x (T + P) | L |
IV | Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệm chưa có thuế giá trị gia tăng | (T + P + L) | G |
V | Thuế giá trị gia tăng đầu ra | t x G | VAT |
VI | Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệp đã có thuế giá trị gia tăng | G + VAT | Z |
Trong đó:
T – Chi phí trực tiếp
A – Chi phí vật liệu trong dự toán chỉ tiêu thí nghiệm;
a – Chi phí vật liệu trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm;
Clvl - Chênh lệch chi phí vật liệu
B – Chi phí nhân công trong dự toán chỉ tiêu thí nghiệm;
b – Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm;
C – Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm trong dự toán chỉ tiêu thí nghiệm;
P – Là chi phí chung
L – Thu nhập chịu thuế tính trước
G – Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệm chưa có thuế giá trị gia tăng;
VAT – Thuế giá trị gia tăng đầu ra;
Knc – Mức chi phí nhân công được bổ sung do các khoản phụ cấp lương khác (nếu có) tính theo quy định hiện hành;
t – Thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định hiện hành;
Z – Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệm đã có thuế giá trị gia tăng;
Phần 2.
BẢNG GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
WA.0100 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu
Mã hiệu | WA.0101 | WA.0102 | WA.0103 | WA.0104 | WA.0105 | WA.0106 | WA.0107 | WA.0108 | WA.0109 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Tỷ diện của xi măng | Tính ổn định thể tích | Thời gian đóng kết | Cường độ theo phương pháp nhanh | Cường độ theo phương pháp chuẩn | Tỷ trọng | Độ mịn | Hàm lượng mất khi nung | Hàm lượng SiO2 | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 34.091 | 62.813 | 60.386 | 74.111 | 149.228 | 26.773 | 28.168 | 61.964 | 167.491 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 21.323 8.994 3.774 | 50.491 12.056 265 | 60.386 | 66.909 6.146 1056 | 105.300 36.820 7.108 | 14216 9046 3511 | 17.234 7.594 3.340 | 13.163 35.351 13.451 | 69.402 45.246 52.843 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 4,05 | 9,59 | 11,47 | 12,71 | 20,00 | 2,70 | 3,27 | 2,50 | 13,18 |
Vật liệu | Điện năng | Kwh | 880 | 10,220 | 13,770 |
| 6,160 | 39,000 | 9,200 | 8,630 | 39,000 | 26,800 |
Dầu cặn | kg | 2.500 |
|
|
| 0,290 | 1,000 |
|
|
|
| |
Dầu hỏa | lít | 3.800 |
|
|
|
|
| 0,250 |
|
|
| |
Mỡ vadolic | kg | 9.231 |
|
|
|
|
|
|
| 0,100 |
| |
Silicagen | kg | 10.769 |
|
|
|
|
|
|
| 0,010 |
| |
Nước cất | lít | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,400 | |
Giấy lọc | hộp | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,000 | |
Axit HCl | kg | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,080 | |
Các bo nát Natri Na2CO3 | kg | 29.231 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,050 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 3,300 |
|
|
|
| 3,070 | 2,920 | 2,857 | 1,818 |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
| 6,850 |
| 6,160 |
|
|
|
| 5,455 | |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | giờ | 1.120 |
|
|
| 0,730 |
|
|
|
|
| |
Bàn rung vữa xi măng | giờ | 330 |
|
|
|
| 0,170 |
|
|
|
| |
Máy nén thủy lực 50 tấn | giờ | 4.014 |
|
|
|
| 1,730 |
|
|
|
| |
Mát trộn ciment 5l | giờ | 308 |
|
|
|
| 0,350 |
|
|
|
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
|
|
|
|
|
| 0,357 | 0,909 | |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 |
|
|
|
|
|
|
| 6,429 | 5,455 | |
Kẹp niken | giờ | 1.019 |
|
|
|
|
|
|
| 2,143 | 10,909 | |
Tủ hút hơi độc | giờ | 432 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,455 | |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,909 | |
Chén bạch kim | giờ | 1.520 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,909 | |
Bình định mức | giờ | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,909 |
WA.0100 THÍ NGHIỆM XI MĂNG (Tiếp theo)
Mã hiệu | WA.0110 | WA.0111 | WA.0112 | WA.0113 | WA.0114 | WA.0115 | WA.0116 | WA.0117 | WA.0118 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hàm lượng SiO2 và cặn không tan | Hàm lượng SiO2 hòa tan | Hàm lượng cặn không tan | Hàm lượng ôxít Fe2O3 | Hàm lượng nhôm ôxit Al2O3 | Hàm lượng CaO | Hàm lượng MgO | Hàm lượng SO3 | Hàm lượng Cl | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 124.345 | 59.905 | 72.720 | 24.773 | 38.429 | 32.696 | 37.580 | 65.964 | 32.774 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 44.907 45.246 34.192 | 25.448 15.082 19.376 | 46.332 17.696 8.693 | 18.428 6.114 231 | 20.270 17.092 1.066 | 24.640 7.008 1.048 | 24.877 11.665 1.038 | 44.753 13.152 8.059 | 28.747 1.608 2.419 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 8,53 | 4,83 | 8,80 | 3,50 | 3,85 | 4,68 | 4,73 | 8,50 | 5,46 |
Vật liệu | Điện năng | Kwh | 880 | 26,80 | 8,93 | 16,64 | 1,50 | 2,00 | 5,00 | 6,00 | 10,40 |
|
Nước cất | lít | 2.000 | 1,40 | 0,47 | 0,80 | 0,40 | 0,50 | 0,04 | 1,00 | 1,00 |
| |
Giấy lọc | Hộp | 5.000 | 3,00 | 1,00 |
|
| 0,30 | 0,20 | 0,10 | 0,30 |
| |
Axit HCl | Kg | 30.000 | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| |
Các bo nát Natri Na2CO3 | kg | 29.231 | 0,05 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| |
Na2(CO3) | kg | 30.769 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| |
Axit sulfosalisalic | kg | 30.000 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| |
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
|
|
| 0,01 | 0,03 |
|
|
|
| |
EDTA | kg | 92.308 |
|
|
| 0,030 |
|
| 0,010 |
|
| |
Phenontalein | Hộp | 1.538 |
|
|
| 0,050 |
|
|
|
| 0,200 | |
NH4OH | kg | 17.692 |
|
|
|
| 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
| |
CH3COOH | kg | 5.769 |
|
|
|
| 0,010 |
|
|
|
| |
NaF | gam | 1.923 |
|
|
|
| 5,000 |
|
|
|
| |
Xylenondacan | gam | 923 |
|
|
|
| 0,100 |
|
|
|
| |
Zn(CH3COO)2 | gam | 923 |
|
|
|
| 2,000 |
|
|
|
| |
NH4Cl | kg | 9.231 |
|
|
|
|
| 0,010 | 0,010 |
|
| |
Fluorexon | gam | 5.385 |
|
|
|
|
| 0,100 |
|
|
| |
Cồn | lít | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,100 | |
AgNO3 | gam | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 | |
K2BrO4 | gam | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 | |
HNO3 | gam | 22.727 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,020 | |
Clorua bạc BaCl2 | kg | 32.308 |
|
|
|
|
|
|
| 0,010 |
| |
ETOO | kg | 1.692.308 |
|
|
|
|
|
| 0,001 |
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 1,176 | 0,667 |
|
|
|
|
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 3,529 | 2,000 | 3,200 | 1,000 | 1,650 | 2,600 | 2,100 | 1,000 |
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 | 0,588 | 0,333 | 1,120 |
|
|
|
| 0,400 |
| |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 | 3,529 | 2,000 | 3,200 |
|
|
|
|
|
| |
Kẹp niken | giờ | 1.019 | 7,059 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
Tủ hút hơi độc | giờ | 432 | 3,529 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 | 7,059 | 4,000 | 3,200 |
|
|
|
| 3,500 |
| |
Chén bạch kim | giờ | 1.520 | 7,059 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
| |
Bình định mức | giờ | 42 | 7,059 | 4,000 |
| 2,000 | 3,850 | 3,640 | 3,675 |
|
| |
Bua ret tự động | giờ | 219 |
|
|
| 0,500 | 3,850 | 3,640 | 3,675 |
| 6,300 | |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
| |
Pipet có bầu | giờ | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,300 | |
Pipet thẳng | giờ | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,300 | |
Bình tam giác | giờ | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,300 | |
Máy quang kế ngọn lửa | giờ | 1.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Máy đo pH | giờ | 572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WA.0100 – THÍ NGHIỆM XI MĂNG (Tiếp theo)
Mã hiệu | WA.0119 | WA.0120 | WA.0121 | WA.0122 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hàm lượng S | Hàm lượng K2O và Na2O | Hàm lượng TiO2 | Hàm lượng CaO tự do | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 61.439 | 70.500 | 28.389 | 29.896 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 40.277 7.008 14.154 | 46.321 12.364 11.815 | 25.735 1.423 1.231 | 25.735 2.875 1.286 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 7,650 | 8,798 | 4,888 | 4,888 |
Vật liệu | Điện năng | Kwh | 880 | 5,000 | 6,800 |
| 2,000 |
Nước cất | Lít | 2.000 | 0,400 | 0,500 | 0,500 | 0,400 | |
Giấy lọc | Hộp | 5.000 | 0,200 | 0,200 |
|
| |
Axit HCl | Kg | 30.000 |
| 0,020 | 0,010 |
| |
Phenontalein | Hộp | 1.538 |
|
|
| 0,010 | |
NH4OH | kg | 17.692 | 0,010 | 0,010 |
|
| |
NH4Cl | kg | 9.231 | 0,010 |
|
|
| |
Fluorexon | gam | 5.385 | 0,100 |
|
|
| |
Đất đèn | kg | 4.318 |
| 0,300 |
|
| |
Axit HF | kg | 40.000 |
| 0,050 |
|
| |
(NH4)2CO3 | kg | 30.769 |
| 0,010 |
|
| |
ThiOure | kg | 12.308 |
|
| 0,010 |
| |
Cồn | lít | 6.000 |
|
|
| 0,050 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 4,250 | 3,180 |
| 1,040 |
Máy trộn ciment 5l | giờ | 308 |
| 0,424 |
| 0,312 | |
Kẹp niken | giờ | 1019 |
| 4,240 |
|
| |
Máy hút ẩm OASIS-America |
| 1164 |
| 3,180 |
|
| |
Chén bạch kim | giờ | 1520 | 5,950 |
|
|
| |
Bình định mức | giờ | 42 | 5,950 |
|
|
| |
Bình tam giác | giờ | 23 |
| 1,060 |
|
| |
Máy quang kế ngọn lửa | giờ | 1.183 |
|
| 1,040 |
|
WA.0130 – THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu | WA.0131 | WA.0132 | WA.0133 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hàm lượng mất khi nung | Hàm lượng CaO | Hàm lượng SO3 | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 61.432 | 52.703 | 56.833 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 12.899 35.351 13.182 | 44.542 7.597 564 | 38.040 13.152 5.641 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 2,450 | 8.460 | 7,225 |
Vật liệu | Mỡ vadơlin | kg | 9.231 | 0,100 |
|
|
Silicage | kg | 10.769 | 0,010 |
|
| |
Điện năng | kwh | 880 | 39,000 | 4,000 | 10,400 | |
Glixelin | kg | 92.308 |
| 0,020 |
| |
Cồn | lít | 6.000 |
| 0,100 |
| |
Phenontalein | hộp | 1.538 |
| 0,020 |
| |
Nước cất | Lít | 2.000 |
| 0,800 | 1,000 | |
