Quyết định số 136/2001/QĐ-BTC ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Bổ sung Danh mục và giá tối thiểu nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 136/2001/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 18-12-2001
- Ngày có hiệu lực: 02-01-2002
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-09-2004
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1002 ngày (2 năm 9 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-09-2004
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 136/2001/QĐ/BTC NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiện vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Chỉ đạo của Phó Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại Thông báo số 54/TB-VPCP ngày 26/6/2001 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bổ sung các mặt hàng thuốc lá lá, thuốc lá sợi, cọng thuốc lá vào Danh mục các nhóm mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Điều 2: Giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu các mặt hàng thuốc lá lá, thuốc lá sợi, cọng thuốc lá được quy định cụ thể như sau:
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu (USD) |
1 | 2 | 3 |
1. Thuốc lá lá chưa tách cọng. | Tấn | 1.300,00 |
2. Thuốc lá lá đã tách cọng. | Tấn | 2.200,00 |
3. Thuốc lá sợi (trừ thuốc lá sợi loại vụn). | Tấn | 4.000,00 |
4. Thuốc lá sợi loại vụn. | Tấn | 2.400,00 |
5. Cọng thuốc lá. | Tấn | 300,00 |
|
|
|
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |