Quyết định số 839/2001/QĐ-TCBĐ ngày 05/10/2001 Ban hành tạm thời bảng cước các dịch vụ Inmarsat do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 839/2001/QĐ-TCBĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Ngày ban hành: 05-10-2001
- Ngày có hiệu lực: 05-10-2001
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 12-05-2006
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-04-2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2754 ngày (7 năm 6 tháng 19 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-04-2009
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/2001/QĐ-TCBĐ | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH TẠM THỜI BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ INMARSAT
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tạm thời kèm theo quyết định này bảng cước các dịch vụ Inmarsat.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam, Giám đốc Công ty thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
BẢNG CƯỚC
CÁC DỊCH VỤ INMARSAT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 839/2001/QĐ-TCBĐ ngày 5/10/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
A. LIÊN LẠC QUA VỆ TINH INMARSAT VÙNG ẤN ĐỘ DƯƠNG
I. LIÊN LẠC TỪ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI INMARSAT (VÙNG IOR) ĐẾN CÁC THUÊ BAO THUỘC MẠNG CÔNG CỘNG BỜ
1. Inmarsat B
Dịch vụ | Đơn vị tính | Vùng 0 | Vùng 1 | Vùng 2 |
* Voice/Fax/Data Peak Off peak | USD/phút USD/phút | 3,20 2,60 | 3,80 3,10 | 4,40 3,70 |
* Telex | USD/phút | 2,80 | 3,50 | 4,35 |
2. Inmarsat C
Dịch vụ | Giá cước (LES + Landline) | ||||||
Cước LES (USD/256 bits) | Cước Landline (USD/256 bits) | ||||||
Vùng 0 | Vùng 1 | Vùng 2 | |||||
Telex (Normal): | 0,21 | 0 | 0,08 | 0,10 | |||
Text to Fax (Normal) | 0,21 | 0 | 0,08 | 0,10 | |||
Telex (Multi - address) |
|
|
|
| |||
1st address | 0,21 | 0 | 0,08 | 0,10 | |||
2nd address | 0,21 | 0 | 0,08 | 0,10 | |||
Text to Fax (Multi - address) |
|
|
|
| |||
1st address | 0,21 | 0 | 0,08 | 0,10 | |||
2nd address | 0,06 | 0 | 0,08 | 0,10 | |||
| Vùng 0 | Vùng 1 | Vùng 2 | ||||
Data (PSDN) | 0,21 | 0,25, | 0,28 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Inmarsat mini-M:
Dịch vụ | Đơn vị tính | Vùng 0 | Vùng 1 | Vùng 2 |
* Voice/Fax/Data | USD/phút | 2,30 | 2,90 | 3,50 |
II. LIÊN LẠC TỪ CÁC THUÊ BAO THUỘC MẠNG CÔNG CỘNG BỜ ĐẾN THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI INMARSAT TRONG VÙNG ẤN ĐỘ DƯƠNG (TOR)
1. Inmarsat B:
- Telephone/Fax/Data: 3,20 USD/phút.
- Telex: 2,80 USD/phút.
2. Inmarsat C:
- Telex: 0,21 USD/256 bits
- Data: 0,23 USD/256 bits
3. Inmarsat mini-M
- Telephone/Fax/Data: 2,30 USD/phút.
III. LIÊN LẠC TỪ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI INMARSAT ĐẾN THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI INMARSAT TRONG VÙNG ẤN ĐỘ DƯƠNG (IOR)
Chiều liên lạc | Dịch vụ | Đơn vị tính | Giá cước |
Inm B đến Inm B | Voice/Fax/Data |
|
|
| Peak | USD/phút | 6,20 |
| Off peak | USD/phút | 5,60 |
| Telex | USD/phút | 5,40 |
Inm B đến Inm C | Telex | USD/phút | 5,80 |
Inm B đến Inm mini M | Voice/Fax/Data |
|
|
| Peak | USD/phút | 5,50 |
| Off peak | USD/phút | 4,90 |
Inm C đến Inm B | Text to Fax | USD/256 bits | 0,61 |
| Telex | USD/256 bits | 0,54 |
Inm C đến Inm C | Telex | USD/256 bits | 0,195 |
Inm C đến Inm mini M | Text to Fax | USD/256 bits | 0,61 |
Inm mini M đến Inm B | Voice/Fax/Data | USD/phút | 5,50 |
Inm mini M đến Imn mini M | Voice/Fax/Data | USD/phút | 4,60 |
Dịch vụ thông báo kết quả chuyển điện thành công - PDN (Positive Delivery Notification) chiều đến Mobile: 0,195 USD/thông báo.
B. LIÊN LẠC QUA VỆ TINH INMARSAT CÁC VÙNG KHÁC (NGOÀI VÙNG ẤN ĐỘ DƯƠNG)
Từ (đến) | Đến (từ) | Mạng bờ | Inm A | Inm B | Inm C | Inm M | Mini-M |
Inm A | Thoại | 7,23 | 11,05 | 9,35 | - | 9,35 | 7,65 |
| Telex | 5,53 | 6,78 | 6,78 | 6,78 | - | - |
Inm B | Thoại | 5,10 | 9,35 | 7,34 | - | 7,23 | 5,93 |
| Telex | 5,10 | 6,78 | 6,78 | 6,78 | - | - |
Inm C | Telex | 0,41 | 0,55 | 0,55 | 0,34 | - | - |
Inm M | Thoại | 4,08 | 9,35 | 6,38 | - | 7,23 | 5,93 |
Inm mini -M | Thoại | 3,38 | 5,93 | 5,93 | - | 5,93 | 5,08 |
Ghi chú:
Peak: từ 02:01 đến 21:59 UTC (từ 09:01 đến 14:59 giờ Việt Nam)
Off peak: từ 22:00 đến 2:00 UTC (từ 14:59 đến 9:01 giờ Việt Nam)
Vùng tính cước:
+ Vùng 0: Việt Nam
+ Vùng 1: Laos, Campuchia, Malaysia, Singapore, Thailand, HongKong, Brunei, Indonesia, Myanmar, Philippines, Korea (Rep.of), China, Taiwan, United State, Canada, Australia, East Timor, Cocos Isl., Chrismas Isl., Japan
+ Vùng 2: Các nước còn lại.
Đơn vị tính cước:
+ Đối với dịch vụ Inmarsat- mini M và Inmarsat -B:
Đơn vị được sử dụng tính cước là 1 phút, phần lẻ tiếp theo được tính tròn là 1 phút.
+ Đối với dịch vụ Inmarsat-C:
- Đơn vị được sử dụng tính cước là 256 bits. Phần lẻ tiếp theo được tính tròn là 256 bits.
* Các mức cước qui định tại quyết định này chưa bao gồm thuế GTGT.