Giấy lọc | hộp | 5.000 |
|
| 0,300 | |
NH4OH | kg | 17.692 |
|
| 0,010 | |
Clorua bạc BaCl2 | kg | 32.308 |
|
| 0,010 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 | 0,350 | 0,540 | 0,280 |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 | 6,300 |
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 2,800 |
|
| |
Kẹp niken | giờ | 1.019 | 2,100 |
|
| |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
| 1,800 | 0,700 | |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
| 2,100 | |
Máy hút ẩm OASIS - America | giờ | 1.164 |
|
| 2,450 |
WB.0200 – THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu
Mã hiệu | WB.0201 | WB.0202 | WB.0203 | WB.0204 | WB.0205 | WB.0206 | WB.0207 | WB.0208 | WB.0209 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Khối lượng riêng | Khối lượng thể tích xốp | Thành phần hạt và mô đun dò nhỏ | Hàm lượng bùn, bùn sét bẩn | Thành phần khoáng | Hàm lượng tạp chất hữu cơ | Hàm lượng Mica | Hàm lượng sét cục | Độ ẩm | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 39.917 | 35.505 | 105.293 | 67.110 | 126.353 | 38.539 | 109.706 | 22.254 | 43.433 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 18.428 12.320 9.169 | 15.795 10.560 9.150 | 44.753 42.240 18.300 | 42.120 15.840 9.150 | 65.813 42.240 18.300 | 26.325 12.117 97 | 47.885 42.240 19.581 | 13.163 7.948 1.144 | 13.163 21.120 9.150 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 3,50 | 3,00 | 8,50 | 8,00 | 12,50 | 5,00 | 9,10 | 2,50 | 2,50 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 14,00 | 12,00 | 48,00 | 18,00 | 48,00 | 2,50 | 48,00 | 3,00 | 24,00 |
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
| |
NH4OH | kg | 17.692 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| |
Clorua bạc BaCl2 | kg | 32.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Máy và thiết bị | Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 0,50 |
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 8,00 | 8,00 | 16,00 | 8,00 | 16,00 |
| 17,12 | 1,00 | 8,00 | |
Máy điều hòa nhiệt độ | giờ | 1.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Máy phân tích hạt LAZER | giờ | 7.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
WB.0200 – THÍ NGHIỆM CÁT (Tiếp theo)
Mã hiệu | WB.0210 | WB.0211 | WB.0212 | WB.0213 | WB.0214 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hàm lượng Sun phát, Sunphit | Hàm lượng mica | SiO2 phản ứng và độ giảm kiềm | Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng | Thành phần hạt bằng LAZER | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 38.978 | 105.293 | 222.260 | 73.501 | 128.229 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 44.753 42.240 18.300 | 44.753 42.240 18.300 | 156.634 39.456 26.170 | 26.062 31.680 15.759 | 52.650 22.528 53.051 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 5.000 | 8,500 | 29,750 | 4,950 | 10,000 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 6,00 | 48,000 | 31,200 | 36,000 | 25,600 |
NH4OH | kg | 17.692 | 0,010 |
| 0,030 |
|
| |
Nước cất | lít | 2.000 | 1,000 |
| 3,000 |
|
| |
Giấy lọc | hộp | 5.000 | 0,300 |
| 0,900 |
|
| |
EDTA | kg | 92.308 | 0,010 |
|
|
|
| |
NH4CL | kg | 9.231 | 0,010 |
|
|
|
| |
ETOO | kg | 1.692.308 | 0,001 |
|
|
|
| |
Clorua bạc BaCl2 | kg | 32.308 |
|
| 0,030 |
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 2,000 |
| 3,500 | 0,550 |
|
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
| 16,000 |
| 13,200 |
| |
Máy điều hòa nhiệt độ | giờ | 1.378 |
|
|
|
| 8,000 | |
Máy phân tích hạt LAZER | giờ | 7.004 |
|
|
|
| 6,000 | |
Bình định mức | giờ | 42 | 3,500 |
|
|
|
| |
Bua rét tự động | giờ | 219 | 3,500 |
|
|
|
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
| 1,400 |
|
| |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
| 10,500 |
|
| |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 |
|
| 10,500 | 0,550 |
|
WC.0300- THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu | WC.0301 | WC.0302 | WC.0303 | WC.0304 | WC.0305 | WC.0306 | WC.0307 | WC.0308 | WC.0309 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản | Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi) | Thành phần hạt của đá dăm (sỏi) | Hàm lượng bùn sét bẩn trong đá dăm (sỏi) | Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) | Hàm lượng hạt mềm, yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi) | Độ ẩm của đá dăm (sỏi) | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 81.506 | 75.978 | 73.703 | 68.438 | 125.033 | 75.422 | 121.874 | 140.828 | 67.911 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 20.007 43.180 18.319 | 13.163 44.504 18.312 | 13.163 42.240 18.300 | 7.898 42.240 18.300 | 34.223 63.360 27.450 | 26.852 21.120 27.450 | 31.064 63.360 27.450 | 50.018 63.360 27.450 | 7.371 42.240 18.300 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 3,800 | 2,500 | 2,500 | 1,500 | 6,500 | 5,100 | 5,900 | 9,500 | 1,400 |
Vật liệu | Nước cất | lít | 2.000 | 0,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kwh | 880 | 48,500 | 48,300 | 48,000 | 48,000 | 72,000 | 24,000 | 72,000 | 72,000 | 48,000 | |
Parafin | kg | 10.000 |
| 0,200 |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 0,500 | 0,300 |
|
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 16,000 | 16,000 |
| 16,000 | 24,000 | 24,000 |
|
| 16,000 | |
Tủ sấy | giờ | 1144 |
|
| 16,000 |
|
|
| 24,000 | 24,000 |
|
WC.0300 – THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI (Tiếp theo)
Mã hiệu | WC.0310 | WC.0311 | WC.0312 | WC.0313 | WC.0314 | WC.0315 | WC.0316 | WC.0317 | WC.0318 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh | Cường độ nén của đá nguyên khai | Độ nén đập của đá dăm, sỏi trong xi lanh | Hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) | Độ mài mòn của đá dăm (sỏi) | Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi | Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) | Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 72.386 | 71.597 | 155.125 | 117.506 | 185.203 | 181.790 | 46.340 | 71.730 | 79.628 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 11.846 42.240 18.300 | 11.057 42.240 18.300 | 65.813 44.000 45.313 | 25.799 63.800 27.908 | 113.198 28.160 43.846 | 110.565 58.080 13.145 | 34.223 12.117 | 26.325 31.680 13.725 | 34.223 31.680 13.725 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 2,250 | 2,100 | 12,500 | 4,900 | 21,500 | 21,000 | 6,500 | 5,000 | 6,500 |
Vật liệu | Nước cất | lít | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng | kwh | 880 | 48,000 | 48,000 | 50,000 | 72,500 | 32,000 | 66,000 | 2,500 | 36,000 | 36,000 | |
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
|
|
|
|
|
| 0,400 |
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Lò sấy | giờ | 1.144 | 16,000 |
|
| 24,000 |
|
|
|
|
|
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
|
| 0,500 |
|
|
|
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
| 16,000 |
|
|
|
|
| 12,000 | 12,000 | |
Máy khoan mẫu vật liệu | giờ | 4.631 |
|
| 6,500 |
| 6,500 |
|
|
|
| |
Máy cưa gạch sắt | giờ | 1.195 |
|
| 6,500 |
| 6,500 |
|
|
|
| |
Máy mài Granitô | giờ | 1.195 |
|
| 3,500 |
| 5,000 |
|
|
|
| |
Máy nén thủy lực 125 tấn | giờ | 6.519 |
|
| 0,500 |
|
|
|
|
|
| |
Máy mài thử độ mài mòn | giờ | 1.195 |
|
|
|
|
| 11,000 |
|
|
|
WC.0300 – THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI (Tiếp theo)
Mã hiệu | WC.0319 | WC.0320 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ mài mòn của đá dăm | Hàm lượng O xít Silic vô định hình | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 320.453 | 179.483 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 168.480 110.567 41.406 | 76.343 45.246 57.895 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 32,000 | 14,500 |
Vật liệu | Nước cất | lít | 2.000 |
| 1,400 |
Điện năng | kwh | 880 | 98,000 | 26,800 | |
Cát thạch anh | kg | 11.538 | 2,000 |
| |
Dầu cặn | kg | 2.500 | 0,500 |
| |
Giấy lọc | hộp | 5.000 |
| 3,000 | |
Axit HCl | kg | 30.000 |
| 0,080 | |
Các bo nat Natri NaCO3 | kg | 29.231 |
| 0,050 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
| 1,000 |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 |
| 6,000 | |
Tủy hút hơi độc | giờ | 432 |
| 6,000 | |
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 32,000 | 2,000 | |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 |
| 12,000 | |
Kẹp niken | giờ | 1.019 |
| 12,000 | |
Chén bạch kim | giờ | 1.520 |
| 12,000 | |
Bình định mức | giờ | 42 |
| 12,000 | |
Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.554 | 0,500 |
| |
Máy mài Granitô | giờ | 1.195 | 3,330 |
|
WC.0330 – THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu | WC.0331 | WC.0332 | WC.0333 | WC.0334 | WC.0335 | WC.0336 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Lượng nước cần thiết để tôi vôi | Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống | Khối lượng riêng của vôi đã tôi | Lượng hạt không tôi được | Độ nghiền mịn | Độ ẩm của vôi Hydrat | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 44.100 | 48.312 | 61.304 | 46.340 | 36.785 | 43.433 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 26.325 13.200 4.575 | 30.537 13.200 4.575 | 30.274 21.880 9.150 | 34.223 12.117 | 25.851 7.594 3.340 | 13.163 21.120 9.150 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 5,00 | 5,80 | 5,75 | 6,50 | 4,91 | 2,50 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 15,00 | 15,00 | 24,00 | 2,50 | 8,63 | 24,00 |
Dầu hỏa | lít | 3.800 |
|
| 0,20 |
|
|
| |
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
|
|
| 0,40 |
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 4,00 | 4,00 | 8,00 |
| 2,92 | 8,00 |
WD.0400 – THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: ximăng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết. Công việc tính toán cấp phối, đúc mẫu, thí nghiệm cường độ kháng nén cho 6 viên mẫu được tính thêm.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm tăng lên 100.000,0đ.
