Quyết định số 101/2001/QĐ-UB ngày 31/10/2001 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 đến ngày 31 tháng 12 năm 1999, đã hết hiệu lực thi hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 101/2001/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 31-10-2001
- Ngày có hiệu lực: 31-10-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-01-2002
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 78 ngày (0 năm 2 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-01-2002
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2001/QĐ-UB | TP.Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1997 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1999, ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 ;
Thực hiện Quyết định số 355/TTg ngày 25 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 666/STP-VB ngày 06 tháng 9 năm 2000 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bãi bỏ 74 văn bản đã hết hiệu lực thi hành (có danh mục kèm theo), do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 1997 đến ngày 31 tháng 12 năm 1999.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở-ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
|
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/1999
Được bãi bỏ theo quyết định số : /2001/QĐ-ngày tháng năm 2001 của Ủy ban nhân dân thành phố
1. Lĩnh vực tổ chức bộ máy :
STT | Hình thức ban hành | Số văn bản, ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
01 | Công văn | 817/UB-NC 14/3/1997 | V/v đẩy nhanh tiến độ thực hiện kế hoạch cải cách hành chính thành phố |
02 | Thông báo | 17/TB-UB-NC 28/3/1997 | Về nội dung cuộc họp để triển khai chủ trương các quận mới chính thức hoạt động từ 01/4/1997 |
03 | Quyết định | 3332/QĐ-UB-NC 01/7/1997 | V/v thành lập Ban chỉ đạo về tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thành phố |
04 | Quyết định | 6122/QĐ-UB-KTCN 30/10/1997 | V/v thành lập Ban chỉ đạo kiểm kê đánh giá lại tài sản cố định của Nhà nước thuộc khu vực hành chính sự nghiệp do thành phố quản lý |
05 | Quyết định | 2425/1999/QĐ-UB-QLDA 27/4/1999 | V/v ban hành quy định phân nhiệm vụ các sở, ngành thành phố quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
2. Lĩnh vực nội chính - văn hóa xã hội
STT | Hình thức ban hành | Số văn bản, ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
01 | Chỉ thị | 05/CT-UB-NC 21/02/1997 | V/v thực hiện nhiệm vụ quốc phòng năm 1997 |
02 | Thông báo | 13/TB-UB-NC 11/3/1997 | Về nội dung chỉ đạo của Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý và sử dụng trường học |
03 | Công văn | 1162/UB-NCVX 07/4/1997 | V/v sửa đổi điểm 9 Chỉ thị số 34/CT-UB-NCVX ngày 28/10/1996 về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa |
04 | Chỉ thị | 11/CT-UB-NCVX 08/4/1997 | V/v tổ chức đợt cao điểm tổng kiểm tra triển khai thực hiện Nghị định 87/CP, Nghị định 88/CP và Chỉ thị 814/TTg |
05 | Công văn | 2186/UB-NCVX 21/6/1997 | V/v dịch vụ xoa bóp xông hơi |
06 | Quyết định | 3384/QĐ-NCVX 03/7/1997 | V/v điều chỉnh mức thu tiền thay công nghĩa vụ lao động công ích năm 1997 |
07 | Công văn | 2738/UB-NCVX 26/7/1997 | V/v Quản lý cơ sở khám chữa bệnh tư và điều tra xử lý các đường dây phá thai lậu |
08 | Chỉ thị | 20/CT-UB-NCVX 02/8/1997 | V/v triển khai thực hiện công tác rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố |
09 | Chỉ thị | 22/CT-UB-NCVX 21/8/1997 | V/v phân cấp giải quyết các thủ tục xây dựng cơ bản và sửa chữa trường học, cơ sở y tế có vốn đầu tư dưới 2 tỷ đồng |
10 | Công văn | 3097/UB-NCVX 22/8/1997 | Về ý kiến chỉ đạo của Thường trực Ủy ban đối với nợ quá hạn của các dự án nhỏ vay vốn từ Qũy quốc gia giải quyết việc làm |
11 | Chỉ thị | 28/CT-UB-NC 17/9/1997 | V/v tiếp tục đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến và giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố |
12 | Công văn | 3472/UB-NC 17/9/1997 | V/v thực hiện pháp lệnh và Nghị định về bảo vệ bí mật Nhà nước. |
13 | Chỉ thị | 33/CT-UB-NC 22/10/1997 | Về thanh tra việc thực hiện các chương trình phát triển nông nghiệp và kinh tế xã hội nông thôn |
14 | Quyết định | 6678/QĐ-UB-NCVX 22/11/1997 | V/v ban hành quy chế tạm thời về tổ chức quản lý hoạt động biểu diễn nghệ thuật và hoạt động của diễn viên chuyên nghiệp trên địa bàn thành phố |
15 | Chỉ thị | 40/CT-UB-NC 03/12/1997 | V/v tiếp tục tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa |
16 | Thông báo | 107/TB-UB-NC 15/12/1997 | V/v nghiêm cấm quảng cáo rao vặt trên địa bàn thành phố |
17 | Công văn | 5467/UB-NCVX 19/12/1997 | Về biện pháp xử lý đối tượng tệ nạn xã hội |
18 | Công văn | 5517/UB-NCVX 22/12/1997 | V/v xây dựng pano cổ động chính trị |
1998 | |||
19 | Chỉ thị | 06/1998/CT-UB-NC 05/3/1998 | V/v đẩy mạnh công tác rà sóat và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố |
20 | Thông báo | 364/TB-VP-TH 11/3/1998 | Về nội dung kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố giải quyết một số vấn đề cấp bách về văn hóa, giáo dục trên địa bàn thành phố |
21 | Chỉ thị | 13/1998/CT-UB-NCVX 16/4/1998 | V/v chấn chỉnh và tăng cường quản lý hoạt động xuất bản ở thành phố HCM |
22 | Chỉ thị | 15/1998/CT-UB-KTNN 18/4/1998 | V/v tăng cường các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng |
23 | Chỉ thị | 25/1998/CT-UB-VX 16/6/1998 | Về công tác phòng chống lụt bão năm 1998 |
24 | Chỉ thị | 28/1998/CT-UB-VX 22/8/1998 | V/v đẩy mạnh công tác phòng chống tệ nạn xã hội và giữ gìn trật tự vệ sinh đô thị |
1999 | |||
25 | Chỉ thị | 06/1999/CT-UB-VX 08/3/1999 | V/v đẩy mạnh vận động, tập trung sức giải quyết cơ bản nạn mù lòa do đục thủy tinh thể ở thành phố Hồ Chí Minh trong năm 1999 |
26 | Quyết định | 1528/QĐ-UB-VX 18/3/1999 | V/v giao chỉ tiêu kế họach huy động nghĩa vụ lao động công ích năm 1999 |
26 | Thông báo | 18/TB-UB-PC 21/4/1999 | Về cuộc họp lần thứ 4 của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thành phố |
3. Lĩnh vực quản lý đô thị :
STT | Hình thức ban hành | Số văn bản, ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
01 | Quyết định | 1250/QĐ-UB-QLĐT 21/3/1997 | Ủy nhiệm Giám đốc Sở Xây dựng thực hiện việc xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng |
02 | Chỉ thị | 09/CT-UB-KT 29/3/1997 | Triển khai thực hiện điều lệ quản lý đầu tư xây dựng theo NĐ 42/CP và quy chế đấu thầu theo NĐ 43/CP |
03 | Công văn | 2101/UB-QLĐT 18/6/1997 | V/v áp dụng mức phạt tiền về vi phạm xây dựng |
1998 | |||
04 | Chỉ thị | 01/1998/CT-UB-QLĐT 12/01/1998 | V/v điều tra năng lực vận tải trật tự an tòan giao thông trên địa bàn thành phố
|
05 | Quyết định | 1552/1998/QĐ-UB-QLĐT 24/3/1998 | V/v ban hành quy định quản lý hoạt động kinh doanh nhà cho người Việt Nam thuê để ở trên địa bàn thành phố |
