Quyết định số 36/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 12/06/2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 36/2001/QĐ-BKHCNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ngày ban hành: 12-06-2001
- Ngày có hiệu lực: 12-06-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5222 ngày (14 năm 3 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-09-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2001/QĐ-BKHCNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Nay ban hành kèm theo Quyết định này 07 Tiêu chuẩn Việt Nam: (Danh mục kèm theo).
DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 12 tháng 06 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)
1. TCVN 6785: 2001
Phương tiện giao thông đường bộ - Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu sử dụng của động cơ
Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu
2. TCVN 6786: 2001
Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ô tô và moóc, bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu
3. TCVN 6787: 2001
Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô lắp động cơ đốt trong - Đo tiêu hao nhiên liệu trong công nhận kiểu
4. TCVN 6810: 2001
Vật liệu nổ công nghiệp - Amoni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ AN-FO
5. TCVN 6811: 2001
Vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ AN-FO
6. TCVN 6819: 2001
Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích hoá học
7. TCVN 6820: 2001
Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học
8. TCVN 6796: 2001 (ISO 8828: 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình
9. TCVN 6797: 2001 (ISO 9269: 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn
10. TCVN 6798: 2001 (ISO 5636 : 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu
11. TCVN 6799 : 2001 (ISO 8615 : 1991)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Các chi tiết định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành
12. TCVN 6800 : 2001 (ISO 8827 : 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song - Yêu cầu chung
13. TCVN 6801 : 2001 (ISO 7151 : 1988)
Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử
14. TCVN 6802: 2001 (ISO 9714-1: 1991)
Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan , mũi taro và mũi khoét
15. TCVN 6803: 2001 (ISO 8685: 1992)
Quặng nhôm - Quy trình lấy mẫu
16. TCVN 6804: 2001 (ISO 10277: 1995)
Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu
17. TCVN 6805: 2001 (ISO 10226 : 1991)
Quặng nhôm - phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu
21.TCVN 6806: 2001 (ISO 8558 : 1985)
Quặng nhôm - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ
22.TCVN 6807: 2001 (ISO 8557 : 1985)
Quặng nhôm - Xác định độ hút ẩm mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
23.TCVN 6808: 2001 (ISO 9033 : 1989)
Quặng nhôm - Xác định hàm lượng ẩm quặng đống
24.TCVN 6809: 2001
Quy phạm phân cấp và chế tạo phao neo
25.TCVN ISO/IEC 17020: 2001 (ISO/IEC 17020: 1998)
Chuẩn mực chung cho các hoạt động của tổ chức tiến hành giám định
26.TCVN ISO/IEC 17025 : 2001 (ISO/IEC 17025 : 1999)
Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn ./.
| BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|