Mã hiệu | WD.0401 | WD.04021 | WD. 04022 | WD.04023 | WD.04024 | |
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thiết kế mác bê tông thông thường | Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B2 | Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B4 | Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B6 | Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B8 | |
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 1.183.848 | 1.283.848 | 1.383.848 | 1.483.848 | 1.583.848 | |
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 588.456 412.539 182.853 |
|
|
|
|
Ghi chú: Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
Phần xi măng: WA.0102 + WA.0103 + WA.0104 + WA.0105
Phần cát: WB.0201 + WB.0202 + WB.0203 + WB.0204 + WB.0206
Phần đá: WC.0303 + WC.0304 + WC.0305 + WC.0306 + WC.0313
WE.0500 – THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
Mã hiệu | WE.0501 | |
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thiết kế mác vữa | |
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 796.123 | |
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 528.576 197.757 69.790 |
Ghi chú:
- Phần xi măng: WA.0102 + WA.0103 + WA.0104 + WA.0105
- Phần cát: WB.0201 + WB.0202 + WB.0203 + WB.0204 + WB.0206
WG.0600– ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc
Đơn giá ép mẫu bê tông, mẫu vữa bao gồm các công việc gia công mẫu và ép mẫu (tổ mẫu có 3 viên). Trong đó gia công mẫu là hoàn chỉnh mẫu đã có sẵn theo quy định của tiêu chuẩn thí nghiệm ép mẫu bê tông. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả
Mã hiệu | WG.0601 | WG.0602 | WG.0603 | WG.0604 | WG.0605 | WG.0606 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Ép mẫu bê tông loại 10 x 10 x 10 | Ép mẫu bê tông loại 15 x 15 x 15 | Ép mẫu bê tông loại 20 x 20 x 20 | Uốn mẫu bê tông loại 15 x 15 x 15 | Ép mẫu bê tông loại 15 x 30 | Ép mẫu vữa loại 7 x 7 x 7 | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 20.811 | 24.079 | 28.076 | 30.935 | 44.547 | 13.033 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 16.848 3.080 883 | 19.744 2.640 1.695 | 23.693 3.080 1.304 | 23.693 3.441 3.802 | 34.117 4.955 5.475 | 11.057 1.492 484 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 3,2000 | 3,7500 | 4,5000 | 4,5000 | 6,4800 | 2,1000 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 3,5000 | 3,0000 | 3,5000 | 3,9100 | 5,6304 | 0,9000 |
Xi măng P400 | kg | 700 |
|
|
|
|
| 1,0000 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy nén thủy lực 50 tấn | giờ | 4.014 | 0,2200 |
|
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1.937 |
|
|
|
|
| 0,2500 | |
Máy nén thủy lực 125 tấn | giờ | 6.519 |
| 0,2600 | 0,2000 | 0,2500 | 0,3600 |
| |
Máy nén keo uốn thủy lực 25 tấn | giờ | 4.345 |
|
|
| 0,5000 | 0,7200 |
|
WH.0700 – THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WH.0701 | WH.0702 | WH.0703 | WH.0704 | WH.0705 | WH.0706 | WH.0707 | WH.0708 | WH.0709 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ lưu động của hỗn hợp vữa | Độ phân tầng của hỗn hợp vữa | Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa | Khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa | Độ hút nước của vữa | Cường độ chịu nén của vữa | Cường độ chịu uốn của vữa | Độ bám dính của vữa vào nền trát | Tính toán liều lượng vữa | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 49.182 | 57.244 | 35.588 | 70.962 | 43.558 | 70.052 | 41.124 | 128.785 | 61.271 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 39.488
9.695 | 39.488 11.810 5.947 | 23.693 7.920 3.976 | 55.283 10.560 5.120 | 13.163 21.245 9.150 | 57.915 10.685 1.452 | 34.223 4.965 1.937 | 81.608 16.932 30.246 | 59.495 789 988 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 7,50 | 7,50 | 4,50 | 10,50 | 2,50 | 11,00 | 6,50 | 15,50 | 11,30 |
Vật liệu | Dầu cặn | lít | 2.500 |
| 0,50 |
|
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 0,21 |
Điện năng | kwh | 880 |
| 12,00 | 9,00 | 12,00 | 24,00 | 12,00 | 5,50 | 10,50 | 0,30 | |
Keo dán tổng hợp | hộp | 7.692 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 8,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | 8,00 |
|
|
|
|
Bệ sàng tiêu chuẩn | giờ | 218 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
|
|
|
|
| |
Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1.937 |
|
|
|
|
| 0,75 | 1,00 |
| 0,51 | |
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | giờ | 2.543 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| |
Máy khoan bê tông | giờ | 4.631 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
WH.0700 – THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG (Tiếp theo)
Mã hiệu | WH.0710 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Khối lượng riêng | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 69.117 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 23.693 31.680 13.744 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 4,500 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 36,000 |
Keo dán tổng hợp | hộp | 7.692 |
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 12,000 |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 0,500 |
WI.0800 – THỬ BÊ TÔNG NÂNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu. Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên 60000,0đ theo thứ tự T4 = T2 + 60000,0đ; T6 = T4 + 60000,0đ; T8 = T6 + 60000,0đ
Mã hiệu | WI.0801 | WI.0802 | WI.0803 | WI.0804 | WI.0805 | WI.0806 | WI.0807 | WI.0808 | WI.0809 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Tính toán liều lượng bê tông | Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông | Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông | Độ tách nước của hỗn hợp bê tông | Khối lượng thể tích của bê tông | Khối lượng riêng | Độ hút nước của bê tông | Độ mài mòn của bê tông | Độ không xuyên nước của bê tông | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 82.578 | 66.201 | 64.913 | 82.172 | 71.991 | 70.583 | 52.825 | 320.453 | 106.229 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 73.605 3.034 5.939 | 58.968 4.752 2.481 | 58.968 3.960 1.985 | 74.763 4.928 2.481 | 8.951 44.740 18.300 | 13.689 11.300 45.594 | 7.950 22.000 22.875 | 168.480 110.567 41.406 | 86.873 14.710 4.647 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 13,98 | 11,20 | 11,20 | 14,20 | 1,70 | 2,60 | 1,51 | 32,00 | 16,50 |
Vật liệu | Dầu cặn | kg | 2.500 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,30 |
Điện năng | kwh | 880 | 2,88 | 5,40 | 4,50 | 5,60 | 48,00 | 10,00 | 25,00 | 98,00 | 4,50 | |
Parafin | kg | 10.000 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
| 1,00 | |
Nước cất | lít | 2.000 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| |
Dầu hỏa | lít | 3.800 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| |
Cát thạch anh | kg | 11.538 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 | 0,28 | 1,50 | 1,20 | 1,50 |
|
|
| 0,50 | 0,50 |
Máy nén thủy lực 125 tấn | giờ | 6.519 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
| 0,58 | |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
|
|
| 16,00 | 24,00 | 20,00 | 32,00 |
| |
Máy nghiền bi sứ LE 1 | giờ | 756 |
|
|
|
|
| 24,00 |
|
|
| |
Máy mài granitô | giờ | 1.195 |
|
|
|
|
|
|
| 3,33 |
| |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
WI.0800 – THỬ BÊ TÔNG NÂNG (Tiếp theo)
Mã hiệu | WI.0810 | WI.0811 | WI.0812 | WI.0813 | WI.0814 | WI.0815 | WI.0816 | WI.0817 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Cường độ chịu nén của bê tông | Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông | Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép | Độ co ngót của bê tông | Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh | Độ chống thấm | Độ kéo dọc trục khi bửa | Hàm lượng bọt khi vữa bê tông | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 78.766 | 91.201 | 151.757 | 256.511 | 199.864 | 91.575 | 90.314 | 70.947 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 55.283 9.240 14.243 | 68.445 13.450 9.306 | 74.763 54.355 22.639 | 115.830 112.404 28.277 | 113.040 27.241 59.584 | 15.900 52.800 22.875 | 71.078 9.930 9.306 | 7.898 42.240 20.810 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 10,50 | 13,00 | 14,20 | 22,00 | 21,47 | 3,02 | 13,50 | 1,50 |
Vật liệu | Dầu cặn | kg | 2.500 |
| 0,10 | 0,20 | 0,10 | 0,20 |
| 0,10 |
|
Điện năng | kwh | 880 | 10,50 | 15,00 | 10,50 | 75,00 | 30,30 | 60,00 | 11,00 | 48,00 | |
Gia keo | cái | 19.231 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
| |
Cốt sắt | cái | 4.231 |
|
| 6,00 |
|
|
|
|
| |
Đầu đo | cái | 3.846 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
| |
Keo dán tổng hợp | hộp | 7.692 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 |
| 0,70 | 0,80 | 0,50 | 0,08 |
| 0,70 |
|
Máy nén thủy lực 125 tấn | giờ | 6.519 | 1,80 | 1,25 |
|
| 9,12 |
| 1,25 |
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
| 8,00 | 24,00 |
| 20,00 |
| 16,00 | |
Máy nghiền bi sứ LE 1 | giờ | 756 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Máy mài granitô | giờ | 1.195 | 2,10 |
|
|
|
|
|
| 2,10 | |
Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn | giờ | 4.345 |
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
WJ.0900 - THÍ NGHIỆM GẠCH MEN - SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WJ.0901 | WJ.0902 | WJ.0903 | WJ.0904 | WJ.0905 | WJ.0906 | WJ.0907 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ hút nước | Độ bền nhiệt | Cường độ uốn | Thử độ bóng bề mặt | Thử độ bền dạn men (Autoclave) | Thử độ dãn nở nhiệt xương men | Thử độ cứng bề mặt | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 50.507 | 62.528 | 41.139 | 69.360 | 376.725 | 469.172 | 57.251 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 28.958 | 44.753 | 36.855 | 36.855 | 221.130 | 294.840 | 50.018 | ||
Vật liệu (đ) | 11.264 | 13.200 |
| 19.360 | 116.160 | 116.160 | 4.752 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 10.286 | 4.575 | 4.284 | 13.145 | 39.435 | 58.172 | 2.481 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 5,50 | 8,50 | 7,00 | 7,00 | 42,00 | 56,00 | 9,50 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 12,80 | 15,00 |
| 22,00 | 132,00 | 132,00 | 5,40 |
Máy và thiết bị tn | Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 4,00 | 4,00 |
|
|
|
|
| |
Máy nén 4T quay tay | giờ | 1.224 |
|
| 3,50 |
|
| 28,00 |
| |
Máy mài thử độ mài mòn | giờ | 1.195 |
|
|
| 11,00 | 33,00 | 20,00 |
| |
Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 |
|
|
|
|
|
| 1,50 |
WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, đúc mẫu vào khuôn (nếu có), tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WK.1001 | WK.1002 | WK.1003 | WK.1004 | WK.1005 | WK.1006 | WK.1007 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ ẩm tạo hình | Cường độ kéo ướt, kéo khô | Hệ số độ nhậy | Nhiệt độ kết khối (bao gồm nung, tạo mẫu, thử mẫu) | Độ co không khí, độ co khi nung | Độ hút nước, độ xốp, dung trọng | Khối lượng thể tích | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 33.186 | 52.116 | 30.897 | 705.864 | 148.549 | 56.585 | 65.110 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 27.378 | 36.855 | 18.428 | 305.370 | 84.240 | 17.375 | 26.325 | ||
Vật liệu (đ) | 3.520 |
|
| 242.000 | 33.352 | 5.632 | 9.552 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 2.288 | 15.261 | 12.470 | 158.494 | 30.957 | 33.579 | 29.233 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 5,20 | 7,00 | 3,50 | 58,00 | 16,00 | 3,30 | 5,00 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 4,00 |
|
| 275,00 | 37,90 | 6,40 |
|
Nước cất | lít | 2.000 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | |
Điện năng | kwh | 880 |
|
|
|
|
|
| 10,40 | |
NH4OH | kg | 17.692 |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 2,00 |
|
| 12,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | giờ | 1.120 |
| 0,80 |
|
|
|
|
| |
Máy sàng | giờ | 421 |
| 2,00 |
|
| 2,00 |
| 5,00 | |
Dụng cụ thí nghiệm cắt đất | giờ | 212 |
| 50,00 | 2,00 | 240,00 | 72,00 | 48,00 |
| |
Dụng cụ lấy mẫu đất | giờ | 58 |
| 50,00 | 50,00 | 240,00 | 72,00 | 48,00 |
| |
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
|
| 0,80 | 1,80 |
| 0,80 | 2,00 | |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
|
| 42,00 | 7,00 |
|
| |
Thùng khuấy sơn | giờ | 191 |
|
|
| 48,00 |
| 48,00 |
| |
Bình chỉ khối lượng riêng | giờ | 384 |
|
|
|
|
|
| 5,00 | |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH (Tiếp theo)
Mã hiệu | WK.1008 | WK.1009 | WK.1010 | WK.1011 | WK.1012 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Cường độ ép | Cường độ uốn | Tạp chất sỏi sạn | Chỉ số độ dẻo | Thành phần hạt | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 94.448 | 93.291 | 42.550 | 34.163 | 74.376 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 42.120 | 42.120 | 21.060 | 18.428 | 34.223 | ||