06 | Chỉ thị | 18/1998/CT-UB-QLĐT 14/5/1998 | V/v thực hiện kế hoạch bảo vệ an tòan giao thông tại khu vực các cầu trọng điểm trên địa thành phố Hồ Chí Minh |
07 | Quyết định | 4021/QĐ-UB-QLĐT 14/7/1999 | V/v điều chỉnh bổ sung khoản 2.2 điều 28 quyết định 6280/QĐ-UB-QLĐT ngày 26/8/1995 của Ủy ban nhân dân TP |
4. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh :
STT | hình thức ban hành | số văn bản, ngày ban hành | trích yếu nội dung văn bản |
01 | Chỉ thị | 01/CT-UB-KT 04/01/1997 | V/v quản lý hoạt động các mạng máy vi tính làm dịch vụ thông tin công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
02 | Thông báo | 11/TB-UB-KT 28/02/1997 | Về nội dung cuộc họp làm việc với Sở Du lịch về việc thực hiện NĐ 02/CP ngày 05/01/1995 |
03 | Chỉ thị | 08/CT-UB-KT 26/3/1997 | V/v triển khai thực hiện Chỉ thị số 657/TTg ngày 13/9/1996 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố |
04 | Quyết định | 1591/QĐ-UB-KT 07/4/1997 | V/v tạm ngưng cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa bàn TP |
05 | Thông báo | 28/TB-UB-KT 07/5/1997 | Về nội dung làm việc về quản lý giết mổ gia súc trên địa bàn thành phố |
06 | Thông báo | 56/TB-UB-KT 25/8/1997 | V/v giải quyết kiến nghị của các doanh nghiệp Việt kiều |
07 | Công văn | 3538/UB-KT 19/9/1997 | Về chỉ đạo giải quyết hoạt động kinh doanh phòng cho thuê và đầu tư khách sạn |
08 | Quyết định | 6732/QĐ-UB-KT 25/11/1997 | V/v bổ sung quy định giết mổ, kinh doanh và vận chuyển heo trên địa bàn thành phố |
1998 | |||
09 | Chỉ thị | 11/1998/CT-UB-KT 04/4/1998 | V/v tạm thời áp dụng mức lương tối thiểu đối với các doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích |
10 | Chỉ thị | 38/1998/CT-UB-KT 28/10/1998 | V/v triển khai thực hiện Thông tư số 05/1998/TTTL-KHĐT-TP ngày 10/7/1998 của Bộ KHĐT, Bộ Tư pháp |
1999 | |||
11 | Thông báo | 02/TB-UB-KT 06/01/1999 | Về nội dung cuộc họp về hoạt động kinh doanh và quản lý giết mổ gia súc phục vụ Tết |
12 | Chỉ thị | 05/1999/CT-UB-KT 12/02/1999 | V/v thực hiện biện pháp tiết kiệm điện trong mùa khô năm 1999 |
13 | Chỉ thị | 07/1999/CT-UB-KT 24/3/1999 | V/v đẩy mạnh chương trình cổ phần hóa DNNN thành phố năm 1999 |
14 | Chỉ thị | 09/1999/CT-UB-KT 15/3/1999 | V/v triển khai thực hiện Thông tư liên tịch 05/1998/TTLT-KHĐT-TP ngày 10/7/1998 của Bộ KHĐT và Bộ Tư pháp hướng dẫn thủ tục lập và đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty |
15 | Chỉ thị | 19/1999/CT-UB-KT 07/7/1999 | V/v sửa đổi, bổ sung chỉ thị số 07/1999/CT-UB-KT ngày 24/3/1999 của Ủy ban nhân dân TP về việc đẩy mạnh chương trình cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước thành phố năm 1999 |
16 | Công văn | 3808/UB-KT 13/9/1999 | V/v đăng lý kinh doanh cho các đơn vị trực thuộc doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
5. Lĩnh vực kinh tế tổng hợp :
STT | Hình thức ban hành | Số văn bản, ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
01 | Công văn | 925/UB-KT 21/3/1997 | V/v phân bổ dự tóan thu, chi ngân sách phường, xã, thị trấn |
02 | Công văn | 1195/UB-KT 08/4/1997 | V/v trả nợ dân |
03 | Quyết định | 1566/QĐ-UB-KT | V/v quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay lúa vụ Đông Xuân 1997 |
04 | Chỉ thị | 16/CT-UB-KT | V/v tập trung thu thuế đất còn đọng năm 1996 trở về trước và thuế phát sinh năm 1997 |