Vật liệu (đ) | 34.100 | 33.352 | 5.632 | 5.632 | 14.921 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (d) | 18.228 | 17.819 | 15.858 | 10.103 | 25.232 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.255 | 8,00 | 8,00 | 4,00 | 3,50 | 6,50 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 38,75 | 37,90 | 6,40 | 6,40 | 10,40 |
Nước cất | lít | 2.000 |
|
|
|
| 2,00 | |
NH4OH | kg | 17.692 |
|
|
|
| 0,10 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 1,50 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | giờ | 1.120 |
| 0,50 |
|
|
| |
Máy sàng | giờ | 421 | 0,30 | 0,30 | 7,00 | 3,00 |
| |
Dụng cụ thí nghiệm cắt đất | giờ | 212 | 24,00 | 24,00 | 7,00 |
|
| |
Dụng cụ lấy mẫu đất | giờ | 58 | 24,00 | 24,00 |
|
|
| |
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
|
| 0,80 | 0,50 | 2,00 | |
Lò nung ống | giờ | 1.194 | 7,00 | 7,00 |
|
|
| |
Bình chỉ khối lượng riêng | giờ | 384 |
|
|
|
| 1,50 | |
Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1.937 | 0,50 |
|
|
|
| |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
|
|
|
| 0,25 | |
Cối chày đồng | giờ | 174 |
|
|
|
| 0,50 |
WL.1100 - THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WL.1101 | WL.1102 | WL.1103 | WL.1104 | WL.1105 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Cường độ chịu nén | Cường độ chịu uốn | Độ hút nước | Khối lượng thể tích | Khối lượng riêng | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 90.936 | 73.890 | 48.500 | 48.312 | 61.304 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 47.385 | 42.120 | 26.325 | 30.537 | 30.274 | ||
Vật liệu (đ) | 12.300 | 5.700 | 17.600 | 13.200 | 21.880 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (d) | 31.251 | 26.070 | 4.575 | 4.575 | 9.150 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 9,00 | 8,00 | 5,00 | 5,60 | 5,75 |
Vật liệu | Đá mài | Viên | 3.840 | 1,00 |
|
|
|
|
Xi măng P400 | kg | 700 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| |
Điện năng | kwh | 880 | 10,00 | 2,50 | 2,00 | 15,00 | 24,00 | |
Dầu hỏa | lít | 3.800 |
|
|
|
| 0,20 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy cưa gạch, sắt | giờ | 1.195 | 6,00 |
|
|
|
|
Máy nén thủy lực 50 tấn | giờ | 4.014 | 6,00 |
|
|
|
| |
Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn | giờ | 4.345 |
| 6,00 |
|
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
| 4,00 | 4,00 | 8,00 |
WM.1200 - THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WM.1201 | WM.1202 | WM.1203 | WM.1204 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Lực uốn gãy toàn viên | Lực xung kích | Độ hút nước | Độ mài mòn | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 75.426 | 31.624 | 74.640 | 166.943 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 47.385 | 13.163 | 14.058 | 60.548 | ||
Vật liệu (đ) | 3.960 |
| 37.449 | 44.000 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (d) | 24.081 | 18.461 | 23.133 | 62.396 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 9,00 | 2,50 | 2,67 | 11,50 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 4,50 |
| 36,00 | 50,00 |
Cát thạch anh | kg | 11.538 |
|
| 0,50 |
| |
Máy nén thủy lực 50 tấn | giờ | 4.014 | 6,00 |
|
|
| |
Viên bi sắt | giờ | 9.231 |
| 2,00 |
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
|
| 0,20 | 4,00 |
Máy cưa gạch, sắt | giờ | 1.195 |
|
| 0,50 |
| |
Máy mài thử độ mài mòn | giờ | 1.195 |
|
| 4,00 |
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
| 12,00 | 9,50 | |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 |
|
| 1,50 | 4,00 | |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
|
|
| 2,75 | |
Thùng chưng mẫu xi măng | giờ | 108 |
|
|
| 10,00 |
WN.1300 - THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WN.1301 | WN.1302 | WN.1303 | WN.1304 | WN.1305 | WN.1306 | WN.1307 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Cường độ chịu nén | Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu | Nhiệt độ chịu lửa loài > 2 mẫu | Biến dạng dưới tải trọng | Độ xốp | Độ co dư có nhiệt độ < 13500C | Độ co dư có nhiệt độ ≥ 13500C | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 92.153 | 281.587 | 162.499 | 401.800 | 37.345 | 194.923 | 245.262 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 60.548 | 76.343 | 52.650 | 89.505 | 15.795 | 94.770 | 118.463 | ||
Vật liệu (đ) | 24.640 | 200.471 | 107.462 | 280.421 | 11.264 | 70.400 | 82.170 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 6.965 | 4.774 | 2.387 | 31.875 | 10.286 | 29.753 | 44.630 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5,265 | 11,50 | 14,50 | 10,00 | 17,00 | 3,00 | 18,00 | 22,50 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 28,00 | 98,00 | 50,00 | 153,45 | 12,80 | 80,00 | 93,38 |
San Mg | kg | 3.846 |
| 5,40 | 3,00 |
|
|
|
| |
Grafit | kg | 18.462 |
| 2,70 | 1,50 | 4,50 |
|
|
| |
Điện cực sắt | kg | 4.615 |
| 3,60 | 2,00 | 6,00 |
|
|
| |
Cồn tiêu chuẩn | cái | 10.000 |
| 2,70 | 1,50 |
|
|
|
| |
Ống Cr-Mg hoặc Mg | kg | 3.846 |
|
|
| 9,00 |
|
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy cưa gạch sắt | giờ | 1.195 | 2,00 |
|
| 250 |
| 1,50 | 2,25 |
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 4,00 |
|
|
| 4,00 | 6,00 | 9,00 | |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
| 4,00 | 2,00 | 12,60 |
| 10,57 | 15,75 | |
Máy mài Granitô | giờ | 1.195 |
|
|
| 3,00 |
|
|
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
|
| 12,00 |
|
|
| |
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
|
|
|
| 0,50 | 0,75 | 1,13 |
WN.1300 - THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA (Tiếp theo)
Mã hiệu | WN.1308 | WN.1309 | WN.1310 | WN.1311 | WN.1312 | WN.1313 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Khối lượng thể tích | Khối lượng riêng | Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước | Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí | Hệ số dãn nở nhiệt | Hàm lượng các oxit trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hỏa) | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 36.899 | 61.304 | 659.662 | 725.628 | 611.793 | 401.360 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 21.060 | 30.274 | 219.814 | 241.795 | 105.300 | 358.020 | ||
Vật liệu (đ) | 11.264 | 21.880 | 373.273 | 410.600 | 344.960 | 15.692 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 4.575 | 9.150 | 66.575 | 73.233 | 151.533 | 27.648 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 4,00 | 5,75 | 41,75 | 45,93 | 20,00 | 68,00 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 12,80 | 24,00 | 258,10 | 283,91 | 392,00 |
|
Grafit | kg | 18.462 |
|
| 4,50 | 4,95 |
|
| |
Điện cực sắt | kg | 4.615 |
|
| 6,00 | 6,60 |
|
| |
Cồn tiêu chuẩn | cái | 10.000 |
|
|
|
|
|
| |
Ống Cr-Mg hoặc Mg | kg | 3.846 |
|
| 9,00 | 9,90 |
|
| |
Dầu hỏa | lít | 3.800 |
| 0,20 | 0,20 | 0,22 |
|
| |
Cồn | lít | 6.000 |
|
|
|
|
| 0,60 | |
Phenontalein | hộp | 1.538 |
|
|
|
|
| 2,40 | |
AgNO3 | gam | 59 |
|
|
|
|
| 24,00 | |
K2BrO4 | gam | 32 |
|
|
|
|
| 48,00 | |
HNO3 | gam | 22.727 |
|
|
|
|
| 0,24 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy cưa gạch sắt | giờ | 1.195 |
|
| 5,00 | 5,50 |
|
|
Máy nén thủy lực 125 tấn | giờ | 6.519 |
|
| 2,00 | 2,20 |
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 4,00 | 8,00 | 18,00 | 19,80 | 130,00 |
| |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
| 16,50 | 18,15 |
|
| |
Máy mài Granitô | giờ | 1.195 |
|
| 1,50 | 1,65 |
|
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
| 6,00 | 6,60 |
|
| |
Chén bạch kim | giờ | 1.520 |
|
|
|
| 1,50 |
| |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 | giờ | 1.055 |
|
|
|
| 5,00 |
| |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt | giờ | 647 |
|
|
|
| 5,00 |
| |
Tủ lạnh | giờ | 411 |
|
|
|
| 5,00 |
| |
Bua rét tự động | giờ | 219 |
|
|
|
|
| 72,00 | |
Pipét có bầu | giờ | 71 |
|
|
|
|
| 72,00 | |
Pipét thẳng | giờ | 71 |
|
|
|
|
| 72,00 | |
Bình tam giác | giờ | 23 |
|
|
|
|
| 72,00 |
WO.1400 - THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WO.1401 | WO.1402 | WO.1403 | WO.1404 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thời gian không xuyên nước | Tải trọng uốn gãy | Độ hút nước | Khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 51.889 | 60.863 | 58.626 | 24.703 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 23.693 | 42.120 | 23.693 | 23.693 | ||
Vật liệu (đ) | 28.080 | 3.250 | 24.640 |
| |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 116 | 15.493 | 10.294 | 1.011 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 4,5000 | 8,0000 | 4,5000 | 4,5000 |
Vật liệu | Parafin | Kg | 10.000 | 2,5000 |
|
|
|
Điện năng | kwh | 880 | 3,5000 | 2,5000 | 28,00 |
| |
Xi măng P400 | kg | 700 |
| 1,5000 |
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 3,0000 |
|
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1.937 |
| 8,0000 |
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
| 9,0000 |
| |
Thùng khuấy sơn | giờ | 191 |
|
|
| 0,5000 | |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
|
| 1,0000 |
WO.1420 - THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WO.1421 | WO.1422 | WO.1423 | WO.1424 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ hút nước ngói xi măng cát | Khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước | Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát | Lực uốn gãy ngói xi măng | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 58.626 | 24.703 | 51.889 | 60.863 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 23.693 | 23.693 | 23.693 | 42.120 | ||
Vật liệu (đ) | 24.640 |
| 28.080 | 3.250 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 10.294 | 1.011 | 116 | 15.493 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 4,50 | 4,50 | 4,50 | 8,00 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 28,00 |
| 3,50 | 2,50 |
Parafin | kg | 10.000 |
|
| 2,50 |
| |
Xi măng P400 | kg | 700 |
|
|
| 1,50 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 | 9,00 |
|
|
|
Thùng khuấy sơn | giờ | 191 |
| 0,50 |
|
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
| 1,00 |
|
| |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
|
| 3,00 |
| |
Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1.937 |
|
|
| 8,00 |
WO.1440 - THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM - ỐP LÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WO.1441 | WO.1442 | WO.1443 | WO.1444 | WO.1445 | WO.1446 | WO.1447 | WO.1448 | WO.1449 | |||||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát | Độ hút nước | Độ bền uốn | Độ cứng vách bề mặt | Độ chịu mài mòn | Hệ số dãn nở nhiệt | Độ bền nhiệt | Độ bền rạn men | Độ bền hóa học (axit - kiềm) | |||||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 72.716 | 61.037 | 60.863 | 66.201 | 181.790 | 535.586 | 92.380 | 376.725 | 121.363 | |||||
Trong đó | Nhân công (đ) | 44.226 | 39.488 | 42.120 | 58.968 | 110.565 | 105.300 | 68.445 | 221.130 | 91.611 | ||||
Vật liệu (đ) | 23.232 | 11.264 | 3.250 | 4.752 | 58.080 | 266.640 | 19.360 | 116.160 | 29.752 | |||||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 5.258 | 10.286 | 15.493 | 2.481 | 13.145 | 163.646 | 4.575 | 39.435 |
| |||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 8,40 | 7,50 | 8,00 | 11,20 | 21,00 | 20,00 | 13,00 | 42,00 | 17,40 | ||
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 26,40 | 12,80 | 2,50 | 5,40 | 66,00 | 303,00 | 22,00 | 132,00 |
| ||
Xi măng P400 | kg | 700 |
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
| |||
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | |||
Vật liệu khác | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy mài thử độ mài mòn | giờ | 1.195 | 4,40 |
|
|
| 11,00 |
|
| 33,00 |
| ||
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| |||
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
| 4,00 |
|
|
| 130,00 | 4,00 |
|
| |||
Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1.937 |
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
| |||
Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
| |||
Chén bạch kim | giờ | 1.520 |
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
| |||
Máy khuấy cầm tay NAG-2 | giờ | 1.055 |
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
| |||
Máy đo hệ số dẫn nhiệt | giờ | 647 |
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
| |||
Tủ lạnh | giờ | 411 |
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
| |||
WO.1440 - THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT (Tiếp theo)
Mã hiệu | WO.1450 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ sai lệch kích thước | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 180.541 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 81.608 | ||
Vật liệu (đ) | 23.232 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 75.701 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 15,50 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 26,40 |
Xi măng P400 | kg | 700 |
| |
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
| |
Vật liệu khác | % |
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy mài thử độ mài mòn | giờ | 1.195 | 6,00 |
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 | 6,00 |
WO.1460 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WO.1461 | WO.1462 | WO.1463 | WO.1464 | WO.1465 | WO.1466 | WO.1467 | WO.1468 | WO.1469 | |||||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Số vòng năm của gỗ | Độ ẩm khi thử cơ lý | Độ hút ẩm | Độ hút nước và độ dãn dài | Độ co nứt của gỗ | Khối lượng riêng của gỗ | Giới hạn bền khi nén của gỗ | Giới hạn bền khi kéo của gỗ | Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ | |||||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 31.590 | 72.409 | 83.045 | 99.629 | 281.673 | 80.963 | 87.830 | 90.726 | 82.182 | |||||
Trong đó | Nhân công (đ) | 31.590 | 42.120 | 52.650 | 63.180 | 115.830 | 35.539 | 42.120 | 55.283 | 44.226 | ||||
Vật liệu (đ) |
| 21.120 | 21.245 | 25.469 | 112.404 | 31.680 | 34.100 | 34.100 | 34.100 | |||||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) |
| 9.169 | 9.150 | 10.980 | 53.440 | 13.744 | 11.610 | 1.344 | 3.856 | |||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 6,00 | 8,00 | 10,00 | 12,00 | 2,00 | 6,75 | 8,00 | 10,50 | 8,40 | ||
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 |
| 24,00 | 24,00 | 28,80 | 75,00 | 36,00 | 38,75 | 38,75 | 38,75 | ||
Dầu cặn | kg | 2.500 |
|
| 0,05 | 0,05 | 0,10 |
|
|
|
| |||
Đầu đo | cái | 3.846 |
|
|
|
| 12,00 |
|
|
|
| |||
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 |
| 8,00 | 8,00 | 9,60 | 46,00 | 12,00 | 2,00 |
|
| ||
Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| |||
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
| |||
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
|
| |||
Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1.937 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| |||
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | giờ | 1.120 |
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
| |||
Máy nén 4T quay tay | giờ | 1.224 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,15 | |||
WO.1460 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ (Tiếp theo)
Mã hiệu | WO.1470 | WO.1471 | WO.1472 | WO.1473 | WO.1474 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ | Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ | Sức chống tách của gỗ | Độ cứng của gỗ | Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 95.279 | 75.426 | 72.047 | 60.951 | 86.114 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 55.283 | 47.385 | 42.120 | 52.650 | 42.120 | ||
Vật liệu (đ) | 30.690 | 3.960 | 5.846 | 4.774 | 33.352 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 9.306 | 24.081 | 24.081 | 3.526 | 10.642 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 10,50 | 9,00 | 8,00 | 10,00 | 8,00 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 34,88 | 4,50 |
|
| 37,90 |
Keo dán tổng hợp | hộp | 7.692 |
|
| 0,03 |
|
| |
Giấy ráp | tờ | 1.538 |
|
| 3,00 | 3,00 |
| |
Lưỡi dao cạo | cái | 1.000 |
|
| 1,00 |
|
| |
Xăng | lít | 5.300 |
|
|
| 0,03 |
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
|
|
| 2,00 |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
|
|
| 7,00 | |
Máy đập, rung | giờ | 1.654 | 0,70 |
|
|
|
| |
Máy nén thủy lực 125 tấn | giờ | 6.519 | 1,25 |
|
|
|
| |
Máy nén thủy lực 50 tấn | giờ | 4.014 |
| 6,00 | 6,00 |
|
| |
Dụng cụ đo độ bền va đập | giờ | 176 |
|
|
| 20,00 |
|
WO.1480 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WO.1481 | WO.1482 | WO.1483 | WO.1484 | WO.1485 | WO.1486 | WO.1487 | WO.1488 | WO.1489 | |||||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét | Khối lượng riêng | Độ ẩm, độ hút ẩm | Giới hạn dẻo, giới hạn chảy | Thành phần cỡ hạt | Sức chống cắt trên máy cắt phẳng | Tính nén lún trong điều kiện không nở hông | Độ chặt tiêu chuẩn | Khối lượng thể tích (dung trọng) | |||||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 169.318 | 129.407 | 68.103 | 136.621 | 71.997 | 93.291 | 232.789 | 310.480 | 65.110 | |||||
Trong đó | Nhân công (đ) | 76.343 | 63.443 | 33.170 | 89.558 | 25.272 | 42.120 | 168.480 | 49.491 | 26.325 | ||||
Vật liệu (đ) | 45.246 | 46.520 | 24.640 | 36.960 | 14.921 | 33.352 | 33.352 | 60.170 | 9.552 | |||||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 47.730 | 19.444 | 10.294 | 10.103 | 31.804 | 17.819 | 30.957 | 200.819 | 29.233 | |||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 14,50 | 12,05 | 6,30 | 17,01 | 4,80 | 8,00 | 32,00 | 9,40 | 5,00 | ||
Vật liệu | Nhiệt kế | cái | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| ||
Nước cất | lít | 2.000 | 1,40 |
|
|
| 2,00 |
|
|
| 0,20 | |||
Giấy lọc | hộp | 5.000 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Khay men | cái | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| |||
Bình tỷ trọng | cái | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| |||
Axit HCl | kg | 30.000 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cacbonat Natri Na2CO3 | kg | 29.231 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Bình thủy tinh | cái | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| |||
Điện năng | kwh | 880 | 26,80 | 52,00 | 28,00 | 42,00 | 10,40 | 37,90 | 37,90 | 40,00 | 10,40 | |||
Dầu hỏa | lit | 3.800 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| |||
NH4OH | kg | 17.692 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| |||
Vật liệu khác | % |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
| |||
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy bơm nước | giờ |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,20 |
| ||
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 13,00 |
|
|
| 0,50 |
|
| 12,00 | 2,00 | |||
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 2,00 | 17,00 | 9,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 12,00 | 2,00 | |||
Máy hút ẩm OASIS America | giờ | 1.164 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Kẹp niken | giờ | 1.019 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Chén bạch kim | giờ | 1.520 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Bình định mức | giờ | 42 | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
|
|
| 0,50 | 2,50 |
|
| 14,40 | 2,00 | |||
Máy sàng | giờ | 421 |
|
|
| 5,00 |
| 0,30 | 2,00 |
| 5,00 | |||
Bình chỉ khối lượng riêng | giờ | 384 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
| 5,00 | |||
Cối chày đồng | giờ | 174 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| |||
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
|
|
|
| 7,00 | 7,00 |
|
| |||
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | giờ | 1.120 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| |||
Dụng cụ thí nghiệm cắt đất | giờ | 212 |
|
|
|
|
| 24,00 | 72,00 | 48,00 |
| |||
Dụng cụ lấy mẫu đất | giờ | 58 |
|
|
|
|
| 24,00 | 72,00 | 48,00 |
| |||
Thùng khuấy sơn | giờ | 191 |
|
|
|
|
|
|
| 48,00 |
| |||
Máy nén | giờ |
|
|
|
|
|
|
|
| 24,00 |
| |||
Ghi chú: đơn giá WO.1487 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được nhân với hệ số bằng 0,25
WO.1480 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM (Tiếp theo)
Mã hiệu | WO.1490 | WO.1491 | WO.1492 | WO.1493 | WO.1494 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3) | Hàm lượng sắt III (Fe2O3) | Hàm lượng ôxít Canxi (CaO) | Hàm lượng ôxít Magie (MgO) | Hàm lượng hữu cơ mất khi nung | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 36.489 | 24.773 | 31.708 | 36.346 | 130.419 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 18.428 | 18.428 | 23.693 | 23.693 | 51.597 | ||
Vật liệu (đ) | 17.092 | 6.114 | 7.008 | 11.665 | 59.991 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 969 | 231 | 1.008 | 989 | 18.831 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 3,50 | 3,50 | 4,50 | 4,50 | 9,80 |
Vật liệu | Nước cất | lít | 2.000 | 0,50 | 0,40 | 0,40 | 1,00 |
|
Giấy lọc | hộp | 5.000 | 0,30 |
| 0,20 | 0,30 |
| |
Axít HCl | kg | 30.000 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |
Cácbonát Natri Na2CO3 | kg | 29.231 |
|
|
|
|
| |
Điện năng | kwh | 880 | 2,00 | 1,50 | 5,00 | 6,00 | 67,00 | |
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 | 0,03 | 0,01 |
|
|
| |
EDTA | kg | 92.308 |
| 0,03 |
| 0,01 |
| |
NH4OH | kg | 17.692 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
| |
CH3COOH | kg | 5.769 | 0,01 |
|
|
|
| |
NaF | gam | 1.923 | 5,00 |
|
|
|
| |
Xylenondacan | gam | 923 | 0,10 |
|
|
|
| |
Zn(CH3COO)2 | gam | 923 | 2,00 |
|
|
|
| |
Phenontalein | hộp | 1.538 |
| 0,05 |
|
|
| |
Axit sullosalisalic | kg | 30.000 |
| 0,02 |
|
|
| |
NH4Cl | kg | 9.231 |
|
| 0,01 | 0,01 |
| |
Fluorexon | gam | 5.385 |
|
| 0,10 |
|
| |
ETOO | kg | 1.692.308 |
|
|
| 0,001 |
| |
Mữ vadơlin | kg | 9.231 |
|
|
|
| 0,10 | |
Silicage | kg | 10.769 |
|
|
|
| 0,01 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 1,50 | 1,00 | 2,50 | 2,00 |
|
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
|
|
| 0,50 | |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 |
|
|
|
| 9,00 | |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
|
|
| 4,00 | |
Bình định mức | giờ | 42 | 3,50 | 2,00 | 3,50 | 3,50 |
| |
Bua rét tự động | giờ | 219 | 3,50 | 0,50 | 3,50 | 3,50 |
| |
Kẹp niken | giờ | 1.019 |
|
|
|
| 3,00 |
WO.1480 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM (Tiếp theo)
Mã hiệu | WO.1495 | WO.1496 | WO.1497 | WO.1498 | WO.1499 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thí nghiệm nén 3 trục CU | Thí nghiệm nén 3 trục CD | Thí nghiệm nén 3 trục UU | Thí nghiệm CBR trong phòng | Thí nghiệm CBR hiện trường | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 3.003.014 | 6.006.028 | 1.501.507 | 885.364 | 873.149 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 2.274.480 | 4.548.960 | 1.137.240 | 610.740 | 598.525 | ||
Vật liệu (đ) | 22.379 | 44.758 | 11.190 | 47.573 | 47.573 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 706.155 | 1.412.310 | 353.077 | 227.051 | 227.051 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 432,00 | 864,00 | 216,00 | 116,00 | 113,68 |
Vật liệu | Hộp nhôm | cái | 8.000 | 0,16 | 0,32 | 0,08 | 0,09 | 0,09 |
Rây địa chất | bộ | 1.700.000 | 0,004 | 0,008 | 0,002 | 0,005 | 0,005 | |
Khay men | cái | 40.000 | 0,04 | 0,08 | 0,02 | 0,34 | 0,34 | |
Cốc thủy tinh | cái | 25.000 | 0,08 | 0,16 | 0,04 | 0,09 | 0,09 | |
Cối chày đồng | bộ | 250.000 | 0,004 | 0,008 | 0,002 | 0,03 | 0,03 | |
Cối chày sứ | bộ | 35.000 | 0,004 | 0,008 | 0,002 | 0,12 | 0,12 | |
Phễu thủy tinh | cái | 8.000 | 0,08 | 0,16 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | |
Hóa chất | kg | 60.000 | 0,10 | 0,20 | 0,05 | 0,09 | 0,09 | |
Chi khác | % |
| 15,00 | 15,00 | 15,00 | 10,00 | 10,00 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy đầm | giờ | 1.654 |
|
|
| 5,60 | 5,60 |
Máy hút chân không | giờ | 895 | 38,40 | 76,80 | 19,20 | 9,60 | 9,60 | |
Máy CBR | giờ | 11.422 | 9,60 | 19,20 | 4,80 | 2,40 | 2,40 | |
Cân phân tích | giờ | 11.422 | 44,80 | 89,60 | 22,40 | 14,40 | 14,40 | |
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 41,60 | 83,20 | 20,80 | 14,40 | 14,40 | |
Bếp điện | giờ | 39 | 48,00 | 96,00 | 24,00 | 12,00 | 12,00 | |
Bếp cất | giờ | 39 | 25,60 | 51,20 | 12,80 | 9,60 | 9,60 | |
Máy chưng cất | giờ | 497 | 25,60 | 51,20 | 12,80 | 8,00 | 8,00 | |
Máy bơm nước | giờ | 1.285 | 19,20 | 38,40 | 9,60 | 6,40 | 6,40 | |
Máy cất ứng biến | giờ | 13.725 | 89,60 | 179,20 | 44,80 |
|
| |
Máy xác định hệ số thấm | giờ | 5.490 | 96,00 | 192,00 | 48,00 |
|
| |
Máy cắt 3 trục | giờ | 41.031 | 192,00 | 384,00 | 96,00 |
|
|
WP.1500 - THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.
Mã hiệu | WP.1501 | WP.1502 | WP.1503 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thời gian không xuyên nước | Tải trọng uốn gây | Khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 53.357 | 65.544 | 57.515 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 21.060 | 44.753 | 12.110 | ||
Vật liệu (đ) | 32.200 |
| 31.680 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 97 | 20.791 | 13.725 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 4,00 | 8,50 | 2,30 |
Vật liệu | Parafin | kg | 10.000 | 3,00 |
|
|
Điện năng | kwh | 880 | 2,50 |
| 36,00 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 2,50 |
|
|
Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1.937 |
| 6,00 |
| |
Thùng giữ mẫu | giờ | 191 |
| 48,00 |
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
| 12,00 |
WQ.1600 - THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu thử. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính thành đơn giá riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử.