05 | Quyết định | 6754/QĐ-UB-KT 26/11/1997 | V/v quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ màu năm 97-98 và thu thuế đất năm 1998 |
1998 | |||
06 | Chỉ thị | 12/1998/CT-UB-KT 15/4/1998 | V/v thực hiện biện pháp tiết kiệm điện trong mùa khô năm 1998
|
07 | Chỉ thị | 20/CT-UB-KT 20/5/1998 | V/v vận động thực hiện tháng tiết kiệm điện trên địa bàn thành phố |
08 | Chỉ thị | 24/CT-UB-KT 15/6/1998 | V/v thu tiền thuê đất đối với các tổ chức trong nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 1998 |
09 | Chỉ thị | 26/1998/CT-UB-TM 13/7/1998 | V/v tăng cường công tác quản lý thuế và thu nộp ngân sách 6 tháng cuối năm 1998 |
10 | Chỉ thị | 27/CT-UB-TH 31/7/1998 | Về xây dựng kế họach phát triển kinh tế xã hội và dự tóan ngân sách Nhà nước năm 1999 |
11 | Chỉ thị | 40/CT-UB-TN 31/10/1998 | V/v đôn đốc thu nộp ngân sách Nhà nước năm 1998 |
1999 | |||
12 | Chỉ thị | 01/1999/CT-UB-TN 16/01/1999 | Tăng cường quản lý giá cả thị trường thành phố |
13 | Quyết định | 485/QĐ-UB-KT 25/01/1999 | V/v quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 98-99 và thu thuê đất năm 1999 |
14 | Quyết định | 1952/1999/QĐ-UB-TM 05/4/1999 | V/v trích 5% số thuế sử dụng đất thu được năm 1999 để quận-huyện chi hỗ trợ công tác thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
15 | Chỉ thị | 23/1999/CT-UB-KT 09/8/1999 | V/v xây dựng kế họach phát triển kinh tế XH và dự tóan ngân sách TP năm 2000 |
16 | Quyết định | 5561/1999/QĐ-UB-KT 22/9/1999 | Về giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn 47 tỷ đồng ngân sách Trung ương bổ sung chi ngân sách TP năm 1999 |
17 | Quyết định | 5583/1999/QĐ-UB-KT 23/9/1999 | Về giao kế họach điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999 nguồn 200 tỷ đồng Bộ Tài chính cho vay |
18 | Chỉ thị | 34/1999/CT-UB-CNN 22/10/1999 | V/v phòng trừ cấp bách rầy nâu trong vụ mùa năm 1999 |
19 | Quyết định | 6485/QĐ-UB-TM 27/10/1999 | V/v bãi bỏ các khoản thu lệ phí trên địa bàn thành phố |
Tổng cộng 74 văn bản được bãi bỏ bao gồm : 5 thuộc lĩnh vực tổ chức bộ máy, 27 thuộc lĩnh vực nội chính văn xã, 7 lĩnh vực thuộc quản lý đô thị, 16 thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh, 19 thuộc lĩnh vực kinh tế tổng hợp./.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH TỪ 1976 ĐẾN NGÀY 31/12/1996
Được bãi bỏ theo quyết định số : /2001/QĐ-ngày tháng năm 2001 của Ủy ban nhân dân thành phố
1. Lĩnh vực Tổ chức bộ máy :
Stt | Hình thức văn bản | Số văn bản, ngày ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
01 | Quyết định | 8/QĐ-UB 08/01/1991 | V/v ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo TP. HCM |
02 | Quyết định | 1679/QĐ-UB 30/3/1996 | V/v ban hành bản quy định về phân công, phân cấp quản lý Nhà nước đối với các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp tư nhân, Luật công ty trên địa bàn thành phố |
2. Lĩnh vực văn hóa xã hội
Tổng cộng 108 văn bản được bãi bỏ, gồm : 2 thuộc lĩnh vực tổ chức bộ máy ; 4 thuộc lĩnh vực văn hóa-xã hội, 11, thuộc lĩnh vực nội chính; 4 thuộc lĩnh vực quản lý tài chính ngân hàng - giá-thuế ; 40 thuộc lĩnh vực khoa học kỹ thuật ; 31 thuộc lĩnh vực quản lý đô thị, 16 thuộc thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh./.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