Mã hiệu | WQ.1601 | WQ.1602 | WQ.1603 | WQ.1604 | WQ.1605 | WQ.1606 | WQ.1607 | WQ.1608 | WQ.1609 | |||||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Mẫu thí nghiệm | Độ ẩm | Độ mất khi nung | Hàm lượng SiO2 | Hàm lượng Fe2O3 | Hàm lượng CaO | Hàm lượng Al2O3 | Hàm lượng MgO | Hàm lượng SO3 | |||||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 112.387 | 35.633 | 60.471 | 160.247 | 24.773 | 31.708 | 35.745 | 36.346 | 65.964 | |||||
Trong đó | Nhân công (đ) | 84.240 | 18.428 | 16.585 | 94.770 | 18.428 | 23.693 | 18.428 | 23.693 | 44.753 | ||||
Vật liệu (đ) |
| 11.591 | 25.055 | 34.900 | 6.114 | 7.008 | 16.348 | 11.665 | 13.152 | |||||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 28.147 | 5.615 | 18.831 | 30.577 | 231 | 1.008 | 969 | 989 | 8.059 | |||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 16,00 | 3,50 | 3,15 | 18,00 | 3,50 | 4,50 | 3,50 | 4,50 | 8,50 | ||
Vật liệu | Mỡ vadơlin | kg | 9.231 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| ||
Silicage | kg | 10.769 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| |||
Điện năng | kwh | 880 |
| 12,00 | 27,30 | 20,10 | 1,50 | 5,00 | 2,00 | 6,00 | 10,40 | |||
Nước cất | lít | 2.000 |
|
|
| 1,05 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 1,00 | 1,00 | |||
Giấy lọc | hộp | 5.000 |
|
|
| 2,25 |
| 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | |||
Axit HCl | kg | 30.000 |
|
|
| 0,08 | 0,01 |
| 0,01 |
|
| |||
Cácbonát Natri Na2CO3 | kg | 29.231 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
| |||
Phenontalein | hộp | 1.538 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| |||
Axít sulfosalisalic | kg | 30.000 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| |||
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| |||
EDTA | kg | 92.308 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,01 |
| |||
NH4Cl | kg | 9.231 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
| |||
NH4OH | kg | 17.692 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |||
Fluorexon | gam | 5.385 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| |||
CH3COOH | kg | 5.769 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| |||
NaF | gam | 1.923 |
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
| |||
Xylenondacan | gam | 923 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| |||
Zn(CH3COO)2 | gam | 923 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| |||
ETOO | kg | 1.692.308 |
|
|
|
|
|
|
| 0,001 |
| |||
Clorua bạc BaCl2 | kg | 32.308 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm | Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy sàng | giờ | 421 | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cối chày đồng | giờ | 174 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cối chày mã não | giờ | 923 | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
| 0,50 | 0,50 | 1,00 |
|
|
|
| 0,40 | |||
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 |
| 0,50 |
| 7,00 |
|
|
|
| 3,50 | |||
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 |
|
| 9,00 |
|
|
|
|
|
| |||
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
| 4,00 | 4,00 | 2,00 |
|
|
|
|
| |||
Kẹp niken | giờ | 1.019 |
|
| 3,00 | 7,00 |
|
|
|
|
| |||
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
|
|
| 4,00 | 1,00 | 2,50 | 1,50 | 2,00 | 1,00 | |||
Tủ hút hơi độc | giờ | 432 |
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
| |||
Chén bạch kim | giờ | 1.520 |
|
|
| 7,00 |
|
|
|
|
| |||
Bình định mức | giờ | 42 |
|
|
|
| 2,00 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
| |||
Bua rét tự động | giờ | 219 |
|
|
|
| 0,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
| |||
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 | |||
WQ.1600 - THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH (tiếp theo)
Mã hiệu | WQ.1610 | WQ.1611 | WQ.1612 | WQ.1613 | WQ.1614 | WQ.1615 | WQ.1616 | WQ.1617 | |||||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hàm lượng TiO2 | K2O, Na2O | Cặn không tan | CaO tự do | Thành phần hạt bằng LAZER | Độ hút vôi | SiO2 hoạt tính | Al2O3 hoạt tính | |||||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 26.740 | 64.018 | 59.929 | 28.857 | 155.081 | 131.326 | 75.512 | 57.415 | |||||
Trong đó | Nhân công (đ) | 24.746 | 43.700 | 43.436 | 24.746 | 98.719 | 55.651 | 30.011 | 25.272 | ||||
Vật liệu (đ) | 1.423 | 12.364 | 11.060 | 3.798 | 31.328 | 52.800 | 28.860 | 20.412 | |||||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 572 | 7.955 | 5.433 | 313 | 25.034 | 22.875 | 16.641 | 11.731 | |||||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 4,70 | 8,30 | 8,25 | 4,70 | 18,75 | 10,57 | 5,70 | 4,80 | ||
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 |
| 6,80 | 10,40 | 2,00 | 35,60 | 60,00 | 32,00 | 22,40 | ||
Nước cất | lít | 2.000 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,40 |
|
| 0,10 | 0,10 | |||
Giấy lọc | hộp | 5.000 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,10 | 0,10 | |||
Axit HCl | kg | 30.000 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| |||
Phenontalein | hộp | 1.538 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| |||
NH4OH | kg | 17.692 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| |||
Glixelin | kg | 92.308 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| |||
Cồn | lít | 6.000 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| |||
Na2(CO3) | kg | 30.769 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| |||
Đất đèn | kg | 4.318 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
| |||
Axít HF | kg | 40.000 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| |||
(NH)2CO3 | kg | 30.769 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| |||
ThiOure | kg | 12.308 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| |||
Máy và thiết bị thí nghiệm | Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
| 0,40 | 0,70 | 0,30 |
|
| 0,30 | 0,30 | ||
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 |
|
| 2,00 |
|
|
| 6,00 | 4,20 | |||
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
| |||
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
|
|
|
| 20,00 | 8,00 | 5,60 | |||
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
| 3,00 | 2,00 | 1,00 |
|
| 6,00 | 4,20 | |||
Tủ hút hơi độc | giờ | 432 |
| 4,00 |
|
|
|
|
|
| |||
Chén bạch kim | giờ | 1.520 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
| |||
Máy đo pH | giờ | 572 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| |||
Máy quang kế ngọn lửa | giờ | 1.183 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| |||
Máy điều hòa nhiệt độ | giờ | 1.378 |
|
|
|
| 8,00 |
|
|
| |||
Máy phân tích hạt LAZER | giờ | 7.004 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
| |||
WR.1700 - PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu | WR.1701 | WR.1702 | WR.1703 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA.DTG ở nhiệt độ >10000C | Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA.DTG ở nhiệt độ £ 10000C | Thành phần hóa lý bằng rơnghen | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 249.403 | 200.016 | 302.361 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) | 107.933 | 100.035 | 131.625 | ||
Vật liệu (đ) | 92.710 | 65.849 | 39.600 | |||
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 48.761 | 34.132 | 131.136 | |||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | giờ công | 5.265 | 20,50 | 19,00 | 25,00 |
Vật liệu | Axít HCl | kg | 30.000 | 0,10 | 0,07 |
|
Điện năng | kwh | 880 | 28,35 | 19,85 | 45,00 | |
HNO3 | gam | 22.727 | 1,00 | 0,70 |
| |
Na2(CO3) | kg | 30.769 | 0,01 | 0,01 |
| |
KBo | kg | 36.364 | 1,00 | 0,70 |
| |
Na2SO3.7H2O | kg | 31.818 | 0,01 | 0,01 |
| |
K2S2O3 | kg | 54.545 | 0,01 | 0,01 |
| |
H2SO4 | kg | 20.000 | 0,10 | 0,10 |
| |
Giấy ảnh | kg | 2.500 | 1,00 | 0,70 |
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy phân tích vi nhiệt | giờ | 7.106 | 4,00 | 2,80 |
|
Máy điều hòa nhiệt độ | giờ | 1.378 | 8,00 | 5,60 | 24,00 | |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 | 8,00 | 5,60 |
| |
Máy siêu âm dò bê tông | giờ | 7.004 |
|
| 14,00 | |
Máy phân tích hạt LAZER | giờ | 7.004 |
|
| 24,00 |
WS.1800 – PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu | WS.1801 | WS.1802 | WS.1803 | WS.1804 | WS.1805 | WS.1806 | WS.1807 | WS.1808 | WS.1809 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ pH | Tổng lượng muối hòa tan | Hàm lượng SO2 | Hàm lượng ion Cl | Màu sắc mùi vị | Hàm lượng clorua | Hàm lượng Nitrit, Nitrat | Hàm lượng Amoniắc | Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 15.314 | 77.091 | 70.239 | 31.290 | 86.737 | 75.473 | 51.117 | 43.554 | 187.738 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 13.163 1.580 572 | 31.590 28.860 16.641 | 40.014 15.910 14.315 | 27.378 1.608 2.304 | 37.908 28.860 19.969 | 52.650 13.152 9.671 | 17.901 17.098 16.119 | 35.539 7.008 1.008 | 164.268 9.646 13.824 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 2,50 | 6,00 | 7,60 | 5,20 | 7,20 | 10,00 | 3,40 | 6,75 | 31,20 |
Vật liệu | Nước cất | lít | 2.000 | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,10 | 1,00 | 1,30 | 0,40 |
|
Giấy lọc | Hộp | 5.000 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 | 0,30 | 0,39 | 0,20 |
| |
Điện năng | kwh | 880 | 1,00 | 32,00 | 13,00 |
| 32,00 | 10,40 | 13,52 | 5,00 |
| |
Axit HCl | kg | 30.000 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| |
Clorua bạc BaCl2 | kg | 32.308 |
|
| 0,03 |
|
| 0,01 |
|
|
| |
AgNO3 | gam | 59 |
|
| 0,01 | 2,00 |
|
|
|
| 12,00 | |
Cồn | lít | 6.000 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,60 | |
Phenontalein | Hộp | 1.538 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 1,20 | |
K2BrO4 | gam | 32 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
| 24,00 | |
HNO2 | gam | 22.727 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,12 | |
NH4OH | kg | 17.692 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| |
Nitrat bạc | kg | 32.308 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| |
NH4NO3 | kg | 9.231 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| |
Fluerexon | gam | 5.385 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy đo pH | giờ | 572 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
| 6,00 | 0,25 |
| 7,20 | 1,20 | 2,00 | 2,50 |
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
| 0,30 | 0,25 |
| 0,36 | 0,48 | 0,80 |
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
| 8,00 | 0,25 |
| 9,60 |
|
|
|
| |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 |
| 6,00 | 4,00 |
| 7,20 | 4,20 |
|
|
| |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 |
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
| |
Máy hút ẩm OASIS-Amenca | giờ | 1.164 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
|
| |
Kẹp niken | giờ | 1.019 |
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
| |
Ống hút có bầu | giờ | 71 |
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
| |
Bua ret tự động | giờ | 219 |
|
|
| 6,00 |
|
|
| 3,50 | 36,00 | |
Pipét có bầu | giờ | 71 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
| 36,00 | |
Pipét thẳng | giờ | 71 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
| 36,00 | |
Bình tam giác | giờ | 23 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
| 36,00 | |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
|
|
|
| 3,60 | 6,00 |
|
| |
Bình định mức | giờ | 42 |
|
|
|
|
|
|
| 3,50 |
|
WS.1800 – PHÂN TÍCH NƯỚC (Tiếp theo)
Mã hiệu | WS.1810 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Lượng cặn không tan | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 51.242 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 34.749 11.060 5.433 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 6,60 |
Vật liệu | Nước cất | lít | 2.000 | 0,50 |
Điện năng | kwh | 880 | 10,40 | |
Axit HCl | kg | 30.000 | 0,02 | |
Na2(CO3) | kg | 30.769 | 0,01 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 2,00 |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 | 0,70 | |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 | 2,00 | |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 | 2,00 |
WT.1900 – PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu | WT.1901 | WT.1902 | WT.1903 | WT.1904 | WT.1905 | WT.1906 | WT.1907 | WT.1908 | WT.1909 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ kéo dài | Nhiệt độ hóa mềm | Nhiệt độ bắt lửa | Độ kim lún | Độ bám dính với đá | Khối lượng riêng | Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630C trong 5 giờ | Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ với độ kim lún 250C | Hàm lượng hòa tan trong Benzen | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 86.314 | 122.560 | 80.695 | 281.673 | 128.785 | 134.826 | 233.141 | 145.219 | 217.014 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 60.548 12.847 12.919 | 65.813 50.210 6.537 | 78.975 1.701 19 | 115.830 112.404 53.440 | 81.608 16.932 30.246 | 117.936 12.920 3.970 | 131.625 98.544 2.972 | 36.855 70.702 37.662 | 63.180 137.193 16.641 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 11,50 | 12,50 | 15,00 | 22,00 | 15,50 | 22,40 | 25,00 | 7,00 | 12,00 |
Vật liệu | Bột đá Granitô | kg | 150 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Glixelin | kg | 92.308 | 0,10 | 0,50 |
|
|
|
| 1,00 |
|
| |
Điện năng | kwh | 880 | 3,00 | 3,50 | 0,50 | 75,00 | 10,50 | 9,00 | 7,00 | 78,00 | 32,00 | |
Trichioroelltylene | lít | 130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,83 | |
Dầu hỏa | lít | 3.800 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| |
Cát vàng | m3 | 46.000 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| |
Xi măng P400 | kg | 700 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| |
Parafin | kg | 10.000 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| |
Sơn bitum | kg | 4.308 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| |
Dầu cặn | kg | 2.500 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| |
Đầu đo | cái | 3.846 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
|
| |
Keo dán tổng hợp | hộp | 7.692 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| |
Mỡ vadơlin | kg | 9.231 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,20 |
| |
Silicage | kg | 10.769 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| |
Nước cất | lít | 2.000 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
| 0,10 | |
Giấy lọc | hộp | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | |
Benzen | kg | 10.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 2,00 | 3,00 | 0,50 |
|
|
| 6,00 |
| 6,00 |
Máy đo độ dãn dải Bitum | giờ | 6.421 | 2,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 |
|
|
| 0,50 |
| 2,40 |
|
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
|
| 46,00 |
|
|
| 8,00 | 8,00 | |
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | giờ | 2.543 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| |
Máy khoan bê tông | giờ | 4.631 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| |
Dụng cụ đo độ cháy của than | giờ | 1.370 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | 0,30 | |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 |
|
|
|
|
|
|
| 18,00 |
| |
Kẹp niken | giờ | 1.019 |
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
| |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
WT.1900 – PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM (Tiếp theo)
Mã hiệu | WT.1910 | WT.1911 | WT.1912 | WT.1913 | WT.1914 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ nhớt của nhựa đường | Chất thu được khi chưng cất | Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường | Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường | Lượng mất sau khi nung ở 1630C | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 122.114 | 130.013 | 156.321 | 184.712 | 218.443 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 105.300 318 16.496 | 65.813 42.240 21.960 | 60.021 63.360 32.940 | 122.411 16.932 45.368 | 36.855 70.702 110.887 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 20,00 | 12,50 | 11,40 | 23,25 | 7,00 |
Vật liệu | Điện năng Keo dán tổng hợp Mỡ vadơlin Sdicage Xăng | kwh hộp kg kg lit | 880 7.692 9.231 10.769 5.300 |
0,06 | 48,00 | 72,00 | 10,50 1,00 | 78,00
0,20 0,02 |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Tủ sấy | giờ | 1.144 |
| 19,20 | 28,80 |
| 4,00 |
Cân kỹ thuật 200g 2 q.treo | giờ | 11.422 |
|
|
| 3,00 | 9,00 | |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | giờ | 2.543 |
|
|
| 3,00 |
| |
Máy khoan bê tông | giờ | 4.631 |
|
|
| 0,75 |
| |
Kẹp niken | giờ | 1.019 |
|
|
|
| 3,00 | |
Dụng cụ đo độ nhớt | giờ | 322 | 9,60 |
|
|
|
| |
Đồng hồ bấm dây KU | giờ | 179 | 9,60 |
|
|
|
| |
Bình tam giác | giờ | 23 | 4,80 |
|
|
|
| |
Tenxômét | giờ | 1.182 | 9,60 |
|
|
|
| |
Lưới dây | giờ | 23 | 9,60 |
|
|
|
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
|
|
|
| 0,50 |
WT.1930 – THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu | WT.1931 | WT.1932 | WT.1933 | WT.1934 | WT.1935 | WT.1936 | WT.1937 | WT.1938 | WT.1939 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Trọng lượng riêng của bê tông nhựa | Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa | Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt | Độ bão hòa nước của bê tông nhựa | Độ trương nở sau khi bão hòa nước | Cường độ chịu nén | Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt | Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước | Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 97.369 | 186.926 | 163.073 | 122.400 | 281.673 | 102.249 | 114.450 | 148.158 | 210.454 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 88.452 5.940 2.977 | 27.378 68.360 91.188 | 23.693 84.480 54.900 | 23.850 52.800 45.750 | 115.830 112.404 53.440 | 55.283 18.480 28.487 | 15.900 52.800 45.750 | 110.565 18.980 18.613 | 92.401 82.368 35.685 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 16,80 | 5,20 | 4,50 | 4,53 | 22,00 | 10,50 | 3,02 | 21,00 | 17,55 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 6,75 | 72,00 | 96,00 | 60,00 | 75,00 | 21,00 | 60,00 | 21,00 | 93,60 |
Nước cất | lít | 2.000 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dầu hỏa | lít | 3.800 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dầu cặn | kg | 2.500 |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,20 |
| |
Đầu đo | cái | 3.846 |
|
|
|
| 12,00 |
|
|
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 | 1,80 |
|
|
| 0,50 |
|
| 1,40 |
|
Máy nghiền bi sứ LE 1 | giờ | 756 |
| 48,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
| 48,00 | 48,00 | 40,00 | 46,00 |
| 40,00 |
| 31,20 | |
Máy mài Granitô | giờ | 1.195 |
|
|
|
|
| 4,20 |
|
|
| |
Máy nén thủy lực 125 tấn | giờ | 6.519 |
|
|
|
|
| 3,60 |
| 2,50 |
|
WT.1930 – THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA (Tiếp theo)
Mã hiệu | WT.1940 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chết | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 133.072 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 129.519 1.578 1.975 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 24,60 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 0,60 |
Dầu cặn | kg | 2500 | 0,42 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy nén thủy lực 10 tấn | giờ | 1937 | 1,02 |
WT.1950 – THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.
Mã hiệu | WT.1951 | WT.1952 | WT.1953 | WT.1954 | WT.1955 | WT.1956 | WT.1957 | WT.1958 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thành phần hạt bột khoáng trong bê tông nhựa | Hàm lượng mất khi nung | Hàm lượng nước | Khối lượng riêng của bột khoáng chất | Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường | Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 222.757 | 91.037 | 299.868 | 163.013 | 220.659 | 204.237 | 281.673 | 97.269 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 75.816 51.529 95.412 | 36.855 35.351 18.831 | 226.395 28.160 45.313 | 40.014 86.360 36.639 | 60.021 87.360 73.278 | 68.445 62.515 73.278 | 115.830 112.404 53.440 | 50.544 14.921 31.804 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 14,40 | 7,00 | 43,00 | 7,60 | 11,40 | 13,00 | 22,00 | 9,60 |
Vật liệu | Nước cất | lít | 2.000 | 2,00 |
|
| 0,50 | 1,00 |
|
| 2,00 |
NH4OH | kg | 17.692 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | |
Điện năng | kwh | 880 | 52,00 | 39,00 | 32,00 | 97,00 | 97,00 | 48,50 | 75,00 | 10,40 | |
Mỡ vadơlin | kg | 9.231 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| |
Silicage | kg | 10.769 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| |
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
|
|
|
|
| 0,80 |
|
| |
Dầu cặn | kg | 2.500 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| |
Đầu đo | cái | 3.846 |
|
|
|
|
|
| 12,00 |
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Bến chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 1,50 |
|
| 1,00 | 2,00 | 2,00 |
| 0,50 |
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 | 7,50 |
|
|
|
|
|
| 2,50 | |
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 6,00 | 4,00 |
| 32,00 | 64,00 | 64,00 | 46,00 | 2,00 | |
Bình chỉ khối lượng riêng | giờ | 384 | 6,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 | |
Cối chày đồng | giờ | 174 | 3,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 |
| 9,00 |
|
|
|
|
|
| |
Kẹp niken | giờ | 1.019 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
| |
Máy khoan mẫu vật liệu | giờ | 4.631 |
|
| 6,50 |
|
|
|
|
| |
Máy cưa gạch, sắt | giờ | 1.195 |
|
| 6,50 |
|
|
|
|
| |
Máy mài Granitô | giờ | 1.195 |
|
| 3,50 |
|
|
|
|
| |
Máy nén thủy lực 125 tấn | giờ | 6.519 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| |
Máy đầm rung bê tông | giờ | 1.654 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
WX.2000 – TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc
Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hóa của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một tổ mẫu thử. Trong đó một chỉ tiêu được thí nghiệm 3 lần trên 3 mẫu thử giống nhau (một tổ mẫu) công việc thí nghiệm bao gồm: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu | WX.2001 | WX.2002 | WX.2003 | WX.2004 | WX.2005 | WX.2006 | WX.2007 | WX.2008 | WX.2009 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ bền va đập | Độ bền va uốn | Độ bám dính | Độ nhớt | Độ bền trong bazơ | Thời gian khô | Độ phủ màng sơn | Độ bền trong axit | Độ mịn | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 59.187 | 46.929 | 47.894 | 66.555 | 96.637 | 78.355 | 98.338 | 88.739 | 36.785 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 52.650 4.774 1.763 | 42.120 4.774 35 | 42.120 5.774 | 52.650 159 13.746 | 84.240 12.397 | 65.813 12.542 | 52.650
45.688 | 76.343 12.397 | 25.851 7.594 3.340 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 10,00 | 8,00 | 8,00 | 10,00 | 16,00 | 12,50 | 10,00 | 14,50 | 4,91 |
Vật liệu | Xăng | lít | 5.300 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
Giấy ráp | tờ | 1.538 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| 1,00 |
|
|
| |
Lưới dao cao | cái | 1.000 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| |
Xút ăn da NaOH | kg | 24.793 |
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,50 |
| |
Cát vàng | m3 | 46.000 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| |
Tấm sắt tay | tấm | 3.462 |
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
| |
Điện năng | kwh | 880 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,63 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Dụng cụ đo độ bền va đập màng | giờ | 176 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính phóng đại đo lường | giờ | 35 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| |
Dụng cụ đo độ nhớt | giờ | 322 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
| |
Đồng hồ bấm dây KU | giờ | 179 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
| |
Bình tam giác | giờ | 23 |
|
|
| 4,00 |
|
|
|
|
| |
Tenxômét | giờ | 1.182 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
| |
Lưới dày | giờ | 23 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
| |
Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo | giờ | 11.422 |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
|
| |
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,92 |
WX.2000 – TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN (Tiếp theo)
Mã hiệu | WX.2010 | WX.2011 | WX.2012 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hàm lượng chất không bay hơi | Độ cứng của màng | Độ bóng của màng | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 45.450 | 59.665 | 63.304 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 28.958 11.060 5.433 | 52.650 5.252 1.763 | 51.702 7.594 4.008 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 5,50 | 10,00 | 9,82 |
Vật liệu | Xăng | lít | 5.300 |
| 0,03 |
|
Giấy ráp | tờ | 1.538 |
| 3,30 |
| |
Nước cất | lít | 2.000 | 0,50 |
|
| |
Axit HCl | kg | 30.000 | 0,02 |
|
| |
Điện năng | kwh | 880 | 10,40 |
| 8,63 | |
Na2(CO3) | kg | 30.769 | 0,01 |
|
| |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Dụng cụ đo độ bền va đập màng | giờ | 176 |
| 10,00 |
|
Tủ sấy | giờ | 1.144 |
|
| 3,50 | |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 | 2,00 |
|
| |
Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 | 0,70 |
|
| |
Lò nung điện trở | giờ | 1.194 | 2,00 |
|
| |
Máy hút ẩm OASIA America | giờ | 1.164 | 2,00 |
|
|
WX.2020 – PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu
Mã hiệu | WX.2021 | WX.2022 | WX.2023 | WX.2024 | WX.2025 | WX.2026 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ ẩm của than | Hàm lượng tro | Hàm lượng chất bốc | Tỷ số tỏa nhiệt toàn phần | Phân tích cỡ hạt | Tổng số Lưu huỳnh | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 55.035 | 69.149 | 103.408 | 120.096 | 95.109 | 82.970 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 22.113 22.151 10.772 | 46.069 21.595 1.486 | 42.015 53.469 7.924 | 84.240 22.308 13.549 | 58.126 5.700 31.283 | 60.147 13.152 9.671 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 4,20 | 8,75 | 7,98 | 16,00 | 11,04 | 11,42 |
Vật liệu | Mỡ vadơlin | kg | 9.231 | 0,10 |
|
|
|
|
|
Silicage | kg | 10.769 | 0,01 |
|
|
|
|
| |
Điện năng | kwh | 880 | 24,00 | 3,50 | 60,76 |
| 2,50 | 10,40 | |
Bột đá Granitô | kg | 150 |
| 0,10 |
|
|
|
| |
Glixelin | kg | 92.308 |
| 0,20 |
|
|
|
| |
Dầu hỏa | lít | 3.800 |
| 0,01 |
|
|
|
| |
Đá mài | viên | 3.846 |
|
|
| 2,00 |
|
| |
Địa lư | Cái | 8.462 |
|
|
| 1,00 |
|
| |
Giấy ráp | tờ | 1.538 |
|
|
| 4,00 |
|
| |
Xi măng P400 | kg | 700 |
|
|
|
| 5,00 |
| |
Nước cất | lít | 2.000 |
|
|
|
|
| 1,00 | |
Giấy lọc | hộp | 5.000 |
|
|
|
|
| 0,30 | |
NH4OH | kg | 17.692 |
|
|
|
|
| 0,01 | |
Clorua bạc BaCl2 | kg | 32.308 |
|
|
|
|
| 0,01 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Cân phân tích dùng điện | giờ | 915 | 0,50 |
|
|
|
| 0,48 |
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 8,00 |
|
|
|
|
| |
Máy hút ẩm OASIS-America | giờ | 1.164 | 1,00 |
|
|
|
| 4,20 | |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
| 3,00 |
|
|
|
| |
Dụng cụ đo độ cháy của than | giờ | 1.370 |
| 1,00 |
|
|
|
| |
Máy khuấy bằng từ | giờ | 1.772 |
|
| 2,80 | 5,60 |
|
| |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt | giờ | 647 |
|
| 2,80 | 5,60 |
|
| |
Tủ lạnh | giờ | 411 |
|
| 2,80 |
|
|
| |
Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn | giờ | 4.345 |
|
|
|
| 7,20 |
| |
Bếp chưng cất (bếp điện) | giờ | 39 |
|
|
|
|
| 1,20 | |
Lò nung ống | giờ | 1.194 |
|
|
|
|
| 3,60 |
WY.2100 – HỆ SỐ DẪN NHIỆT CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì giá của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
Mã hiệu | WY.2101 | WY.2102 | WY.2103 | WY.2104 | WY.2105 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) | Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí | Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuần để chỉnh máy) | Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao | Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rơi ở nhiệt độ không khí | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 611.793 | 386.676 | 917.689 | 580.014 | 102.706 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 105.300 344.960 161.533 | 100.035 264.000 22.641 | 157.950 517.440 242.299 | 150.053 396.000 33.962 | 47.385 44.000 11.321 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 20,00 | 19,00 | 30,00 | 28,50 | 9,00 |
Vật liệu | Điện năng | kwh | 880 | 392,00 | 300,00 | 588,00 | 450,00 | 50,00 |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Chén bạch kim | giờ | 1.520 | 1,50 |
| 2,25 |
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2 | giờ | 1.055 | 5,00 |
| 7,50 |
|
| |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt | giờ | 647 | 5,00 | 8,00 | 7,50 | 12,00 | 4,00 | |
Tủ lạnh | giờ | 411 | 5,00 | 8,00 | 7,50 | 12,00 | 4,00 | |
Tủ sấy | giờ | 1.144 | 130,00 |
| 195,00 |
|
| |
Máy khuấy bằng từ | giờ | 1.772 |
| 8,00 |
| 12,00 | 4,00 |
WU.2200 – KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BT VÀ BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v…). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m
Mã hiệu | WU.2201 | WU.2202 | WU.2203 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT | Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nảy cho một cấu kiện bê tông cốt thép | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 119.245 | 341.798 | 481.837 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 84.240 22.531 12.474 | 273.780 24.395 43.622 | 365.918 59.823 56.096 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 16,00 | 52,00 | 69,50 |
Vật liệu | Đá mài | viên | 3.846 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
Đĩa từ | cái | 8.462 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Giấy ráp | tờ | 1.538 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | |
Mỡ vadơlin | kg | 9.231 |
| 0,20 | 4,00 | |
Chi khác | % | 30.769 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Máy và thiết bị | Súng bi | giờ | 309 | 8,00 |
| 8,00 |
Máy vi tính | giờ | 5.000 | 2,00 | 2,00 | 4,00 | |
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm | giờ | 4.203 |
| 8,00 | 8,00 |
Ghi chú: Trường hợp số cấu kiện thử > 20 cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8
WU.2200 – KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BT VÀ BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG (Tiếp theo)
Mã hiệu | WU.2204 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 90.797 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 26.325 29.135 35.337 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 5,00 |
Vật liệu | Đá mài | viên | 3.846 | 2,00 |
Giấy ráp | tờ | 1.538 | 4,00 | |
Dung dịch tiếp xúc điện | lít | 15.000 | 3,00 | |
Chi khác | % |
| 1 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy khoan | giờ | 4.631 | 1,00 |
Máy cắt | giờ | 206 | 1,00 | |
Máy vi tính | giờ | 5.000 | 1,00 | |
Máy đo điện thế | giờ | 8.500 | 3,00 |
WV.2300 – THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần giá cơ sở. Trong đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Mã hiệu | WV.2301 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 4.128.118 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 2.063.880 57.692 2.006.545 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 392,00 |
Vật liệu | Dầu AK 15 | lít | 11.538 | 5,00 |
Đĩa từ | cái | 8.462 | 1,00 | |
Phiếu điện trở (Seser) | cái | 38.462 | 24,00 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Kích 5 tấn | giờ | 7.015 | 48,00 |
Máy vi tính | giờ | 5.000 | 24,00 | |
Cẩu bánh hơi | giờ | 32.304 | 5,00 | |
Máy gia tải | giờ | 9.692 | 48,00 | |
Gối giá thí nghiệm | giờ | 138 | 48,00 | |
Kính phóng đại đo lường | giờ | 35 | 48,00 | |
Kính phóng đại đo lường | giờ | 35 | 48,00 | |
Máy đo chuyển vị | giờ | 1.269 | 48,00 |
WW.2400 – CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm) chỉ tiêu thí nghiệm của mục này quy định cho 1 đầm hoặc 1 cột bê tông cần thí nghiệm.
Mã hiệu | WW.2401 | WW.2402 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho ba dầm hoặc ba cột BTCT | Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 454.999 | 518.977 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 410.670
44.329 | 463.320
55.657 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 78,00 | 88,00 |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy ghi nhiệt ổn định | giờ | 1.904 | 1,00 | 1,00 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 | giờ | 1.055 | 8,00 | 8,00 | |
Máy đo vị trí cốt thép | giờ | 1.416 | 24,00 | 32,00 |
WZ.2500 – THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu | WZ.2501 | WZ.2502 | WZ.2503 | WZ.2504 | WZ.2505 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thép tròn Φ 6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2 | Thép tròn Φ 12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2 | Thép tròn Φ 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2 | Thép tròn Φ 28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2 | Thép tròn Φ 36-45, thép dẹt có thiết diện So > 100 mm2 | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 17.950 | 21.378 | 23.974 | 28.148 | 29.629 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 7.898 335 9.717 | 9.372 467 11.539 | 11.057 467 12.450 | 11.846 511 15.790 | 12.373 555 16.701 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 1,5000 | 1,7800 | 2,1000 | 2,2500 | 2,3500 |
Vật liệu | Dầu AK 15 | lít | 11.538 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 |
Điện năng | kwh | 880 | 0,2500 | 0,4000 | 0,4000 | 0,4500 | 0,5000 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | giờ | 30.366 | 0,3200 | 0,3800 | 0,4100 | 0,5200 | 0,5500 |
WZ.2600 – THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu | WZ.2601 | WZ.2602 | WZ.2603 | WZ.2604 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Mối hàn thép tròn Φ 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2 | Mối hàn thép tròn Φ 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2 | Mối hàn thép tròn Φ 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2 | Mối hàn thép tròn Φ 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2 | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 17.950 | 20.825 | 23.930 | 28.415 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 7.898 335 9.717 | 8.951 335 11.539 | 11.057 423 12.450 | 12.373 555 15.486 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | ||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 1,5000 | 1,7000 | 2,1000 | 2,3500 |
Vật liệu | Dầu AK 15 | lít | 11.538 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 |
Điện năng | kwh | 880 | 0,2500 | 0,2500 | 0,3500 | 0,5000 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | giờ | 30.366 | 0,3200 | 0,3800 | 0,4100 | 0,5100 |
WZ.2700 – THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu | WZ.2701 | WZ.2702 | WZ.2703 | WZ.2704 | WZ.2705 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 17.950 | 20.002 | 23.063 | 24.776 | 30.937 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 7.898 335 9.717 | 8.951 423 10.628 | 11.057 467 11.539 | 10.530 582 13.664 | 10.530 670 19.738 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 1,5000 | 1,7000 | 2,1000 | 2,0000 | 2,0000 |
Vật liệu | Dầu AK 15 | lít | 11.538 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 |
Điện năng | kwh | 880 | 0,2500 | 0,3500 | 0,4000 | 0,5300 | 0,6300 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | giờ | 30.366 | 0,3200 | 0,3500 | 0,3800 | 0,4500 | 0,6500 |
WZ.2800 – NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN, ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu | WZ.2801 | WZ.2802 | WZ.2803 | WZ.2804 | WZ.2805 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm | Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm | Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm | Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm | Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 22.719 | 25.310 | 22.851 | 29.999 | 32.185 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 9.846 423 12.450 | 10.267 467 14.575 | 5.370 476 17.005 | 11.109 671 18.219 | 11.741 706 19.738 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 1,8700 | 1,9500 | 1,0200 | 2,1100 | 2,2300 |
Vật liệu | Dầu AK 15 | lít | 11.538 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0100 | 0,0200 | 0,0200 |
Điện năng | kwh | 880 | 0,3500 | 0,4000 | 0,4100 | 0,5000 | 0,5400 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | giờ | 30.366 | 0,4100 | 0,4800 | 0,5600 | 0,6000 | 0,6500 |
WZ.2900 – THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN, ĐỘ BỀN
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu | WZ.2901 | WZ.2902 | WZ.2903 | WZ.2904 | WZ.2905 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Ống có thiết diện So < 100mm2 | Ống có thiết diện 100 < So ≤ 200mm2 | Ống có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2 | Ống có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2 | Ống có thiết diện So > 800mm2 | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 18.459 | 20.046 | 22.979 | 26.066 | 28.146 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 8.319 423 9.717 | 8.951 467 10.628 | 9.477 1.963 11.539 | 11.846 555 13.664 | 12.373 591 15.183 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 1,580 | 1,700 | 1,800 | 2,250 | 2,350 |
Vật liệu | Dầu AK 15 | lít | 11.538 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
Điện năng | kwh | 880 | 0,350 | 0,400 | 2,100 | 0,500 | 0,540 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | giờ | 30.366 | 0,320 | 0,350 | 0,380 | 0,450 | 0,500 |
WZ.3000 – MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu | WZ.3001 | WZ.3002 | WZ.3003 | WZ.3004 | WZ.3005 | |||
Chỉ tiêu thí nghiệm | Cốt thép Φ 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2 | Cốt thép Φ 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2 | Cốt thép Φ 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2 | Cốt thép Φ 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2 | Cốt thép Φ 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000 mm2 | |||
Đơn giá thí nghiệm (đ) | 53.748 | 64.614 | 76.973 | 97.319 | 114.396 | |||
Trong đó | Nhân công (đ) Vật liệu (đ) Máy và thiết bị thí nghiệm (đ) | 13.163 1.111 39.475 | 14.742 1.287 48.585 | 16.848 2.431 57.695 | 18.428 2.370 76.521 | 20.481 3.426 90.489 | ||
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đơn giá (đ) | Định mức | |||||
Nhân công | Nhân công kỹ thuật bậc 10/16 | Giờ công | 5.265 | 2,500 | 2,800 | 3,200 | 3,500 | 3,890 |
Vật liệu | Dầu AK 15 | lít | 11.538 | 0,020 | 0,020 | 0,020 | 0,030 | 0,030 |
Điện năng | kwh | 880 | 1,000 | 1,290 | 2,500 | 2,300 | 3,500 | |
Máy và thiết bị thí nghiệm | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | giờ | 30.366 | 1,300 | 1,600 | 1,900 | 2,520 | 2,980 |
MỤC LỤC
Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20-12-2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
Phần I – Thuyết minh và Quy định áp dụng
Phần II – Bảng giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
WA.0100 Thí nghiệm xi măng
WA.0130 Thí nghiệm thạch cao
WB.0200 Thí nghiệm cắt
WC.0300 Thí nghiệm đá dăm, sỏi
WC.0330 Thí nghiệm vôi xây dựng
WD.0400 Thiết kế mác bê tông
WE.0500 Thiết kế mác vữa
WG.0600 Ép mẫu bê tông, mẫu vữa
WH.0700 Thí nghiệm vữa xây dựng
WI.0800 Thử bê tông nặng
WJ.0900 Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh
WK.1000 Thí nghiệm đất làm gạch
WL.1100 Thí nghiệm gạch xây đất sét nung
WM.1200 Thí nghiệm gạch lát xi măng
WN.1300 Thí nghiệm gạch chịu lửa
WO.1400 Thí nghiệm ngói sét nung
WO.1420 Thí nghiệm ngói xi măng cát
WO.1440 Thí nghiệm gạch gốm ốp lát
WO.1460 Thí nghiệm cơ lý gỗ
WO.1480 Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm
WP.1500 Thí nghiệm ngói fibro xi măng; xi ca day
WQ.1600 Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch
WR.1700 Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt
WS.1800 Phân tích nước
WT.1900 Phân tích vật liệu bi tum
WT.1930 Thí nghiệm bê tông nhựa
WT.1950 Thí nghiệm cơ lý vật liệu khoáng trong bê tông nhựa
WX.2000 Tính năng cơ lý của màng sơn
WX.2020 Phân tích than
WY.2100 Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu xây dựng
WU.2200 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường
WV.2300 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm
WW.2400 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
WZ.2500 Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài
WZ.2600 Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn
WZ.2700 Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn
WZ.2800 Nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn
WZ.2900 Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn, độ bền
WZ.3000 Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt.